Thứ Tư, 5 tháng 3, 2014

Trình bày mẫu số liệu



KIỂM TRA BÀI CŨ
4 2
5 4
6 3
7 8
8 10
9 5
10 3
Điểm bài kiểm tra
Số lượng
Dấu hiệu
Đơn vị điều tra
Mẫu
Mẫu số liệu
Số liệu của mẫu





BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA TOÁN SỐ 4
CỦA HỌC SINH LỚP 10A2
Kích thước mẫu : 7

Tiết 68 §2 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU ( Tiết 1)
1)Bảng phân bố tần số - tần suất
4 2
5 4
6 3
7 8
8 10
9 5
10 3
Định nghĩa tần số:
Ví dụ :
Bảng thống kê điểm bài kiểm tra Toán số 4 của lớp 10A2
Điểm KT Số lượng
Giá trị ( x )
Tần số ( n )
N = 35

Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của
giá trị đó
Bảng tần số

Tiết 68 §2 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU ( Tiết 1)
1)Bảng phân bố tần số - tần suất
Định nghĩa tần số:
Ví dụ :
Bảng thống kê điểm bài kiểm tra Toán số 4 của lớp 10A2
Giá trị (x) Tần số (n)
4 2
5 4
6 3
7 8
8 10
9 5
10 3
N = 35
Tỷ lệ %
Tần suất (%)
5,7
11,4
8,6
22,9
28,6
14,2
8,6
Định nghĩa tần suất :
Tần suất của giá trị là tỉ số giữa tần số và kích thước mẫu N
i i i
f x n
i
i
n
f
N
=


Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó
(Thường viết
dưới dạng phần trăm)
i
f
Bảng tần số - tần suất

Tiết 68 §2 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU ( Tiết 1)
1)Bảng phân bố tần số - tần suất
Chú ý :
a)Bảng tần số - tần suất có thể viết dưới dạng “dọc” hoặc “ngang”
Giá trị (x)
4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n)
2 4 3 8 10 5 3 N=35
Tần suất(%)
5,7 11,4 8,6 22,9 28,6 14,2 8,6
b)Kích thước mẫu N bằng tổng các tần số
Bảng tần số - tần suất dạng ngang

Tiết 68 §2 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU ( Tiết 1)
2) Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp
Ví dụ 2
Nhà may đo chiều cao 35 học sinh lớp 10A2 để may đồng
phục thể dục được mẫu số liệu sau (đơn vị : cm) :
150 154 155 157 157 160 160 161 162 162 163 163 164 164 164
165 167 167 167 168 170 170 170 170 172 173 173 173 174
174 175 175 176 178 179
Ta ghép các số liệu trên thành năm lớp theo các đoạn có độ dài bằng nhau
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
150;155 ; 156;161 ; 162;167 ; 168;173 ; 174;179
Ta có bảng sau
Lớp Tần số
[ ]
150;155
[ ]
156;161
[ ]
162;167
[ ]
168;173
[ ]
174;179
3
5
11
9
7
N = 35
Bảng tần số ghép lớp


Bảng tần số - tần suất ghép
lớp
Lớp Tần số
Tần suất(%)
[ ]
150;155
3
[ ]
156;161
[ ]
162;167
[ ]
168;173
[ ]
174;179
5
11
9
7
N = 35
8,6
14,3
20
31,4
25,7

Tiết 68 §2 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU ( Tiết 1)
2) Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp
Ví dụ 2
Ta có thể ghép các số liệu trên thành năm lớp theo các nửa
khoảng có độ dài bằng nhau
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
150;156 ; 156;162 ; 162;168 ; 168;174 ; 174;180
Ta có bảng sau
Lớp Tần số
3
5
11
9
7
N = 35
Bảng tần số ghép lớp
∗∗
Bảng tần số - tần suất ghép
lớp
Lớp Tần số
Tần suất(%)
3
5
11
9
7
N = 35
8,6
14,3
20
31,4
25,7
Chú ý:

[
)
150;156
[
)
156;162
[
)
162;168
[
)
168;174
[
)
174;180
[
)
150;156
[
)
156;162
[
)
162;168
[
)
168;174
[
)
174;180

Bài 3 ; 4 ; 5a (trang 168)

Khái niệm :
Tần số ; Tần suất

Bảng tần số


Bảng tần số - tần suất
Bảng tần số ghép lớp
Bảng tần số - tần suất
ghép lớp



Tiết 68 §2 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU ( Tiết 1)
Bài tập 4(tr168-sgk)
Lớp Tần số Tần suất (%)
3 10
6 20
6 20
8 26,7
3 10
4 13,3
N = 30
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
36; 43
44;51
52;59
60;67
68;75
76;83



Giá
trị(x)
4 5 6 7 8 9 10
Tần
số(n)
2 4 3 8 10 5 3 35

Kiểm tra bài cũ
Câu 1
Một câu lạc bộ thiếu nhi trong dịp hè có mở 7 lớp ngoại khoá : A1 ;
A2 ; …;A7 .Sĩ số của các lớp tương ứng là :43 ; 41 ; 52 ; 13 ; 21 ;
39 ; 46. Hãy xác định mẫu ở đây là gì?
{ } { }
{ } { }
. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . 43; 41;52;13; 21;39; 46
. 13;14; 21;39; 41; 43;46 . 1; 43; 2; 41; ; 7;46
A A A A A A A A B
C D A A A
Câu 2 Doanh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét