Thứ Năm, 27 tháng 2, 2014

Tài liệu Lý thuyết và bài tập Quang hình học + đáp án đầy đủ pptx

24. Ánh sáng mặt trờ i chiếu nghiêng 60
0
so với mặt phẳng ngang. P h ải
đặt gương phẳng hợp với mặt phẳng ngang một góc bao nhiêu để
được chùm tia phản xạ thẳng đứng:
A. 25
0
B. 35
0
C. 75
0
D. 30
0
25. Một gư ơng phẳng hình tròn nằm ngang có đư ờng kính 10cm. Một
nguồn sáng đặt phía trước gương, nằm trên đường thẳng đứng
qua tâm gương, cách gương 30cm. Đườn g kính h ình tròn được
chiếu sáng trên trần n h à cách gương 1,8m là:
A. 80cm B. 120cm C. 50cm D. 70cm
26. Một người có chiều cao AB = 170cm, mắt O cách đỉnh đầu A là
5cm đứng soi gương gắn tr ên tường. Gương soi hình chữ nhật,
cạnh mép dưới của gương cách sàn nh à một khoảng h. Bề cao tối
thiểu của gương để nhìn trọn vẹn ảnh của người đó và giá trị h là:
A. 85cm và h = 82,5cm B. 80cm và h = 60,5cm
C. 170cm và h = 70,5cm D. 42,5cm và h = 72cm
27. Hai gương phẳng G
1
và G
2
đặt nghiêng với nhau một góc α = 120
0
có các mặt phản xạ hướng vào nhau, giao tuyến (O). Một đ iểm
sáng S nằm khoảng giữa hai gương . S
1
và S
2
là 2 ảnh ảo đầu tiên
của S qua các gương G
1
và G
2
.Chọn kết quả đúng.
A.

S
1
OS
2
= 60
0
B.

S
1
OS
2
= 120
0
C.

S
1
OS
2
= 240
0
D.

S
1
OS
2
= 30
0
28. Vật thật qua gương cầu (G) cho ảnh ảo lớn hơn vật. (Gọi C là tâm
gương cầu ,O là đỉnh gương cầu , F là tiêu điểm chính gương cầu).
Chọn câu đúng :
A. (G) là gương cầu lồi; vật ở trong khoảng OC
B. (G) là gương cầu lõm; vật ở trong khoảng CO
C. (G) là gương cầu lõm; vật ở trong khoảng FO
D. (G) là gương cầu lồi; vật ở trong khoảng FO
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 5
29. Một vật sáng AB đặt trước một gương cầu (G),vuông góc với trục
chính cho ảnh thật nhỏ hơn AB.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. (G) là gương cầu lồi, khỏang càch từ AB đến gương cầu lớn hơn
bán kính gương cầu .
B. (G) là gương cầu lõm, khỏang càch từ AB đến gương cầu n h ỏ
hơn bán kính gương cầu .
C. (G) là gương cầu lõm, khỏang càch từ AB đến gương cầu nhỏ
hơn tiêu cự gương cầu .
D. (G) là gương cầu lõm, khỏang càch từ AB đến gương cầu lớn
hơn bán kính gương cầu .
30. Gọi O là đỉnh gươ n g cầu , F là tiêu điểm chính , C là tâm gương
cầu .Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa vật
và ảnh qua gương cầu lồi ?
A. Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B. Vật ảo trong khỏang CF cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Vật ảo trong khỏang OF cho ảnh ảo lớn hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.
31. Gọi O là đỉnh gương cầu , F là tiêu điểm chính , C là tâm gương
cầu .Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa vật
và ảnh qua gương cầu lõm ?
A. Vật thật ở trong khỏang OF cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B. Vật thật ở ngòai khỏang OC cho ảnh thật nằm tr ong khỏang CF.
C. Vật thật ở ngòai khỏang OF cho ảnh thật nằm trong khỏang CF.
D. Vật thật ở trong khỏang OC cho ảnh thật nằm ngòai khỏang CF.
32. Một người mắt cận đặt mắt trước một gương cầu th ì quan sát thấy
ảnh của mắt mình nhỏ hơn mắt trong đ iều kiện rõ nhất. Nhận xét
nào sau đây là đúng ?
A. G/cầu là gương cầu lồi đặt trong khoảng từ mắt đến điểm C
v
B. G/cầu là gương cầu lõm đặt trong khoảng từ mắt đế n điểm C
c
C. G/cầu là gương cầu lồi đặt trong khoảng từ mắt đến điểm C
c
D. G/cầu là gương cầu lõm đặt trong khoảng từ mắt đến điểm C
v
33. Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào đúng với ứng dụng của
gương cầu lõm ?
A. Trong các lò mặt trời, dùng g ương cầu để tập trung năng lượng
ánh sáng .
B. Làm kính báo nguy hiểm trên các đọan đường đèo gấp khúc.
C. Làm kính chiếu hậu xe ôtô, mô tô.
D. Làm kính soi thông thườ n g trong sinh họat.
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 6
II.KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
34. Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập đến chiết suất của môi
trường ? Chọn câu trả lời đúng nhất .
(I) Chiết suất tuyệ t đối của môi trường luôn nhỏ hơn 1
(II) Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỷ đối
của môi trường đó đối với môi trường chân không
(III) Chiết suất tỷ đối của môi trường nước đối với môi trườn g
thủy tinh là tỷ số vận tốc ánh sáng trong môi trường nước chia cho
vận tốc ánh sáng trong môi trường thủy tính
(IV) Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là nghịch đảo chiết
suất tỷ đối của môi trường đó đối với môi trường chân không.
A. (I) , (III) , (IV) B. (III) , (IV)
C. (I) , (II) , (IV) D. (I) , (II) , (III)
35. Đối với lăng kính tam giác, khi có góc lệch cực tiểu phát biểu nào
sau đây là sai ?
A. Tia khúc xạ trong lăng kính vuông góc với phân giác của góc
chiết quang.
B. Tia khúc x ạ t r ong lăng kính luôn luôn song song với mặt đáy.
C. Chiết suất lăng kính được tính theo công thức :
n =
sin(
D
min
+ A
2
)
sin(
A
2
)
D. Tia tới và t ia ló đối xứng nhau qua phân giác của góc chiết
quang
36. Điều nào sau đây là sai khi nói về lăng kính và đường đi của tia
sáng đơn sắc khi qua lăng kính ?
A. Tiết diện thẳng của lăng kính là một hình tam giác cân.
B. Sau khi khúc xạ và cho tia ló ở mặt bên đố i diện tia sáng bị lệch
về phía đáy lăng kính .
C. Lăng kính là một khối chất trong suốt hính lăng trụ có tiết diên
thẳng là một hình tam giác.
D. Mọi tia sáng khi qua lăng kính đều bị khúc xạ và cho tia ló ra
khỏi lăng kính .
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 7
37. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa góc tớ i
và góc khúc xạ ?
A. Khi tia sáng truyền từ môi trườ n g có chiết quang lớn sang môi
trường chiết quang kém hơn thì góc khúc xạ nh ỏ hơn góc tới.
B. Khi tia sáng truyền từ môi trường có chiết quang kém sang môi
trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Khi tia sáng truyền từ môi trư ờng có chiết quang kém sang môi
trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường có chiết quang kém với góc
tới là 90
0
sang mô i trườ n g chiết quang hơn thì góc khúc xạ bằng
góc tớ i.
38. Một tia sáng đơn sắc truyền trong nước, tới mặt thoáng nước -
không khí dưới góc tới i .Chọn nhận xét đúng .
A. Cho tia khúc xạ khi i > i
gh
với góc khúc xạ r < i
B. Cho tia khúc xạ khi i < i
gh
với góc khúc xạ r > i
C. Cho tia khúc xạ khi i < i
gh
với góc khúc xạ r < i
D. Cho tia khúc xạ khi i > i
gh
với góc khúc xạ r > i
39. Chọn câu phát biểu đúng :
A. Khi ánh sáng truyền từ môi tr ường chiết quang hơn đến môi
trường chiết qu ang kém thì có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn
phần.
B. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1 bằng tỉ
số vận tốc ánh sáng trong môi tr ường 2 và vận tốc ánh sáng tron g
môi trường 1.
C. Khi án h sáng truyền từ môi trường chiết quang kém (chiết suất
n
1
) sang môi trường chiết quang lớn (chiết suất n
2
) thì góc giới hạn
phản xạ toàn phần i
gh
được xác định bởi : sin i
gh
=
n
2
n
1
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn
hoặc nhỏ hơn 1.
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 8
40. Chọn câu SAI khi nói về chiết suất :
A. Vận tốc của ánh sáng trong nước lớn hơn vận tốc ánh sáng trong
thủy tinh nên chiết suất tuyệt đối của nước nhỏ hơn chiết suất tuyệt
đối của thủy tinh.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường bằng tỉ số của vận
tốc ánh sáng trong môi trường đó và vận tốc ánh sáng trong chân
không.
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trư ờng chiết qu ang hơn đến môi
trường chiết qu ang kém, hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi
góc tớ i lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i
gh
.
D. Khi tia sáng truyền từ môi t r ường chiết quang kém sang môi
trường chiết quang lớn hơn luôn luôn có tia khúc xạ.
41. Chiếu tới mặt bên một lăng kính có chiết suất n , góc chiết quang
A một tia sáng đơn sắc với góc tới i
1
. Điều kiện để có tia ló ở mặt
bên đối diện là:
A. A > i
gh
B. A > 2i
gh
C. sin i
1
 n sin(A −i
gh
) D. A  i
gh
42. Khi đề cập đến chiết suất , phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chiết suất tuyệ t đối của một môi trường là chiết suất tỷ đối của
môi trường chân không đối với mội trường đó
B. Chiết suất tỷ đối giửa môi trường khúc xạ đối với môi trường tới
là tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường tới chia cho chiết suất
tuyệt đối của môi trường khúc xạ .
C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỷ đối của
môi trường đó đối với mội trường chân không.
D. Chiết suất tỷ đối giửa môi trường khúc xạ đối với môi trường
tới là tỷ số vận tốc ánh sáng trong môi trường khúc xạ chia cho vận
tốc ánh sáng trong môi trường tới.
43. Trong các điều kiện sau , điều kiện nào là điều kiện để có h iện
tượng phản xạ tòan phần ? Chọn câu trả lời đúng .
(I) Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có
chiết suất lớn hơn.
(II) Tia sáng đi từ môi trường có chiết quang lớn sang môi trường
có chiết quang kém hơn.
(III) Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tòan phần.
(IV) Tia sáng đi từ môi trường có vận tốc t ruyền nhỏ sang môi
trường có vận tốc truyền lớ n hơn.
A. (I) , (IV) B. (I) , (III) , (IV)
C. (II) , (III) D. (II) , (IV)
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 9
44. Cho hai môi trường (1) và (2) tr ong suốt có chiết suất lần lượt là
n
1
=

2; n
2
=

3 .Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Môi trường (1) chiết quang kém hơn môi trường (2).
C. Vận tốc ánh sáng tron g môi trường (1) nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
trong môi trường (2).
D. Vận tốc ánh sáng trong môi trường (1) lớn hơn vận tốc ánh sáng
trong môi trường (2).
45. Trong các biểu thức liên quan giữa vận tốc ánh sáng trong môi
trường chân kh ông, trong môi tr ường vật chất trong suốt và chiết
suất sau đây, biểu thức nào sai ?
(I)n
1
=
c
v
1
; (I I)n
12
=
n
2
n
1
; (I II)n
21
=
n
2
n
1
; (IV)n
12
=
v
2
v
1
:
A. (I) và (IV) B. (III) và (IV) C. (I ) và (III) D. Chỉ (II)
46. Chọn câu SAI . Đối với lăng kính :
A. Khi góc ló ra khỏi lăng kính bằng 90
0
thì góc khúc xạ r = A −i
gh
.
B. Trường hợp các góc A và i nhỏ thì góc lệch D của tia sáng qua
lăng kính phụ thuộc góc tới i .
C. Khi góc lệch cực tiểu thì các tia tới và tia ló đối xứng nhau qua
phân góc của góc A.
D. Góc lệch D của tia sáng rời lăng kính phụ thu ộc vào chiết suất
của lăng kính.
III.THẤU KÍNH
47. Một thấu kính hội tụ có chiết suất n được đặt thấu kính trong môi
trường trong suốt có chiết suất n

> n . Trong các phát biểu sau
đây phát biểu nào đúng ?
(I) Tiêu cự thấu kính không đổi
(II) Thấu kính trở thành thấu kính phân kỳ
(III) Tiêu cự thấu kính tăng lên
A. (I) B. (II) C. (I II) D. (III) và (IV)
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 10
48. Một vật AB đặt vuông góc trục chính một thấu kính hội tụ. Gọi d
là khỏang cách từ AB đến t h ấu kính , f là tiêu cự thấu kính . Phát
biểu nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của AB ?:
A. Khi 0<d<2f : ảnh là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật AB
B. Khi d > 2f : ảnh là ảnh thật n gược chiều và nhỏ hơn vật AB
C. Khi 0<d<f : ảnh là ảnh ảo ,cùng chiều và nhỏ hơn vật AB
D. Khi f < d < 2f : ảnh là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật AB
49. Vật thật đặt vuông góc với trục ch ính của 1 thấu kính phân kỳ
luôn cho:
A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
B. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật
50. Ảnh của 1 vật đặt trước 1 dụn g cụ quang học là 1 ảnh cùng chiều,
nhỏ hơn vật và ở khác phía với vật so với quang cụ. Dụng cụ
quang học đó là:
A. thấu kính phân kỳ B. thấu kính hội tụ
C. gương cầu lõm D. gương cầu lồi
51. Ảnh của 1 vật qua thấu kính h ội tụ có tiêu cự f là 1 ảnh thật, cùng
chiều và nhỏ hơn vật. Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính .
Vật đó là:
A. Vật ảo B. Vật thật và 0 < d < f
C. Vật thật và d > 2f D. Vật thật và f < d < 2f
52. Đặt 1 vật trước 1 dụng cụ quang học cho 1 ảnh cùng chiều, nhỏ
hơn vật và ở cùng phía với vật so với quang cụ. Dụng cụ quang
học đó là:
A. thấu kính hội tụ B. thấu kính phân kỳ
C. gương cầu lồi D. gương cầu lõm
53. Đặt 1 vật trư ớc 1 dụn g cụ quang học cho 1 ảnh cùng chiều, lớn
hơn vật và ở cùng phía với vật so với quang cụ. Dụng cụ quang
học đó là:
A. thấu kính phân kỳ B. gương cầu lõm
C. thấu kính hội tụ D. gương cầu lồi
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 11
54. Chọn câu SAI :
A. Thấu kính hội tụ vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn
vật.
B. Thấu kính hội tụ vật thật đặt trong khoảng tiêu cự cho một ảnh
ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Thấu kính phân kì vật thật cho một ảnh ảo cùng chiều và nhỏ
hơn vật.
D. Thấu kính phân kì vật ảo cho một ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn
vật.
55. Đối với thấu kính. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Khoảng cách từ vật đến ảnh là L =
|
d
|
+



d




B. Khoảng cách từ vật đến ảnh là L =



d + d




C. Vật thật tiến lại gần thấu kính thì ảnh thật lùi ra xa thấu kính.
D. Vật ảo tiến lại gần thấu kính thì ảnh thật cũng tiến lại gần thấu
kính.
56.
Cho O là quang tâm ; MN là trục chính của thấu kính L . Hình nào
L là thấu kính hội
tụ ?
A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 &3 D. Hình 4
57. Đối với th ấu kính hội tụ. Chọn phát biểu đúng.
A. Khi vật di chuyển từ quang tâm O đến tiêu diện vật thì ảnh ảo
di chuyển từ vô cực về tiêu diện vật.
B. Khi vật (ảo) di chuyển từ vô cực đế n tiêu diện ảnh thì ảnh(thật)
di chuyển từ tiêu diện ảnh đến vô cực.
C. Khi vật (thật) di chuyển từ vô cực đến tiêu diện vật thì ảnh(thật)
di chuyển từ tiêu diện ảnh đến vô cực.
D. Khi vật di chuyển từ tiêu diện vật ra xa vô cực th ì ảnh thật di
chuyển từ quang tâm O đến vô cực.
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 12
58. Điều nào sau đây là sai khi nói về các đặc điểm của thấu kính ?
A. Mặt phẳng chứa các tiêu điểm chính của thấu kính gọi là tiêu
diện của thấu kính đó.
B. Một tia tới song song với trục phụ cho tia ló đi qua tiêu điểm
ảnh phụ.
C. Mỗi thấu kính có vô số các trục phụ.
D. Ứng với mổi trục phụ có hai tiêu điểm phụ.
59. Đối với thấu kính phân kỳ , khi vật di chuyển về phía thấu kính .
Trường hợp nào sau đây ảnh di chuyển ra xa thấu kính ?
A. Vật thật cho ảnh thật B. Vật ảo cho ảnh ảo
C. Vật thật cho ảnh ảo D. Vật ảo cho ảnh thật
60. Một vật sáng AB đặt tr ước một quang cụ cho ảnh thật ở cùng bên
với vật so với quang cụ. Quang cụ đó là :
A. thấu kính phân kỳ B. thấu kính hội tụ
C. gương cầu lồi D. gương cầu lõm
61.
Xét hình vẽ bên , với S là vật , S’
là ảnh của S , L là thấu kính , O là
quang tâm , xy là trục chính.Chọn
câu SAI
A. S là vật thật , S’ là ảnh ảo, L: thấu kính phân kì.
B. L là thấu kính phân kì vật thật cho ảnh ảo gần thấu kính hơn
vật.
C. L là thấu kính phân kì vì tia ló lệch xa trục chính hơn so với tia
tới .
D. Tiêu điểm ảnh chính F’ ở trong khoảng OS’ .
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 13
62.
Trong các hình vẽ sau đ ây,với S là vật thật, S’

ảnh
của
S
qua
thấu
kính,
O là quang tâm, xy là trục chính. Hình nào là thấu kính hội tụ ?
A. Hình 2,3,4 B. Hình 1, 2,3, C. Hình 1,3,4 D. Hình 1,4
63.
Trong các hình vẽ sau đây,với S là vật thật, S’ là ảnh của S qua thấu
kính,
O

quang
tâm,
xy

trục
chính.Hình
nào

thấu
kính
phân kỳ ?
A. Hình 2,3 B. Hình 3 C. Hình 3,4 D. Hình 1,2,3
IV.MẮT - KÍNH LÚP - KÍNH HIỂN VI - KÍ NH THIÊN VĂN
64. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tật viễn thị của mắt ?
A. Khi không điều tiết , tiêu điểm của thủy tinh thể nằm sau võng
mạc.
B. Khi không điều tiết , tiêu điểm của t h ủy tinh thể nằm tr ước võng
mạc.
C. Muốn nhìn rõ vật ở xa phải mang thấu kính phân kỳ
D. Tụ số của thủy tinh thể lớn hơn tụ số thủy tinh th ể của mắt
không có tật.
Gv Nguy ễn Đình Ngọc Lân Trang 14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét