Thứ Hai, 17 tháng 2, 2014

Báo cáo tổng hợp về xí nghiệp may Thăng Long

Báo cáo Tổng hợp
+ Chỉ đen:
- Mũ MA.234: 40 kg
- Mũ TG.198: 22 kg
+ Chỉ trắng:
- Mũ HVM.753: 65 kg.
20.Phiếu nhập kho số 319 ngày 13/2. Hoá đơn GTGT số 355479. Xí nghiệp
mua hàng của công ty xăng dầu Petrolimex.Đơn giá cha có thuế VAT 10%. Xí
nghiệp cha trả tiền.
Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Xăng lít 5.500 5.900 32.450.000
21.Phiếu xuất kho số 418 ngày 13/2 nguyên vật liệu phụ cho sản xuất sản
phẩm:
- Mũ MA.234: 87.000 đ
- Mũ TG.198: 65.000 đ
- Mũ HVM.753: 59.000 đ.
22.Phiếu xuất kho số 419 ngày 13/2, xuất kho bao bì cho phân xởng sản xuất:
+ Thùng catton:
- Mũ MA.234: 500 cái
- Mũ TG.198: 350 cái
+ Túi nilon:
- Mũ HVM.753: 700 kg.
23.Phiếu chi tiền số 517 trả tiền cho công ty Phong Phú số tiền là:46.035.000đ
Ngày 14/2
24.Phiếu xuất kho số 420 ngàu 14/2, xuất xăng cho phân xơng sản xuất:
- Mũ MA.234: 2.300 lít
- Mũ TG.198: 2.000 lít
- Mũ HVM.753: 1.200 lít.
26.Tính ra tiền lơng phải trả công nhân viên trong tháng. Ngày 15/2:
+ CNTTSX:
- Mũ MA.234: 22.180.000
- Mũ TG.198: 18.600.000
- Mũ HVM.753: 16.590.000.
+ Bộ phận quản lý phân xởng: 9.760.000 ( đợc phân bổ theo tiền lơng của công
nhân trực tiếp sản xuất ).
27.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ qui định ( 25% ).
28.Trích khấu hao ở bộ phận sản xuất:
5
Báo cáo Tổng hợp
- Mũ MA.234: 18.332.542
- Mũ TG.198: 12.960.000
- Mũ HVM.753: 10.419.420
29.Các chi phí khác ở bộ phận quản lý phân xởng. Phiếu chi số 518, hoá đơn
thuế GTGT số 652347, cha thuế VAT 10%. Ngày 15/2.
- Mũ MA.234: 11.923.000
- Mũ TG.198: 10.593.000
- Mũ HVM.753: 9.631.000
30.Ngày 15/2, tổng tiền điện , nớc, điện thoại ở bộ phận sản xuất ( thuế VAT
10%. Phiếu chi số 519
- Mũ MA.234: 18.860.900
- Mũ TG.198: 17.362.700
- Mũ HVM.753: 16.232.400
31.Phiếu nhập kho số 320, ngày 16/2 nhập kho từ bộ phận sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.100 chiếc
- Mũ TG.198: 5.900 chiếc
- Mũ HVM.753: 4.000 chiếc.
32. Xí nghiệp mua máy thêu dàn của công ty TNHH Hoàng Tú, Hoá đơn GTGT
số 689812, tỉ lệ khấu hao 14%. Giá mua thoả thuận cha thuế VAT 10% là
35.000.000. Chi phí lắp đặt, vận chuyển cha thuế 10% là 1.500.000. Tất cả đã
trả bằng tiền mặt ngày 16/2, phiếu chi số 518. Biên bản giao nhân số 28
33.Phiếu thu tiền số 611 ngày 17/2, xí nghiệp thu tiền nợ của khách hàng từ đầu
tháng:
- Công ty NK Khánh Thành: 56.700.000
- Công ty TNHH Bảo Long: 91.282.000
- Công ty Phơng Đông: 33.918.000
34.Ngày 18/2,Trích khấu hao TSCĐ tại bộ phân bán hàng và bộ phận quản lý
doanh nghiệp:
- Bộ phận bán hàng: 1.462.570
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 3.792.406
35.Ngày 19/2, hoá đơn bán hàng số 231948. Phiếu xuất kho số 421, bán cho
công ty Minh Sơn ( đơn giá cha thuế VAT 10% ). Xí nghiệp đã thu đợc tiền
hàng theo phiếu thu số 612.
Tên TP ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Mũ MA.234 Chiếc 1.200 30.000 36.000.000
Mũ TG.198 Chiếc 1.250 29.000 36.250.000
6
Báo cáo Tổng hợp
36.Phiếu xuât kho số 422 điều chuyển từ kho của xí nghiệp sang kho đại lý số
891 Lý Thờng Kiệt ngày 19/2.
Tên TP ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Mũ MA.234 Chiếc 2.900 30.000 87.000.000
Mũ HVM.753 Chiếc 1.780 32.000 56.960.000
37.Chi tạm ứng lơng cho công nhân viên, phiếu chi số 520 ngày 20/2:
- Bộ phận bán hàng: 9.929.300
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 7.464.200.
38.Phiếu chi tiền số 521 ngày 20/2, trả tiền cho công ty xăng dầu Petrolimex, số
tiền là 35.695.000 đ.
39.Ngày 21/2, chi phí vận chuyển hàng hoá đem tiêu thụ , xí nghiệp đã chi trả
bằng tiền mặt theo phiếu chi số 522 số tiền là 2.610.000.
40.Công ty Minh Sơn trả lai 720 chiếc mũ MA.234 và 850 chiếc mũ TG.198 do
may sai qui cách, xí nghiệp đã kiểm nhận và nhập kho đủ theo phiếu nhập kho
số 321, xí nghiệp đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 523 ngày 22/2.
41.Báo cáo bán hàng của cơ sở đại lý, đại lý đã thanh toán tiền hàng cho xí
nghiệp bằng tiền mặt sau khi trừ 3% hoa hồng đợc hởng. Phiếu thu số 613 ngày
23/2.
42.Hoá đơn bán hàng số 231949, xí nghiệp bán hàng cho công ty Tuấn Việt
(hoá đơn cha có thuế VAT 10% ). Phiếu xuất kho số 423, khách hàng cha thanh
toán. Ngày 23/2.
Tên TP ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Mũ TG.198 Chiếc 1.000 29.000 29.000.000
Mũ HVM.753 Chiếc 1.300 32.000 41.600.000
43.Phiếu chi tiền số 524 ngày 24/2, xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng số tiền là
138.000.000 đ.
44.Phiếu thu tiền số 614 ngày 24/2 thu tiền của công ty Tuấn Việt số tiền là
77.660.000 đ.
45.Hoá đơn bán hàng số 231950, phiếu xuất kho số 424, xí nghiệp bán hàng
cho công ty Hải Bình cha thu đợc tiền ( đơn giá cha có thuế VAT 10%).Ngày
25/2.
Tên TP ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
7
Báo cáo Tổng hợp
Mũ VH.212 Chiếc 300 20.000 6.000.000
Mũ TG.198 Chiếc 2.200 29.000 63.800.000
46.Hoá đơn bán hàng số 231951 ngày 26/2, phiếu xuất kho số 425, bán hàng
cho công ty Phơng Đông , công ty ứng trớc một nửa số tiền , số còn lại nợ
(đơn giá cha có thuế VAT 10% ).Phiếu thu số 615
Tên TP ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Mũ TH.2412 Chiếc 500 21.500 10.750.000
Mũ MA.234 Chiếc 2.000 30.000 60.000.000
47.Phiếu thu tiền số 616, công ty Hải Bình thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp
số tiền là 76.780.000 đ. Ngày 27/2
48.Ngày 28/2 công ty Phong Trang ứng trớc một nửa tiền hàng cho xí nghiệp để
mua hàng , đơn giá cha thuế VAT 10%, phiếu thu số 617.
Tên TP ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Mũ TG.198 Chiếc 1.200 29.000 34.800.000
Mũ HVM.753 Chiếc 1.350 32.000 43.200.000

49.Công ty Phơng Đông thanh toán nốt số tiền còn nợ bằng tiền mặt , phiếu thu
số 617. Ngày 28/2.
50.Phiếu thu tiền mặt số 618 ngày 29/2, cửa hàng Phong Trang sau khi kiểm tra
và nhận đủ hàng đã thanh toán nốt số tiền còn nợ . Hoá đơn GTGT số 231952,
phiếu xuất kho số 426.
Định khoản
1. Nợ TK 152(vải): 26.400.000
Nợ TK 133: 2.640.000
Có TK 331( Bình Minh): 29.040.000
2. Nợ TK 152( lỡi trai): 7.830.000
Nợ TK 133: 783.000
Có TK 331( Hoàng Gia): 8.613.000
3.Nợ TK 621: 25.600.000
- Mũ MA.234: 8.800.000
- Mũ TG.198: 8.800.000
- Mũ HVM.753: 8.000.000
Có TK 152( vải):25.600.000
4.Nợ TK 152( khoá): 4.450.000
Nợ TK 133: 445.000
8
Báo cáo Tổng hợp
Có TK 331( Phơng Nam): 4.895.000
5.Nợ TK 152( khuy chỏm):5.250.000
Nợ TK 133: 525.000
Có TK 111( Đài Bắc): 5.775.000
6. Nợ TK 621: 7.695.000
- Mũ MA.234: 2.835.000
- Mũ TG.198: 2.745.000
- Mũ HVM753: 2.115.000
Có TK 152( Lỡi trai): 7.695.000
7. Nợ TK 152( Mác): 2.640.000
Nợ TK 133: 264.000
Có TK 331(Nam Cờng):2.904.000
8. Nợ TK 331(Bình Minh): 29.040.000
Có TK 111: 29.040.000
9. Nợ TK 627: 4.287.500
- Mũ MA.234: 1.550.000
- Mũ TG.198: 1.512.500
- Mũ HVM.753: 1.225.000
Có TK 152( Khoá): 4.287.500
10. Nợ TK 331(Hoàng Gia): 8.613.000
Có TK 111: 8.613.000
11. Nợ TK 152(Nẹp nhựa): 3.490.000
Nợ TK 133: 349.000
Có TK 111(Châu Long): 3.839.000
12. Nợ TK 152(Chỉ): 41.850.000
- Chỉ trắng: 24.000.000
- Chỉ đen:17.850.000
Nợ TK 133: 4.185.000
Có TK 331( Phong Phú): 46.035.000
13. Nợ TK 627: 5.136.000
- Mũ MA.234: 1.866.000
- Mũ TG.198: 1.845.000
- Mũ HVM.753: 1.425.000
Có TK 152( Khuy chỏm): 5.136.000
14. Nợ TK 331(Phơng Nam): 4.895.000
Có TK 111: 4.895.000
9
Báo cáo Tổng hợp
15. Nợ TK 627: 2.575.500
- Mũ MA.234: 937.000
- Mũ TG.198: 918.000
- Mũ HVM.753: 720.000
Có TK 152(Mác): 2.575.000
16.Nợ TK 331(Nam Cờng): 2.904.000
Có TK 111: 2.904.000
17. Nợ TK 153(Bao bì): 17.787.000
Nợ TK 133: 889.350
Có TK 111(Long Nguyên): 18.676.350
18. Nợ TK 627: 3.340.000
- Mũ MA.234: 1.260.000
- Mũ TG.198: 1.200.000
- Mũ HVM.753: 880.000
Có TK 152(Nẹp nhựa): 3.340.000
19. Nợ TK 627: 15.178.000
- Mũ MA.234: 4.760.000
- Mũ TG.198: 2.618.000
- Mũ HVM.753: 7.800.000
Có TK 152(Chỉ): 15.178.000
20. Nợ TK 152(xăng): 32.450.000
Nợ TK 133: 3.245.000
Có TK 331(Petrolimex): 35.695.000
21. Nợ TK 627: 211.000
- Mũ MA.234: 87.000
- Mũ TG.198: 65.000
- Mũ HVM.753: 59.000
Có TK 152: 211.000
22. Nợ TK 627: 5.925.000
- Mũ MA.134: 2.250.000
- Mũ TG.198: 1.575.000
- Mũ HVM.753: 2.100.000
Có TK 153(Bao bì): 5.925.000
23. Nợ TK 331(Phong Phú): 46.035.000
Có TK 111: 46.035.000
24. Nợ TK 627: 32.450.000
- Mũ MA.234: 13.570.000
10
Báo cáo Tổng hợp
- Mũ TG.198: 11.800.000
- Mũ HVM: 7.080.000
Có TK 152(xăng): 32.450.000
26.Nợ TK 622: 57.370.000
- Mũ MA.234: 22.180.000
- Mũ TG.198:18.600.000
- Mũ HVM.753: 16.590.000
Nợ TK 627: 9.760.000
Có TK 334: 67.130.000
Phân bổ chi phí sản xuất chung theo chi phí nhân công trực tiếp
22.180.000
- Mũ MA.234 = = 3.773.345
57.370.000
18.600.000
- Mũ TG.198 = = 3.164.302
57.370.000
16.590.000
- Mũ HVM.753 = = 2.822.353
57.370.000
27. Nợ TK 622: 10.900.300
- Mũ MA.2434: 4.214.200
- Mũ TG.198: 3.534.000
- Mũ HVM.753: 3.152.4100
Nợ TK 627: 1.854.400
- Mũ MA.234: 716.935,55
- Mũ TG.198: 601.217,38
- Mũ HVM.753: 536.247,07
Nợ TK 334: 4.027.800
Có TK 338: 16.782.500
28. Nợ TK 627: 41.711.962
- Mũ MA.234: 18.332.542
- Mũ TG.198: 12.960.000
- Mũ HVM.753: 10.419.420
Có TK 214: 41.711.962
29.Nợ TK 627: 32.147.000
- Mũ MA.234: 11.923.000
-Mũ TG.198: 10.593.000
11
Báo cáo Tổng hợp
-Mũ HVM.753: 9.631.000
Nợ TK 133: 3.214.700
Có TK 111: 35.361.000
30.Nợ TK 627: 52.456.000
-Mũ MA.234: 18.860.900
-Mũ TG.198: 17.362.700
-Mũ HVM.753: 16.232.400
Nợ TK 133:5.245.600
Có TK 111: 57.701.600
31.a,Nợ TK154: 308.597.662
-Mũ MA.234: 117.916.423
-Mũ TG. 98: 99.893.719
-Mũ HVM.753: 90.787.520
31.b,Nợ TK 155: 348.044.100
Có TK 621: 33.295.000
-Mũ MA.234: 11.635.000
-Mũ TG198: 11.545.000
-Mũ HVM753: 10.115.000
Có TK 622: 68.270.300
-Mũ MA234: 26.394.200
-Mũ TG198: 22.134.000
-Mũ HVM153: 19.742.100
Có TK 627: 207.032.362
-Mũ MA234: 79.887.223
-Mũ TG198: 66.214.719
-Mũ HVM753: 60.930.420
Có TK 154: 348.044.100
-Mũ MA234: 131.540.400
-Mũ TG198: 115.539.700
-Mũ HVM753: 100.964.000
32.Nợ TK 211: 37.000.000
Nợ TK 133: 3.700.000
Có TK 111: 40.700.000
33.Nợ TK 111: 181.900.000
Có TK 131: 181.900.000
34.Nợ TK 641: 1.462.570
Nợ TK 642: 3.792.406
12
Báo cáo Tổng hợp
Có TK 214: 5.254.976
35.Nợ TK 632: 49.188.350
Có TK155: 49.188.350
-Mũ MA234: 25.119.600
-Mũ TG 198: 24.068.750
Nợ TK 111: 79.475.000
Có TK 511: 72.250.000
Có TK 3331: 7.225.000
36.Nợ TK 157: 101.458.800
Có TK 155: 101.458.800
- Mũ MA.234: 60.705.700
-Mũ HVM.753: 40.753.100
37.Nợ TK 641: 9.929.300
Nợ TK 642: 7.467.200
Có TK 111: 17.396.500
38.Nợ TK 331: 35.695.000
Có TK 111: 35.695.000
39.Nợ Tk 641: 2.610.000
Có TK 111: 2.610.000
40.Nợ TK 155: 31.438.510
Có TK 632: 31.438.510
- Mũ MA234: 15.071.760
- Mũ TG.198: 16.366.750
Nợ Tk 531: 46.250.000
Nợ TK 3331: 4.625.000
Có TK 111: 50.875.000
41.Nợ TK 632: 101.458.800
Có TK 157: 101.458.800
-Mũ MA234: 60.705.700
-Mũ HVM753: 40.753.100
Nợ Tk 111: 153.605.320
Có TK 511: 139.641.200
Có TK 3331: 13.964.120
13
Báo cáo Tổng hợp
Nơ TK 131: 4.750.680
Có TK 511: 4.318.800
Có TK 3331: 431.880
42.Nợ TK 632: 49.018.500
Có TK 155: 49.018.500
-Mũ TG198: 19.255.000
-Mũ HVM753: 29.763.500
Nợ TK 131: 77.660.000
Có TK 511: 70.600.000
Cớ TK 3331: 7.060.000
43.Nợ TK 112: 138.000.000
Có TK 111: 138.000.000
44.Nợ TK 111: 77.660.000
Cớ TK 131: 77.660.000
45.Nợ TK 632: 45.421.000
Có TK 155: 45.421.000
-Mũ VH.212: 3.060.000
-Mũ TG198: 42.361.000
Nợ TK 131: 76.780.000
CóTK 511: 69.800.000
Có TK 3331: 6.980.000
46.Nợ TK 632: 47.466.000
Cớ TK 155: 47.466.000
-Mũ TH2412: 5.600.000
-Mũ MA234: 41.866.000
Nợ TK 111: 38.912.500
Có TK 511: 35.375.000
Có TK 3331: 3.537.500
NợTK 131: 38.912.500
Có TK 511: 35.375.000
Có TK 3331: 3.537.500
47.Nợ TK 111: 76.780.000
Có TK 131: 76.780.000
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét