Thứ Hai, 10 tháng 3, 2014

DE thi TOAN 8 K1+2

TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC ==== ĐIỂM ==== BÀI KIỂM TRA 15
PHÚT
Lớp 8A1

Môn Hình học( tiết 43)
Họ và tên: Ngày 24/02/09
 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (1,0điểm)
Câu 1. Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng đònh sai trong các khẳng đònh sau:
A.
AD AE
AB AC
=
B.
ADE ABC:V V
C.
AED ABC:V V
D.
BD EC
AD AE
=
TỰ LUẬN: (9,0điểm)
Câu 2 (4,0 điểm)
Cho hình vẽ bên, tính độ dài x trong hình vẽ?

Câu 3 (5,0 điểm)
Cho
ABC MNP:V V
theo tỉ số đồng dạng
2
3
,
MNP RST:V V
theo tỉ số đồng dạng
3
4
. Hỏi
ABC RST:V V

theo tỉ số nào?
Giải:











Trang5
DE//BC
8,5
5
x
3
C
B
D

Trang6
TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC ==== ĐIỂM == BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
Lớp :

Môn Đại số 8 (tiết 56)-TG: 45 phút
Họ và tên: Ngày 10/03/2009.
 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình
1
( )( 7) 0
3
x x− + =
là:
A.
{ }
7S = −
; B.
1
3
S
 
=
 
 
; C.
1
;7
3
S
 
= −
 
 

; D.
1
7;
3
S
 
= −
 
 
.
Câu 2. Hai phương trình nào sau đây tương đương với nhau:
A.
2 1 0x + =

1
2
x =
; B.
( 2) 0x x − =

2
2 0x x− =
;
C.
1x =

( 1) 0x x − =
; D.
2 3 1x − =

2 0x + =
.
Câu 3. Bạn Huệ giải phương trình
2
3
3
3
x x
x

=

(*) như sau:
(*)

( 3)
3 3
3
x x
x
x

= ⇔ =

Vậy
{ }
3S =
A. đúng ; B. sai
Câu 4 . Phương trình dạng ax+b=0 có số nghiệm là:
A. Vô nghiệm; B. Luôn có nghiệm duy nhất ; C. Có vô số nghiệm;
D . Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.
TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 5 (5,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a/(2,0 điểm)
5 2 3 4 7
2
6 2 3
x x x− − +
+ = −
.
b/ (3,0 điểm)
2 1 3 11
1 2 ( 1)( 2)
x
x x x x

− =
+ − + −
.
Câu 6 (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về,
người đó đi chỉ với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45
phút. Tính độ dài quãng đường AB( bằng kilômet)
Câu 7 *. (1,0 điểm) Cho x, y, z là độ dài ba cạnh của tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh
rằng:
1 1 1 1 1 1
2
p x p y p z x y z
 
+ + ≥ + +
 ÷
− − −
 

Giải:


Trang7
TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC ==== ĐIỂM ==== BÀI KIỂM TRA 45
PHÚT
Lớp 8A3

Môn Đại số (tiết 21)
Họ và tên: Ngày 10/11/2008.
 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau trừ
câu 4:
Câu 1. Tính 3xy.(x
2
+
1
3
x-xy)=
A. 3x
3
y+x
2
y-3xy
2
; B. 3x
3
y-x
2
y+3x
2
y ; C. 3x
3
y+x
2
y-3x
2
y
2

; D. -3x
3
y-xy
2
+3x
2
y
2
.
Câu 2. Biểu thức: 53
2
+53.94+47
2
có giáù trò bằng:
A. 10 ; B. 100 ; C. 1000 ; D. 10000.
Câu 3. Tính: (8x
3
-1):(4x
2
+2x+1)=
A. 2x-1 ; B. 8x+1 ; C. x+1; D 2x-1.
Câu 4 . Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống(…)
a/ 4x
2
-1=(2x-1)(…………………………………) ; b/ (x+1)
(…………………………… )=x
3
+1.
Câu 5 Phân tích đa thức sau thành nhân tử: -(x
2
-2x+1)=
A. (1-x)
2
; B. -(x-1)
2
; C. -(1+x)
2
; D .(1+x)
2
.
Câu 6 Làm tính nhân: (5x
2
-4x)(x+3)=
A. 5x
3
-11x
2
+8x; B. 5x
3
-11x
2
+12x; C. 5x
3
+11x
2
-12x ; D. 5x
2
+11x
3
-
7x .
Câu 7 Với điều kiện nào của n

Z, thì đơn thức A=-6x
n
y
7
chia hết cho đơn thức B=x
3
y
n
?
A. n

7; B. n

3 ; C. 3<n<7; D. 3

n

7 .
Câu 8 Tìm x biết: x(x
2
-1)=0
A. x=0; 1. B. x=-1; 1. C. x=0; 1; 2. D. x=-1; 0; 1.
TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 9 (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 4x
2
+8xy-3x-6y.
b/ x
2
-3x+2.
Câu 10 (1 điểm) Rút gọn rồi tính giá trò của biểu thức: x
2
-10x+25, tại x=105.
Câu 11 (2 điểm) Làm tính chia:
(x
4
+2x
3
+10x-25) : (x
2
+5).
Câu 12 *. (1 điểm) Chứng minh với mọi x

R, thì: - x
2
+2x-2<0.
Giải
Trang8
TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC ==== ĐIỂM ==== BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp :……… Môn Hình học 8 (tiết 23).
Họ và tên: Ngày kiểm tra: 18/11/2008.
 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, trong các câu sau trừ câu 5:
Câu 1. Một tứ giác là hình vuông nếu nó là:
A. tứ giác có ba góc vuông. B. hình bình hành có một góc vuông.
C. hình thang có hai góc vuông. D. Hình thoi có một góc vuông.
Câu 2. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông ; B. Hình bình hành ; C. Hình thoi ; D. Hình thang cân .
Câu 3. Hình vuông có cạnh bằng 2cm thì đường chéo hình vuông đó bằng:
A.
8
cm ; B. 4cm ; C. 8cm ; D .
2
cm .
Câu 4 Cho tứ giác MNPQ (hình 1). Các điểm E, F, G, H lần lược là trung điểm các cạnh MN, NP, PQ,
QM. Tứ giác EFGH là hình thoi khi các đường chéo MP và NQ của tứ giác MNPQ:
A. bằng nhau ; B. vuông góc với nhau;
C. vuông góc nhau tại trung điểm của mỗi đường ; D. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 5 Em chọn và ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được khẳng đònh đúng:
A B
1. Tập hợp các điểm cách đều đường
thẳng a cố đònh một khoảng 3cm
2. Trong tam giác vuông đường trung
tuyến ứng với cạnh huyền
a/ bằng một nửa cạnh ấy.
b/ là đường tròn tâm O bán kính 3cm.
c/ là hai đường thẳng song song với a và
cách a một khoảng 3cm.
1+……………………… ; 2+………………………………
 TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A(hình 2). Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho AD là tia phân giác của góc
A. Kẻ DE, DF lần lược vuông góc với AB, AC( E

AB, F

AC). Chứng minh tứ giác AEDF là hình
Trang9
(h.1)
vuông.
TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC ==== ĐIỂM
==== BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Trang10
(h.2)
Lớp :………
Họ và tên:
Môn Hình học 8 (tiết 25)
Ngày kiểm tra: 25/11/2008.
 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, trong các câu sau trừ câu 5.
Câu 1. Khẳng đònh nào sau đây là sai?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
Câu 2. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông ; B. Hình bình hành ; C. Hình thoi ; D. Hình thang cân .
Câu 3. Hình vuông có đường chéo bằng 2dm, thì độ dài cạnh hình vuông đó bằng:
A.
2
cm ; B. 1cm ; C. 2cm ; D . 2
2
cm .
Câu 4 Cần xây một trạm bơm M trên bờ sông m ở vò trí nào để tổng khoảng cách từ M đến hai làng
E và F là ngắn nhất( hình 1)

A. M thuộc đoạn EF. B. M là trung điểm của đoạn HH’.
C. M là giao điểm của m với FH’. D. M là giao điểm của m với E’F.
Câu 5 Em chọn và ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được khẳng đònh đúng:
A B
1. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường
2. Tứ giác có hai cạnh đối song song và
hai góc đối bằng nhau( bằng 90
0
)
a/ là hình chữ nhật.
b/ là hình thoi.
c/ là hình bình hành.
1+……………………… ; 2+………………………………
Câu 6 Hình vuông có số trục đối xứng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7 Cho tứ giác ABCD là hình thang vuông, tam giác ABM đều (hình 2) số đo của góc ABM
bằng:
A. 120
0
B. 100
0
C. 60
0
D. 40
0
Trang11
(h.1)
(h.2)
W
Câu 8 Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi E, F lần lược là trung điểm của AB và BC , gọi G là
điểm đối xứng với F qua E(hình 3) . Tứ giác BGAF là hình vuông khi tam giác ABC thỏa mãn điều
kiện:

A. Không cần điều kiện gì. B. Tam giác ABC vuông cân tại A.
C.
·
0
60ACB =
D.
·
0
60ABC =
.
 TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, có đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối
xứng với M qua điểm I.
a/ Chứng minh KM=AB.
b/ Chứng minh tứ giác AKCM là hình chữ nhật.
c*/ Tam giác ABC thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác AKCM là hình vuông?
Bài giải:
























Trang12
PHÒNG GD&ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Mỹ Đức Năm học: 2008-2009
Môn Toán lớp 8
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
====================================================
Câu 1 (1,5 điểm)
a/ Phát biểu quy tắc chia hai phân thức đại số.
Làm phép tính:
2 2
2( )
:
6 3
x y x y
x y xy
+ +
.
b/ Khẳng đònh sau đây đúng hay sai? Hãy vẽ hình minh họa.
“ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật ”
Câu 2 (2,5 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 5x
2
-10xy+5y
2
b/ x
2
+x-6
Câu 3 (2,0 điểm)
Cho biểu thức P=
2 2
1 2 4
:
2 4 2 ( 2)
x
x x x x
 
+ −
 ÷
− − + +
 
a/ Với mọi x
2≠ ±
, hãy rút gọn P.
b/ Tính giá trò của biểu thức P tại x=-3.
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AB, E là
điểm đối xứng với M qua I.
a/ Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật.
b/ Chứng minh AC=ME.
c/ Tính tỉ số diện tích của
ACM

với diện tích của hình chữ nhật AEBM.
Câu 5 (1,0 điểm)
Tìm
n N∈
để 2n
2
-n+2 chia hết cho 2n+1.

Trang13
PHÒNG GD&ĐT PHÙ MỸ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Mỹ Đức Năm học: 2008-2009
Môn Toán lớp 8
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
Đáp án Điểm
Câu 1: (1,5 điểm)
a/ Muốn chia phân thức
A
B
cho phân thức
C
D
0≠
, ta nhân
A
B
với phân thức
nghòch đảo của
C
D
;
A
B
:
C
D
=
A D
B C
×
,
0
C
D
 

 ÷
 
.

2 2
2( )
:
6 3
x y x y
x y xy
+ +
=
2 2
3 1
.
6 2( ) 4
x y xy
x y x y xy
+
× =
+
b/ “ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật ” , khẳng đònh
này sai.
Ví dụ: (hình thang cân )
Câu 2: (2,5 điểm) a/ 5x
2
-10xy+5y
2
=5(x
2
-2xy+y
2
)
=5(x-y)
2
b/ x
2
+x-6=(x
2
-2x)+(3x-6)
=x(x-2)+3(x-2)
=(x-2)(x+3)
Câu 3:( 2,0 điểm) a/ P=
2
1 2 4
:
2 ( 2)( 2) 2 ( 2)
x
x x x x x
 

+ +
 ÷
− − + + +
 
=
2 2( 2)
( 2)( 2)
x x x
x x
+ + − −
− +
:
2
4
( 2)x +

2
6 ( 2)
( 2)( 2) 4
x
x x
+
= ×
− +

3( 2)
2( 2)
x
x
+
=


b/ x=-3, giá trò của P=
3[( 3) 2] 3
.
2[( 3) 2] 10
− +
=
− −
Câu 4:( 3,0 điểm) hình vẽ đúng, chính xác .
a/ -chứng minh được tứ giác AEBM là hình
bình hành.(1)
-chứng minh được
·
0
90AMB =
.(2)
Từ (1),(2)

tứ giác AEBM là hình chữ nhật.
b/ lập luận được: tứ giác AEBM là hình chữ
nhật (câu a)

AB=ME(3)
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,75
0,5
0,5
0,5
0,75
0,25
0,25
0,25
Trang14

Xem chi tiết: DE thi TOAN 8 K1+2


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét