Thứ Năm, 27 tháng 2, 2014

thiết kế công nghệ nhà máy xử lý nước thải thành phố Quy Nhơn


Đặc trưng nước thải đô thị

các phương pháp xử lý nước thải đô thị

Lựa chọn công nghệ xử lý phù hợp

Đặc trưng nước thải đô thị

Chỉ tiêu ô nhiễm đặc trưng
Lưu lượng nước thải

Đặc trưng nước thải đô thị

Các chỉ tiêu ô nhiễm điển hình
Chỉ tiêu
pH 6,8
COD (mg/l) 500
BOD5 (mg/l) 250
SS (mg/l) 220
TS (mg/l) 720
Nitơ amoni (mg/l) 40
Photphat (mg/l) 8
Coliform (MPN/100ml) 13.106

Nước thải sinh hoạt có hàm lượng các chất hữu cơ khá cao, chứa
nhiều yếu tố dinh dưỡng N, P

Đặc trưng nước thải đô thị

Lưu lượng
6h
11h

các phương pháp xử lý Sinh học có thể áp dụng cho
điều kiện việt nam

các phương pháp xử lý Sinh học có thể áp dụng cho
điều kiện việt nam

các phương pháp xử lý Sinh học có thể áp dụng cho
điều kiện việt nam
Các thông số thiết kế và yêu cầu xử lý
Thông số Giá trị
Yêu cầu xử lý theo cột B
QCVN 14 - 2008
pH 6,9 – 7,3 5 – 9
SS 450 100
COD 335
BOD5 (20°C) 216 50
Nitơ Amon 32 10
Phốtpho (PO43-) 11 10
Chất hoạt động bề mặt
15,6 10
Coliform (MPN/100ml)
2,3.105 5000

LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
Bể lọc sinh học
Bể lọc sinh học
Đĩa lọc sinh học
Aerotank
Mương oxy hóa
SBR

Rút ngắn được thời gian xử lý

Đồng thời xử lý có hiệu quả
nước thải cần có quá trình khử
nitrat

Ít tốn năng lượng cấp khí

Ít bùn cặn hơn Aerotank

Phù hợp nơi mực nước ngầm cao

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét