Thứ Bảy, 22 tháng 2, 2014

Phúc trình thực tập sư phạm

PHÚC TRÌNH THC TM
 ng
5
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN SƢ PHẠM




















TP.HCM, ngày … tháng … năm …
GVHDSP



TS. Võ Thị Ngọc Lan

PHÚC TRÌNH THC TM
 ng
6
MỤC LỤC
LU 2
LI C 3
NHN XÉT CNG DN CHUYÊN MÔN 4
NHN XÉT CNG DM 5
MC LC 6
PHN GII THIU 7
I. MC TIÊU CT THC TM 8
1. M 8
2. Yêu cu 8
a. V kin thc 8
b. V k  9
c. V  9
II. NI QUY THC TM 9
III. GII THIU TNG QUAN V NG THAM GIA THC T
PHM 9
1. Lch s hình thành và phát trin 9
2.  vt cht 10
3. u t chc 10
4. Công tác t cho 12
a. o 12
b. H o 12
c. T chc lp hc 13
d. T chc ki 13
e. Liên ko 14
PHN NI DUNG 15
I. K HOCH THC TM 16
II. THI KHÓA BIU GING DY 17
III. TÀI LIU GING DY 17
1. Giáo án 17
2.  t 28
3. Phing dn thc hành 40
4. Phiu d gi  42
PHN KT LUN 43
I. T NHN XÉT CA GIÁO SINH 44
II.  NGH CA GIÁO SINH 44
PHÚC TRÌNH THC TM
 ng
7
PHẦN GIỚI THIỆU
PHÚC TRÌNH THC TM
 ng
8
I. MỤC TIÊU CỦA ĐỢT THỰC TẬP SƢ PHẠM
Mc tiêu ci Hm K thut TP.HCM nhm t
viên, ging viên k thung cn nm vng v chuyên
môn k thut và có kin thc v  có th truyt kin thc chuyên môn
cho h c k cui thì mi sinh
c sp xc tm  ng, trung cp ngh mà
ng phân công.
Yêu cu ct thc ti giáo sinh phi nm rõ thông tin v 
thc tp, thông sut nhim v và mo cng
lp, so, phù hp vi tng ging dy c th c v kin thc
ng dy. Thu thp kin thc thc t, d gi giáo viên
ng dn chuyên môn, tip thu các ch dn ca các giáo viên và ý kia
các bn.
ng tht thc tm này s to cho sinh viên có lòng yêu ngh và tin
ng vào ngh n.
1. Mục đích
- Giúp sinh viên ôn tp li nhng kin thc cc,
giáo dc hng du khoa hc giáo
dc, t chc quo.
- Giúp sinh viên phát huy kh m, x lý các tình hung bt ng trong
m.
- Giúp sinh viên rèn luyn kh c theo nhóm, có tinh thn cu tin và
t tìm kim tri thc.
- Giúp sinh viên t tin và cách thc hin mt bài dit phc
khi trình bày v c công chúng.
- Tu kin cho giáo sinh làm quen và tip xúc vi vi các thit b hii.
  xo ngh nghip chuyên môn.
- Rèn luyn cho sinh viên tác phong công nghip ca mt giáo viên k thut,
ng thi rút ra nhng kinh nghim v y hc ngh
ca i giáo viên.
- Giúp cho sinh viên him ci thc khi
lên bc ging, thc hic lên lu mt ra.
- Hc tp kinh nghim ci d t kinh nghim cho
b ngày càng hoàn thi kin thn
b cho công vic sp ti.
2. Yêu cầu
a. Về kiến thức
- Tìm hiu m, tình hình cc t
vt cht, lch s phát trin, mc tiêu ng phát trin ca
ng và các mi quan h 
PHÚC TRÌNH THC TM
 ng
9
- Tìm hiu v ng, các thy cô ging viên cng.
- Tìm hiu v c tip thu ca mt bng hc sinh.
b. Về kỹ năng
- Lp c k hoch ging dy, son giáo án chi ti ng, tài liu
hc tp.
- Luyn k  dng bng phn, k  dng máy chiu.
- S dng c các thit b, dng c dy hc và s dy hc
phù hp vi tng hoàn cnh c th.
- T  dùng dy hc.
- Thc các thao tác, nghip v m.
c. Về thái độ
- Có tm: yêu quý vic dy hc, hc sinh; n, phù
h  hòa nhã.
- Có tác phong công nghip: ; làm vic trên tinh thn khoa hc.
II. NỘI QUY THỰC TẬP SƢ PHẠM
- m bo lên l:
+ Bun 11h30
+ Bui chin 16h30
- Chun b tt ni dung ging dy: giáo án chi ti ng, tài liu
ging dy, tài li dùng - mô hình dy hc.
- Tham gia d gi các nhóm thc tp khác, nhng dy
cng nghip và ghi vào phiu d gi.
- Hp vng dn chuyên môn sau mi ln lên l rút ra kinh
nghim cho ln sau.
- Giáo án biên son phng dn chuyên môn duyt.
- Tng kt thc t rút kinh nghim.
III. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ TRƢỜNG THAM GIA THỰC TẬP SƢ
PHẠM
Tên trƣờng: ng Trung cp ngh Th c
Địa chỉ: S ng Linh Chiu, qun Th c, TP.HCM
1. Lịch sử hình thành và phát triển

-


0           
-
PHÚC TRÌNH THC TM
 ng
10

- nâng cng K
Thut Công Nghip Th 



2. Cơ sở vật chất
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
DIỆN TÍCH XÂY
DỰNG (m
2
)
TỈ LỆ (%)
Công trình xây dng 5.056 30.25
ng ni b, cây xanh, sân TDTT 11.662 69.75
TỔNG CỘNG 16.718 100
ng Trung cp ngh Th c xây dng chia làm 04 khu vc:
KHU
DIỆN TÍCH XÂY
DỰNG (m
2
)
DIỆN TÍCH SÀN
XÂY DỰNG (m
2
)
TỔNG SỐ
PHÒNG
A 1.515 3.019 28
B 1.550 6.200 31
C 1.104 0 14
D (ký túc xá) 246 737
ng còn có bãi gi n cây xanh, vv.
3. Cơ cấu tổ chức


u t chc gm 6 phòng ch 

BAN, PHÒNG, KHOA SỐ CÁN BỘ
BAN Ban giám hiu 03
PHÒNG
Phòng T chc hành chính 14
o 07
Phòng Tài v 03
Phòng Qun tr thit b 06
Phòng Qun lý hc sinh 03
Phòng Gii thiu vic làm và Thc tp thc t 03
KHOA
n 14 + 06 thnh ging
Khoa Tin hc  K toán 13 + 04 thnh ging
n 10 + 08 thnh ging
PHÚC TRÌNH THC TM
 ng
11

Cơ cấu Ban Giám hiệu:

PHÚC TRÌNH THC TM
 ng
12
4. Công tác tổ chức đào tạo
a. Chƣơng trình đào tạo
Thc hi         i ban
ng t chc xây dng ni dung c th theo yêu cu: 2/3 khng gi hc
là thc hành  thc tc Phòng Dy Ngh thuc S ng
c khi tuyo.
b. Hệ đào tạo
HỆ SƠ CẤP NGHỀ (HỆ NGẮN HẠN)
ng o Cho m i có nhu cu hc ngh, k hoch m lp
ng xuyên vào ngày 15 và ngày 30 hàng tháng.
Tho Không quá 12 tháng, t chc hc tp vào các bui ti trong
tun t 17h30  21h.
Các ngh o Sa xe gn máy
n công nghip
Ct un tóc
n lnh
Tin hc
Sa chn thong
Hàn
Ct gt kim loi
n t dân dng
n t công nghip
Bo trì máy may
May công nghip

HỆ TRUNG CẤP NGHỀ (HỆ DÀI HẠN)
o Cho mi có nhu cu hc ngh, yêu cu  
hóa tt nghip t THCS tr lên. Nhn h n sinh vào
tháng 2 và tháng 9 h
Tho - c ngh i vi ht nghip THPT.
- i vi ht nghip t 
tt nghip THPT. Thi gian hc tp g   
sung kin thc ngh.
T chc hc tp vào ca sáng và chiu các ngày trong tun.
Các ngh o n công nghip
n t công nghip
Thit k  ha
K toán doanh nghip
Qun tr doanh nghip va và nh
K thut sa cha, lp ráp máy tính
Ct gt kim loi
Hàn
Vn hành sa cha thit b lnh
K thuu hòa không khí
PHÚC TRÌNH THC TM
 ng
13
c. Tổ chức lớp học
 hc sinh mi lp lý thuyt không quá 50 hc sinh, phân công gi lý thuyt là 45
phút, gi thc hành là 60 phút s ng t 25  30 hc sinh/nhóm. Mt giáo viên ch
nhim trong sut khóa hc.
d. Tổ chức kiểm tra đánh giá
Sau khi hc lý thuyt 15 tit s có 1 bài kim tra, hc 30 tit thc hành có 1 bài kim
tra. Các bài kim tra s c tính h s 2. Thi kt thúc tính h s m kt thúc
môn hc.
Công thức tính điểm trung bình môn học:
 


  


  



KTMH
m kt thúc môn hc

iDK
m kinh k môn hc ln th i

KT
: kt thúc môn hc
n: s ln kinh k
Công thức tính điểm trung bình toàn khóa học:
 











TB
m trung bình toàn khóa hc
ai: h s môn hc o ngh th 
Vi môn lý thuyt: ly s gi hc lý thuyt chia cho 15 và quy tròn v s
nguyên.
Vi môn thc hành: ly s gi hc thc hành chia cho 30 và quy tròn v s
nguyên.
Mo-dun tích hp c lý thuyt và thc hành thì h s mo-dun là tng ca


iTKM
m tng kt môn hc
n: s ng môn hc


PHÚC TRÌNH THC TM
 ng
14
Công thức tính điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp:
 
    



p loi tt nghip
m trung bình toàn khóa hc
m thi thc hành
m thi lý thuyt
Xếp loại tốt nghiệp cho ngƣời học nghề:
Xut s 9.n 10
Gi 8.n 9.0
 7.n 8.0
 6.n 7.0
Trung b 5.n 6.0
e. Liên kết đào tạo
Trên tinh thn hp tác, m rng hong luôn sn sàng liên kt
 liên thông - ho. Trong sa cha  bo trì  lt vn hành, thc
tp ngh nghip. i vi hc  Cng  Trung cp  ng dy
ngh sn xut. Nhm tu kin cho hc sinh, sinh viên và CBCNV 
c tip cn, trau di chuyên môn, nâng cao kin thc  k  nghip.
Hin tn L ng
trung cp B tng v o liên thông t
TC lên  TC lên i hp vi Phòng Giáo Dc qun Th c h
ch    c sinh khi lp 9 thu      ng
nghip tng; vo hc di
ng qun t chc hc thi tay ngh hi khuyn hc; Mt Trân T Quc
qun Th c h tr và cp phát hc bng cho hc sinh nghèo hiu hc, hoàn cnh
 sn xut trong công tác t chc thc tp thc t cho hc
t Vit Thng, bt git LIX, khu công nghi Nhà máy
n Th c, Công ty bt ng ng rt quan tâm trong quá
trình t cho.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét