Thứ Năm, 13 tháng 2, 2014

Phân tích những thành tựu và hạn chế của phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật trước Mác

A. LI NểI U
Lch s Trit hc l mt phn hc trong chng trỡnh mụn Trit hc Mỏc -
Lờnin cỏc trng i hc v Cao ng giỳp ngi hc nm c quỏ trỡnh hỡnh
thnh phõn tớch nhng khỏi nim, phm trự, nguyờn lý, qui lut ca t duy trit hc
nhõn loi, ng thi nhn thy rừ s ra i ca phỏt trin ca trit hc Mỏc - Lờnin
l mt tt yu hp qui lut ch khụng phi l mt tro lu bit lp nm ngoi dũng
chy ca vn minh nhõn loi.
Ht nhõn lớ lun trong Trit hc Mỏc - Lờnin l ch ngha duy vt v phộp
bin chng l nhng phỏt sinh ln nht ca Mỏc - nghen v c Lờnin k tc
phỏt trin, l c s lớ lun v kim ch nam cho hot ng ca cỏc ng Cng sn.
Tuy nhiờn khụng phi Mỏc - nghen xõy dng nờn chỳng t mnh t khụng m
phi chn la k tha nhng t tng tin b trong lch s phỏt trin trc ú. Vy
quỏ trỡnh phỏt trin ca ch ngha duy vt v phộp bin chng din ra nh th no.
iu ú tụi s lm sỏng t trong ni dung bi tiu lun vi ti: "Phõn tớch nhng
thnh tu v hn ch ca phộp bin chng v ch ngha duy vt trc Mỏc".
Mc dự tụi ó c gng tỡm tũi vi tinh thn trỏch nhim, song do mi tip xỳc
vi trit hc, kin thc cũn nhiu hn ch chc chn khụng trỏnh khi nhng thiu
sút. Rt mong thy ch nhim b mụn cựng cỏc bn c gúp ý b sung tụi cú th
hon thin thờm kin thc ca mỡnh.
Tụi xin cm n!
Trang 1
B. NI DUNG
1. CH NGHA DUY VT TRC MC
Ch ngha duy vt l mt trong hai trng phỏi c bn ca trit hc. Xut
hin ngay t thi c i khi trit hc mi bt u hỡnh thnh. T ú n nay lch s
phỏt trin ca nú luụn gn lin vi lch s phỏt trin ca khoa hc v thc tin. Nú
ó tri qua nhiu hỡnh thc khỏc nhau nhng u thng nht vi nhau ch coi vt
cht l cỏi cú trc v cỏi quyt nh ý thc, xut phỏt t bn thõn th gii gii
thớch th gii.
Lch s ch ngha duy vt phỏt trin qua nhiu thi k v ngy cng hon
thin, tr thnh mt ni dung quan trng trong ch ngha Mỏc - Lờnin v c vn
dng rt nhiu trong cỏc lnh vc ca i sng. Bõy gi ta s nghiờn cu tng thi
kỡ lch s phỏt trin ca nú.
1.1. Hỡnh thỏi duy vt cht phỏc ngõy th thi c i
Quan im ca ch ngha duy vt thi k ny núi chung l ỳng n nhng
mang tớnh ngõy th cht phỏc vỡ ch yu da vo quan sỏt trc tip, cha da vo
cỏc thnh tu ca cỏc b mụn khoa hc chuyờn ngnh vỡ lỳc ú cha phỏt trin.
1.1.1. Ch ngha duy vt n c i
n , ch ngha duy vt xut hin tng i sm v mang nhng nột c
ỏo, tp trung mt s trng phỏi sau:
1.1.1.1. Trng phỏi Sam Khuya
Vo thi gian u, trit lý Samkhuya khụng tha nhn "tinh thn v tr ti
cao" ph nhn s tn ti ca thn. Ngc li nú khng nh th gii ny l th gii
vt cht. ó gii thớch mi vt ca th gii l kt qu ca s thng nht ba yu t.
ú l Sativa (s trong sỏng), Tamas (tớnh th ng) v Rajas (kớch thớch ng).
Khi 3 yu t ny trng thỏi cõn bng thỡ vt cht u tiờn cha biu hin nhng
khi cõn bng b phỏ v thỡ sinh thnh vn vt ca v tr.
Tuy nhiờn quan nim v vt cht ca phỏi Samkhuya cũn cú nhiu hn ch.
H cho rng dng vt cht u tiờn l khụng nhn bit c v gii thớch v hỡnh
thnh vn vt cũn cha ỳng n ú l quan nim v s hỡnh thnh th gii hu hỡnh
a dng t th gii vụ hỡnh, ng nht.
Trang 2
1.1.1.2. Trng phỏi Nyaya:
Tha nhn s tn ti ca th gii vt cht rt phong phỳ a dng bao gm
nhiu s vt, hin tng. Th gii ny tn ti trong khụng gian do cỏc ht nh cu
to nờn v c gi l nguyờn t. Nguyờn t ca thc th ny khỏc nguyờn t ca
thc th kia cht lng, hỡnh dng v cỏch kt hp. Cỏc vt th ch tn ti nht
thi, thng xuyờn thay i v chuyn hoỏ. õy qu l mt quan nim thiờn ti ht
sc ỳng n trong iu kin khoa hc t nhiờn thi by gi cha phỏt trin. ó
li mt t tng quý bỏu cho nhõn loi m cỏc nh duy vt sau ny tip tc k tha
v phỏt huy.
Tuy nhiờn ch ngha duy vt ca phỏi Nyaya cũn hn ch ch coi th gii
vt cht to nờn bi 4 yu t t, nc, la, khụng khớ, cho rng nguyờn t khụng
bin i, khụng chia ct c. u cng l do h ch v khoa hc t nhiờn lỳc by
gi.
1.1.2. Ch ngha duy vt Trung Hoa c i
Trung Quc l mt trong nhng trung tõm vn minh ln ca Phng ụng c
- trung i. Cựng vi nhng phỏt minh cú tớnh cht vch ng trờn mi lnh vc
khoa hc t nhiờn , y hc, Trung Quc cũn l quờ hng ca nhiu h thng trit
hc ln. Nhỡn mt cỏch tng th, cỏc trng phỏi trit hc c i Trung Quc a
phn theo khuynh hng duy tõm, tuy nhiờn vn cú mt s t tng duy vt tin b
cú ý ngha to ln m in hỡnh l Mc Gia.
Mc Gia u tiờn xut quan h gia thc v danh nh mt phm trự trit
hc. Ch trng "ly thc t tờn nờu ra cỏi thc","cỏi dựng gi tờn, cỏi c
gi lờn l thc". iu ú cú ngha khỏch quan l tn ti thc.
ng thi, Mc Gia cho rng ỏnh giỏ ỳng sai trong thc t khỏch quan
phi da vo 3 tiờu chun: trc ht lp lun phi cú cn c, th hai phi c
chng minh v th ba lp lun cn cú hiu qu. Thuyt "tam biu" ny ca Mc Gia
th hin thuyt phn ỏnh ca ch ngha duy vt cht phỏc, cỏc hc thuyt cựng thi
khú sỏnh kp.
V sau thi Hu Mc ó phỏt trin khớa cnh duy vt lờn mt tm cao mi.
H cho rng s tn ti ca vt cht l bt dit, hỡnh thỏi tn ti ca s vt thỡ cú thay
i, thi gian, khụng gian liờn h mt thit vi s vn ng ca s vt. Vt th vn
Trang 3
ng trong khụng gian v thi gian v mun nhn thc c th gii, trc ht nh
cỏc khớ quan cm giỏc (tai, mi, ming, mt, thõn) ng thi nhn thc sõu sc s
vt, con ngi phi nh tõm, tc l hot ng t duy l quỏ trỡnh phõn tớch so sỏnh,
tng hp tru tng hoỏ t n ý ngha ca nú. Vỡ vy h ó lm rừ mi quan
h gia cm giỏc v t duy.
Cỏc trit gia hu Mc cũn phõn ra tri thc thnh 3 loi: "Vn t" l s hiu
bit nh s truyn th ca ngi khỏc, "Thuyt tr" l kt qu do s hot ng suy
lun em li, "Thõn tr" l kt qu do s quan sỏt, ỳc kt kinh nghim em li.
Nhng quan im duy vt ca phỏi Mc Gia ó hn hn nhng phỏi khỏc v
nhn thc lý lun. H thng lụgic ca h ó tn cụng vo thuyt hoi nghi v bt
kh thi ca phỏi Trang - Chu. ng thi phờ phỏn khớa cnh duy tõm trong hc
thuyt ca phỏi Cụng Tụn Long.
Tuy vy, hc thuyt ca Mc Gia vn khụng trỏnh khi mt s sai lm nh
xem tri l ng anh minh cú quyn lc ti cao, tri to ra muụn loi. Mc T cũn
tin cú c qu thn giỏm sỏt hnh vi con ngi. Dự vy, nhng t tng ca Mc Gia
ó khin cho th h sau ny phi ngng m bi tớnh ỳng n tin b ca nú trong
iu kin ht sc lc hu nh vy. Cng cú l vỡ th m hc phỏi Mc Gia ó khụng
cú ch ng trong t tng ca giai cp phong kin v b tuyt dit vo i Tn
hỏn.
1.2. Ch ngha duy vt Phng Tõy c i
1.2.1.Trit hc Hy Lp c i
Thi c i, cỏc ngnh khoa hc ca Hy Lp ó rt phỏt trin, c bit thiờn
vn, toỏn hc, y hc Trit hc duy vt nh ú phỏt trin rc r, cha ng hu ht
cỏc ni dung c bn ca nú. Sau õy ta s xem xột mt s trng phỏi tiờu biu.
1.2.1.1. Hờraclit (530-470 TCN)
ễng cho rng th gii muụn vt khụng do thn thỏnh no to nờn, cng khụng
phi con ngi to ra m l do ngn la vnh vin, linh ng nhen nhúm lờn. Mi s
vt luụn trng thỏi vn ng, bin i v chuyn hoỏ qua li. ễng nờu lờn t tng
hin vt u trụi i, hin vt u bin i "ngi ta khụng th tm 2 ln trờn 1 dũng
sụng".
"Mt tri luụn luụn luụn i mi v vnh vin i mi"
Trang 4
Theo ụng ngun gc ca mi s vt thay i l s thng nht v u tranh
gia cỏc mt i lp trong s vt. Mi vt u ny n trong quỏ trỡnh u tranh v
s vn ng, phỏt trin liờn tc ca s vt tuõn theo cỏc yu t khỏch quan, qui lut
quyt nh.
V lý lun nhn thc, Hờraclit cho rng nhn thc l phn ỏnh hin tng
khỏch quan. ễng chia quỏ trỡnh nhn thc ra lm 2 giai on cm tớnh v lớ tớnh. Hai
giai on ny cú quan h cht ch vi nhau, khụng th ch cú mt giai on tn ti
c lp.
V hn ch: Hờraclit ó quan nim la l ngun gc to ra vn vt. Mi vt
trao i vi la v la trao i vi tt c. Mi s bin hoỏ ca s vt da trờn s
chuyn hoỏ ca chỳng thnh nhng dng vt cht i lp vi bn thõn chỳng. "Nc
sinh ra t cỏi cht ca t, khụng khớ sinh ra t cỏi cht ca nc, la sinh ra t cỏi
cht ca khụng khớ.
1.2.1.2. Trit hc Hy Lp th k V
* ờmụcrit
ễng l nh Trit hc duy vt c i nht trong th gii c i. ễng l ngi
hiu bit sõu rng rt nhiu lnh vc: Trit hc, toỏn hc, o c hc, sinh vt
hc l hc trũ v ngi k tc phỏt trin quan im ca Lxip.
ờmụcrit cho rng nguyờn t khụng nhỡn thy c, khụng õm thanh, mu
sc v mựi v. Chỳng ng nht vi nhau v cht nhng khỏc nhau v hỡnh thc, th
t v t th. ễng quan nim nguyờn t l vụ hn v lng v hỡnh thc. Mi s vt
u c cu to bi nhng nguyờn t do s kt hp gia chỳng vi nhau theo mt
trt t v th nht nh.
S bin i vt cht l do s thay i trỡnh t sp xp ca nhng nguyờn t
to thnh cũn bn thõn nguyờn t thỡ khụng thay i.
Nguyờn t luụn vn ng trong khụng gian ụng thy rừ quan h cht ch gia
vt cht v vn ng. Vn ng l vn cú ca nguyờn t ch khụng phi c a
t ngoi vo. Nhng ụng cha thy c ngun gc ca vn ng v vn ng
khụng ch l s di chuyn trong chõn khụng ca cỏc nguyờn t.
Da vo thuyt nguyờn t, ờmụcrit tha nhn s rng buc ln nhau theo
quy lut nhõn qu tớnh khỏch qan trong tớnh tt yu ca s vt, hin tng t nhiờn.
Trang 5
ú l úng gúp quan trng ca ờmụcrit vo trit hc duy vt. Song ụng li ph
nhn tớnh ngu nhiờn, ụng coi ngu nhiờn l mt hin tng khụng cú nguyờn nhõn.
ờmụcrit bỏc b quan nhim v s sn sinh ra s sng v con ngi ca thn
thỏnh. Theo ụng s sng l kt qu ca quỏ trỡnh bin i dn n t thp n cao
cu t nhiờn. Sinh vt u tiờn sng di nc, sau ú chuyn lờn cn, cui cựng
con ngi c ra i. ễng coi cỏi cht l s phõn tớch ca cỏc nguyờn t to nờn
xỏc v ca nhng nguyờn t cu to lờn tinh hn ch khụng phi linh hn ri khi
th xỏc. Tuy quan nim ca ờmụcrit cũn mang tớnh mc mc song nú gi vai trũ
rt quan trng trong vic chng cỏc quan im duy tõm v tụn giỏo v tớnh bt t
ca linh hn ngi.
ờmụcrit ó cú cụng lao to ln trong xõy dng lý lun nhn thc gii quyt
mt cỏch duy vt vn i tng ca nhn thc, vai trũ ca cm giỏc l im khi
u ca nhn thc v t duy trong vic nhn thc th gii.
ễng cho rng i tng ca nhn thc l vt cht, l th gii xung quanh con
ngi v nh s tỏc ng ca i tng nhn thc vo con ngi nờn con ngi
mi nhn thc c.
ờmụcrit phõn chia nhn thc thnh nhn thc m ti v nhn thc chõn lý.
Nhn thc m ti do cỏc giỏc quan em li cũn nhn thc chõn lý l do s phõn tớch
sõu sc v s vt nm bt bn cht bờn trong ca nú.
Trit hc duy vt ca ờmụcrit ó úng vai trũ quan trng trog ch ngha vụ
thn. ễng cho rng s tn ti ca thn chng qua l s cỏch hoỏ nhng hin tng
ca t nhiờn hay nhng thuc tớnh ca con ngi chng hn thn Dt l s nhõn
cỏch hoỏ mt tri, thn ATờna l s nhõn cỏch hoỏ thuc tớnh ca con ngi.
1.3. Duy vt Tõy u Trung C Phc Hng v cn i: õy l nhng
thi k m ch ngha duy vt cú nhiu thng li rc r.
1.3.1. Fran xiBờcn (1561 - 1621):
L ngi sỏng lp trit hc duy vt Anh. Becn tha nhn s tn ti khỏch
quan ca Th gii vt cht khoa hc khụng bit cỏi gỡ khỏc ngoi th gii vt cht,
ngoi gii tnhiờn ụng cho rng con ngi cn phi thng tr lm ch tnhiờn. iu
ú thc hin c hay khụng ph thuc vo hiu bit ca con ngi.
Trang 6
Theo BờCn, nhn thc tt nht l i t cỏi riờng l n cỏi chung, cỏi tru
tng. Tri thc ch cú th t c bng cỏch gii quyt nhng quan h nhõn qu
hiu bit ỳng l hiu bit bng nguyờn nhõn.
Song ch ngha duy vt ca Bờcn l duy vt siờu hỡnh. ễng quy s vn ng
ca vt cht tht thnh s lp li vnh vin nhng hỡnh thc bt bin. ễng cng cha
vt qua c bc tng tụn giỏo v nh th hon ton t do vi nhng t tng
khoa hc v bit hc c sc ca mỡnh.
1.3.2. Lỳt Vớch Phoi bc (1807 - 1872):
L mt nh nhõn vt kit sut trc Mỏc, l nh t tng ca giai cp t sn
dõn ch. Cú cụng ln trong phờ phỏn ch ngha duy tõm cụng Hờghen núi riờng v
ch ngha duy tõm núi chung phờ phỏn tụn giỏo, khụi phc ch ngha duy vt c i.
Phoi bc cho rng th gii vt chỏt khụng do ai sỏng to ra, tn ti khỏch
quan khụng ph thuc vo ý thc ca con ngi. Gii t nhiờn vn ng bin i do
nhng nguyờn nhõn bờn trong ca nú.
ễng cho rng ý thc l sn phm ca con ngi. Nu vt cht cha tin hoỏ
n con ngi thỡ cha cú ý thc.
Phoi bc gii quyt vn nhn thc trờn quan im duy vt v khụng cú
gỡ con ngi khụng nhn thc c, ch cú cỏi cha nhn thc c m thụi.
Tuy nhiờn khi khng nh nhn thc ca con ngi, Phoi bc nhn mnh
mt quan sỏt ch khụng quan tõm n mt quan trng to nờn nhn thc l hot
ng thc tin. ễng coi thng thc tin, h thp vai trũ thc tin. ng thi con
ngi m Phoi bc nghiờn cu l con ngi thun tuý ng vt. Tc ụng ch quan
tõm n mt sinh hc m khụng quan tõm n mt xó hi. Vỡ vy, con ngi ca
Phoi bc l con ngi tru tng.
2. PHẫP BIN CHNG TRC MC
2.1. Phộp bin chng thi c i
Phộp biờn chng thi c i l phộp bin chng t phỏt, ngõy thi v mang nng
tớnh trc quan c hỡnh thnh trờn c s quan sỏt t nhiờn, xó hi hoc thụng qua
kinh nghim ca bn thõn. Ba trung tõm trit hc ln nht thi by gi l: Trit hc
Trung Hoa c i, trit hc n c i v trit hc Hy Lp c i. Bờn cnh
nhng c im chung, do c im vn hoỏ cng nh hon cnh lch s khỏc nhau
Trang 7
nờn s th hin t tng bin chng trong hc thuyt trit hc mi trung tõm u cú
nhng c im riờng khụng ging nhau.
2.1.1. Trit hc Trung Hoa c i
Trit hc Trung hoa c i l mt nn trit hc ln ca nhõn loi, cú ti 103
trng phỏi trit hc. Do c im ca bi cnh lch s Trung Hoa lỳc ú l xó hi
lon lc, i sng nhõn dõn c cc, o c suy i nờn trit hc Trung hoa c i
tp trung vo gii quyt cỏc vn v chớnh tr - xó hi. Nhng t tng bin chng
thi ny ch th hin khi cỏc nh trit hc kin gii nhng vn v v tr quan.
Mt trong nhng hc thuyt trit hc mang t tng bin chng sõu sc l Hc
thuyt m - Dng. õy l mt hc thuyt trit hc c phỏt trin trờn c s mt
b sỏch cú tờn l Kinh Dch. Mt trong nhng nguyờn lý trit hc c bn nht l
nhỡn nhn mi tn ti khụng phi trong tớnh ng nht tuyt i, m cng khụng
phi trong s loi tr bit lp khụng th tng ng. Trỏi li tt c u bao hm s
thng nht ca cỏc mt i lp - ú l m v Dng. m - Dng khụng loi tr,
khụng bit lp, m bao hm nhau, liờn h tng tỏc ln nhau, ch c ln nhau.
Kinh dch vit: "Cng nhu tng thụi nhi sinh bin hoỏ", "Sinh sinh chi vi dch".
S tng tỏc ln nhau gia m v Dng, cỏc mt i lp, lm cho v tr bin i
khụng ngng. õy l quan im th hin t tng bin chng sõu sc. Hc thuyt
ny cng cho rng chu trỡnh vn ng, bin dch ca vn vt trong v tr din ra
theo nguyờn lý phõn ụi cỏi thng nht nh: Thỏi cc (th thng nht) phõn ụi
thnh lng nghi (õm - dng), sau ú õm - dng li tin hnh phõn thnh t tng
(thỏi õm - thiu õm, thỏi dng - thiu dng), t tng li sinh ra bỏt quỏi, v t
ú bỏt quỏi sinh ra vn vt.
Tuy nhiờn, hc thuyt m - Dng cho rng s vn ng ca vn vt din ra
theo chu k lp li v c m bo bi nguyờn tc cõn bng m - Dng. im
ny thỡ hc thuyt m - Dng ph nhn s phỏt trin bin chng theo hng i lờn
m cho rng s vn ng ca cỏc hin tng ch dng li khi t c trng thỏi cõn
bng m -Dng. Hn na, trong hc thuyt m - Dng cũn nhiu yu t duy tõm
thn bớ nh quan im "Thiờn tụn a ty" cho rng trt t sang hốn trong xó hi bt
ngun t trt t ca "tri t", h em trt t xó hi gỏn cho gii t nhiờn, ri li
Trang 8
dựng hỡnh thc ba t ú chng minh cho s hp lý vnh vin ca ch ng
cp xó hi.
Túm li, hc thuyt m - Dng l kt qu ca quỏ trỡnh khỏi quỏt hoỏ nhng
kinh nghim thc tin lõu di ca nhõn dõn Trung Quc thi c i. Mc dự cũn
nhng tớnh cht trc quan, cht phỏc ngõy th v tn ti nhng quan im duy tõm
thn bớ v xó hi, nhng hc thuyt m - Dng ó bc l rừ khuynh hng duy vt
v t tng bin chng t phỏt ca mỡnh trong quan im v c cu v s vn ng,
bin hoỏ ca s vt, hin tng trong t nhiờn v xó hi.
2.1.2. Trit hc n c i
õy l h thng trit hc cú s an xen ho ng gia trit hc vi tụn giỏo v
gia cỏc trng phỏi khỏc nhau. Cỏc t tng trit hc c th hin di hỡnh
thc l mt tụn giỏo. Theo cỏch phõn chia truyn thng, trit hc n c i cú 9
trng phỏi, trong ú cú 6 trng phỏi l chớnh thng v 3 trng phỏi phi chớnh
thng. Trong tt c cỏc hc thuyt trit hc ú thỡ hc thuyt trit hc th hin trong
Pht giỏo l hc thuyt mang tớnh duy vt v bin chng sõu sc tiờu biu ca nn
trit hc n c i.
Pht giỏo hỡnh thnh t th k VI TCN do Tt t a, tờn hiu l Thớch Ca Mu
Ni (563 - 483 TCN), khai sỏng. Pht giỏo cho rng vn vt trong th gii khụng do
mt ng thn linh no ú to ra m c to ra bi hai yu t l Danh (tinh thn)
v Sc (vt cht). Trong ú Danh bao gm tõm v thc, cũn Sc bao gm 4 i (i
a, i thu, i ho, i phong). Chớnh nh t tng nờu trờn m Pht giỏo c
coi l tụn giỏo duy vt duy nht chng li th tụn giỏo thn hc ng thi. ng
thi Pht giỏo a ra t tng "nht thit duy tõm tao", "vụ thng", "vụ ngó". "Vụ
ngó" ngha l "khụng cú cỏi ta, cỏi tụi bt bin", theo ú khụng cú cỏi gỡ l trng
tn l bt bin, l vnh hng, khụng cú cỏi gỡ tn ti bit lp. õy l t tng bin
chng chng li o Blamụn v s tn ti ca cỏi tụi - tman bt bin. "Vụ
thng" tc l bin, bin õy c hiu nh l s bin i ca vn vt theo chu
k: Sinh - Tr - D - Dit (i vi sinh vt); Thnh - Tr - Hoi - Khụng (con
ngi). Pht giỏo cng cho rng s tng tỏc ca hai mt i lp Nhõn v Duyờn
chớnh l ng lc cho lm cho th gii vn ng ch khụng phi l mt th lc siờu
Trang 9
nhiờn no ú nm ngoi con ngi, th gii l vũng nhõn qu vụ cựng vụ tn. Núi
cỏch khỏc mt vt tn ti c l nh hi Nhõn, Duyờn.
2.1.3 Trit hc Hy Lp c i
Mc dự hóy cũn nhiu tớnh "ct khỳc", nhng trit hc Hy Lp c i ó cú
nhng phỏt hin mi i vi phộp bin chng. Chớnh trong thi k ny thut ng
"bin chng" ó hỡnh thnh. Cựng vi s phỏt trin mnh m v kinh t thi k
chim hu nụ l, Hy Lp c i ó t c nhiu thnh tu to ln v vn hoỏ, ngh
thut, m trc ht l cỏc thnh tu trong khoa hc t nhiờn nh: Thiờn vn hc, vt
lý hc, toỏn hc ó lm c s thc tin cho s phỏt trin ca trit hc trong thi k
ny. Trit hc Hy Lp c i ó phỏt trin ht sc rc r, tr thnh nn tng cho s
phỏt trin ca trit hc phng Tõy sau ny.
Mt trong nhng nh trit hc in hỡnh cú t tng bin chng l Heraclit (540
- 480 TCN). Theo ỏnh giỏ ca cỏc nh kinh in Mỏc - Lờnin thỡ Heraclit l ngi
sỏng lp ra phộp bin chng. ễng cng l ngi u tiờn xõy dng phộp bin chng
da trờn lp trng duy vt.
Phộp bin chng ca Heraclit cha c trỡnh by di dng mt h thng cỏc
lun im khoa hc m hu nh cỏc lun im ct lừi ca phộp bin chng c
cp di dng cỏc cõu danh ngụn mang tớnh thi ca v trit lý. T tng bin chng
ca Heraclit c th hin nh sau:
Mt l Quan nim v s vn ng vnh cu ca vt cht. Theo Heraclit thỡ
khụng cú s vt, hin tng no ca th gii l ng im tuyt i, m trỏi li, tt c
u trong trng thỏi bin i v chuyn hoỏ. ễng núi: "Chỳng ta khụng th tm hai
ln trờn mt dũng sụng vỡ nc mi khụng ngng chy trờn sụng"; "Ngay c mt
tri cng mi ngy mt mi". Theo quan im ca Heraclit thỡ la chớnh l bn
nguyờn ca th gii, l c s duy nht v ph bin nht ca tt c mi s vt, hin
tng. ng thi la cng chớnh l gc ca mi vn ng, tt c cỏc dng khỏc
nhau ca vt cht ch l trng thỏi chuyn hoỏ ca la m thụi.
Hai l Heraclit nờu lờn t tng v s tn ti ph bin ca cỏc mõu thun trong
mi s vt, hin tng. iu ú th hin trong nhng phng oỏn v vai trũ ca
nhng mt i lp trong s bin i ph bin ca t nhiờn v "s trao i ca
Trang 10
nhng mt i lp", v "s tn ti v thng nht ca cỏc mt i lp". ễng núi:
"cựng mt cỏi trong chỳng ta - sng v cht, thc v ng, tr v gi. Vỡ rng cỏi
ny bin i l cỏi kia; v ngc li, cỏi kia m bin i thnh cỏi ny ". Heraclit
ó phng oỏn v s u tranh v thng nht ca nhng mt i lp. Lờ nin vit:
"Phõn ụi cỏi thng nht v nhn thc cỏc b phn i lp ca nú l thc cht ca
phộp bin chng. iu ny chỳng ta ó thy xut hin ngay t nh bin chng
Heraclit".
Ba l Theo Heraclit thỡ s vn ng phỏt trin khụng ngng ca th gii do quy
lut khỏch quan (m ụng gi l Logos) quy nh. Logos khỏch quan l trt t khỏch
quan l mi cỏi ang din ra trong v tr. Logos ch quan l t ng hc thuyt ca
con ngi. Logos ch quan phi phự hp vi logos khỏch quan. Ngi no cng tip
cn c logos khỏch quan bao nhiờu thỡ cng thụng thỏi by nhiờu. Lý lun nhn
thc ca Heraclit mang tớnh bin chng v duy vt s khai nhng c bn l ỳng.
thi c i, xột trong nhiu h thng trit hc khỏc khụng cú c t tng
bin chng sõu sc nh vy. Chớnh l nhng t tng bin chng s khai ca
Heraclit sau ny ó c cỏc nh bin chng c in c k tha v cỏc nh sỏng
lp trit hc Macxớt ỏnh giỏ cao. C.Mỏc v Ph.nghen ó ỏnh gớa mt cỏch ỳng
n giỏ tr trit hc ca Heraclit v coi ụng l i biu xut sc nht ca phộp bin
chng Hy Lp c i: "Quan nim v th gii mt cỏch nguyờn thu, ngõy th
nhng cn bn l ỳng y, l quan nim ca cỏc nh Hy Lp thi c v ngi u
tiờn din t c rừ rng quan nim y l Heraclit".
(
1
)

Trong hc thuyt v nguyờn t ca mỡnh, ờmụcrit (460 - 370 TCN) ó k tha
quan im ca Heraclit v vn ng. ễng cho rng vn ng ca nguyờn t l vnh
cu v ụng ó c gng gii thớch nguyờn nhõn vn ng ca nguyờn t l bn thõn
nguyờn t, ng lc t thõn. ễng cho rng cũn khong trng hay cũn "chõn
khụng" trong nguyờn t l iu kin vn ng ca nú. Tuy nhiờn ờmụcrit ó khụng
lý gii c ngun gc ca vn ng.
Sau ờmụcrit l Arixtt (384 - 322 TCN) ụng cho rngvn ng gn lin vi cỏc
vt th vi mi s vt, hin tng ca gii t nhiờn. ễng cng khng nh vn ng
1
)
Ph. Ănghen: Chống Đuyrinh, NXB Sự Thật Hà nội, 1971, tr33.
Trang 11
l khụng th b tiờu dit "ó cú vn ng v mói mói s cú vn ng". Arixtt l
ngi u tiờn ó h thng hoỏ cỏc hỡnh thc vn ng thnh 6 dng: Phỏt sinh, tiờu
dit, thay i trng thỏi, tng, gim, di chuyn v trớ .
Tuy nhiờn Arixtt li di vo duy tõm vỡ cho rng thn thỏnh l ngun gc ca
mi vn ng.
Túm li, phộp bin chng thi c i v cn bn l ỳng nhng ch yu mi da
trờn nhng phng oỏn, nhng trc kin thiờn ti. Phộp bin chng t phỏt thi c
i ó nhỡn thy bc tranh chung ca th gii trong s tỏc ng, liờn h ca cỏc mt
i lp, song cha i sõu vo chi tit ca bc tranh. Vỡ vy, nú khụng trỏnh khi b
ph nh bi phộp siờu hỡnh trong thi k cn i.
2.2. Phộp bin chng Tõy u th k XIV - XVIII
Sut trong 4 th k (t th k XIV n th k XVIII), s trng thnh ca t
tng bin chng Tõy u mang nhiu ý ngha c ỏo. Phộp bin chng trong thi
k ny phỏt trin trong thi k thng tr ca t duy siờu hỡnh.
Sau ờm trng Trung c, trit hc l th trit hc kinh vin giỏo iu gn vi
o Thiờn chỳa. n thi k Phc hng, trit hc thi k ny ó khụi phc li
nhng t tng duy vt c i nhng vn cũn mang tớnh phim thn, yu t duy vt
xen ln duy tõm. Tuy nhiờn phộp bin chng thi k ny vn cú bc phỏt trin nh
t tng v "s phự hp ca cỏc mt i lp" ca Gioocdan Brunụ (1548 -1600).
Theo G.Brunụ mi cỏi u liờn h vi nhau v u vn ng, k t cỏc ht vt cht
nh nht - nguyờn t n vụ s th gii ca v tr vụ tn, cỏi ny tiờu dit cỏi kia ra
i. Nu khụng theo nguyờn tc "cỏc mt i lp phự hp vi nhau" thỡ dự l nh
toỏn hc, nh vt lý, c nh trit hc cng khụng lm vic c.
Mt trong nhng i biu ca trit hc Tõy u thi k cn i l Ph.Bờcn
(1561 - 1626). Ph.Bờcn khnh nh vt cht khụng tỏch ri vn ng, nhn thc
bn cht ca s vt l nhn thc s vn ng ca chỳng. ễng ó tin hnh phõn vn
ng thnh 19 loi. Tuy nhiờn tớnh cht siờu hỡnh ca ụng th hin: ễng quy mi
loi vn ng v vn ng c hc. Song cng hin ca ụng l ch coi ng yờn l
mt hỡnh thc ca vn ng, coi vn ng l c tớnh c hu ca vt cht, ụng l
ngi u tiờn nhn thy tớnh bo ton vt cht ca th gii.
Trang 12
Trong thi k cn i, khoa hc t nhiờn ó phỏt trin v i sõu m x phõn tớch
gii t nhiờn thnh nhng b phn nh nghiờn cu. Nhng phng phỏp ú ó
to ra thúi quen nghiờn cu xem xột s vt trong trng thỏi cụ lp, tỏch ri v bt
bin. T khi Ph.Bờcn v Lcc em phng phỏp trong khoa hc t nhiờn ỏp dng
vo trit hc thỡ phng phỏp siờu hỡnh tr thnh phng phỏp thng tr trong trit
hc.
Phng phỏp siờu hỡnh ú úng mt vai trũ tớch cc nht nh trong quỏ trỡnh
nhn thc gii t nhiờn, phng phỏp ú ch thớch ng vi trỡnh su tp, mụ t
gii t nhiờn. Do ú khi khoa hc chuyn sang nghiờn cu cỏc quỏ trỡnh phỏt sinh,
phỏt trin ca s vt, hin tng thỡ nú bc l rừ nhng hn ch. Vỡ vy nú khụng
trỏnh khi b ph nh bi phộp bin chng ca trit hc c in c vi nh cao
l phộp bin chng Hờghen.
2.3. Phộp bin chng c in c
Nh Lờnin ó tng ỏnh giỏ: Dự cú s thn bớ hoỏ duy tõm, nhng phộp bin
chng c in c ó t ra s thng nht gia phộp bin chng v logic hc v lý
lun nhn thc. Trong cỏc nn trit hc trc C. Mỏc thỡ trit hc c in c cú
trỡnh khỏi quỏt hoỏ v tru tng hoỏ cao vi kt cu h thng cht ch, logic.
õy l tin b ca nn trit hc c so vi cỏc nn trit hc khỏc. Nn trit hc c
in c bt u t Kant, t nh cao Hờghen sau ú suy tn trit hc
Phoibc.
Kant (1724 - 1804) l ngi sỏng lp ra trng phỏi trit hc c in c. ễng
cho rng ch khi nhn thc trỡnh lý tớnh thỡ mi cú mõu thun m cha thy
c rng mõu thun l vn cú trong hin thc khỏch quan. Mõu thun cha phi l
mõu thun bin chng gia chớnh v phn , cha cú s thng nht v chuyn
hoỏ ln nhau. Mc dự cũn nhiu hn ch nhng trong vn ny Kant ó tin gn
n phộp bin chng.
Hờghen (1770 -1831) l nh bin chng li lc. Phộp bin chng ca ụng l mt
tin lý lun quan trng ca trit hc Mỏcxit. Trit hc ca ụng cú nh hng rt
mnh n t tng ca nc c v c Chõu u ng thi, trit hc ca ụng c
gi l "tinh thn Ph". Phộp bin chng ca Hờghen l phộp bin chng duy tõm tc
Trang 13
l phộp bin chng v s vn ng v phỏt trin ca cỏc khỏi nim c ụng ng
nht vi bin chng s vt. ễng vit: "phộp bin chng núi chỳng l nguyờn tc ca
mi vn ng, mi s sng v mi hot ng trong phm vi hin thc. Cỏi bin
chng l linh hn ca mi nhn thc khoa hc chõn chớnh "
(
1
)
. Lun im xuyờn sut
trong h thng trit hc ca Hờghen l: "Tt c cỏi gỡ l hin thc u l hp lý v
tt c nhng gỡ hp lý u l tn ti"
(
2
)
.
Hờghen l ngi ó cú cụng trong vic phờ phỏn t duy siờu hỡnh v l ngi
u tiờn trỡnh by ton b gii t nhiờn, xó hi v t duy mt cỏch bin chng, cú
ngha l trong s vn ng, bin i v phỏt trin khụng ngng. Trong logic hc,
Hờghen khụng ch trỡnh by cỏc phm trự trit hc nh lng - cht, vt cht - vn
ng m cũn cp n cỏc quy lut khỏc nh lng i dn n cht i, quy lut
ph nh bin chng. Nhng tt c ch l nhng quy lut vn ng, phm trự ca t
duy, ca khỏi nim.
Khi nghiờn cu xó hi, Hờghen khng nh s phỏt trin cu xó hi l s i lờn.
Quỏ trỡnh phỏt trin ca lch s cú tớnh k tha. Lch s l tớnh thng nht gia tớnh
khỏch quan v ch quan trong hot ng ca con ngi. Hờghen ó cú cụng xõy
dng mt h thng cỏc phm trự v quy lut ca phộp bin chng nh l nhng
cụng c ca t duy bin chng.
Trong khi h thng trit hc ca Hờghen cha ng nhng t tng bin chng
sõu sc thỡ cỏch trỡnh by ca ụng li mang tớnh duy tõm bo th, th hin : S vn
ng ca xó hi l do s vn ng ca t duy (ý nim tuyt i) sinh ra. Do ú m
C.Mỏc gi phộp bin chng ca Hờghen l: "Phộp bin chng i ln u xung t".
Vỡ vy, cn phi t nú ng bng hai chõn trờn mnh t hin thc, ngha l trờn
quan im duy vt.
1
)
Triết học dành cho cao học và nghiên cứu sinh không thuộc chuyên nghành triết học, NXB Chính trị
quốc gia, 1997, tập 1, tr331.
(2) C.Mác -Ph.Ănghen, Tuyển tập, NXB Sự Thật, Hà nội, 1984, tr361.

Trang 14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét