Thứ Năm, 6 tháng 3, 2014

10 DE THI DH-CD

A. 16,25 B. 17,25 C. 18,25 D. 19,25
12.
Cho 100 ml dung dịch axit HCl 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH thu đợc dung dịch có pH =12.
Nồng độ mol/L của dung dịch NaOH ban đầu là:
A. 0, 1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
13.
Ngời ta cho 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M vào 400 ml dung dịch H
2
SO
4
2M . Coi thể tích dung dịch thu đ-
ợc bằng tổng hai thể tích ban đầu, nồng độ mol/l của dung dịch thu đợc là:
A. 1,8 B. 2,5 C. 3,6 D. 4,5
14.
Giải thích tại sao ngời ta điều chế đợc nớc clo mà không điều chế đợc nớc flo? Hãy chọn lí do đúng.
A. Vì flo không tác dụng với nớc.
B. Vì clo có thể tan trong nớc.
C. Vì flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụng với nớc.
D. Vì một lí do khác.
15.
Cho các hợp chất có oxi của clo: HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
. Theo chiều tăng dần của khối lợng mol
phân tử, tính oxi hóa biến đổi theo chiều nào?
A. không thay đổi. B. tăng dần.
C. giảm dần D. vừa tăng vừa giảm.
16.
Cho 20ml dung dịch H
2
SO
4
2M vào dung dịch BaCl
2
d. Khối lợng chất kết tủa sinh ra là:
A. 9,32 gam B. 9,30 gam C. 9,28 gam D. 9,26 gam.
17.
Cho hỗn hợp khí SO
2
và O
2
có tỷ khối hơi so với hiđro là 24. Thành phần % khí SO
2
và O
2
lần lợt là:
A. 40 và 60 B. 50 và 50 C. 60 và 40 D. 30 và 70.
18.
Cấu hình electron nguyên tử nào là của S (Z = 16) ở trạng thái cơ bản?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
19.
Để trừ nấm thực vật, ngời ta dùng dung dịch CuSO
4
0,8%. Lợng dung dịch CuSO
4
0,8% pha chế đợc từ 60
gam CuSO
4
. 5H
2
O là:
A. 4800 gam B. 4700 gam C. 4600 gam D. 4500 gam
20.
Để trung hoà 20 ml dung dịch KOH cần dùng 10 ml dung dịch H
2
SO
4
2M. Nồng độ mol/l của dung dịch
KOH là:
A. 1M B. 1,5M C. 1,7M D. 2M
21.
Trong phòng thí nghiệm, oxi có thể thu đợc từ sự nhiệt phân chất nào sau đây?
A. KClO
3
B. CaCO
3
C. (NH
4
)
2
SO
4
D. NaHCO
3
22.
Trộn dung dịch chứa 0,1mol H
2
SO
4
với dung dịch chứa 0,15mol NaOH. Sau đó cho dung dịch sản phẩm
bay hơi. Chất rắn còn lại sau bay hơi là:
A. NaHSO
4
B. Na
2
SO
4
C. NaOH D. Na
2
SO
4
và NaHSO
4
23.
Tại sao các kim loại kiềm (Li, Na, K, Rb, Cs) có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ cứng thấp? cách giải
thích nào sau đây là đúng? Do các kim loại kiềm có:
A. cấu tạo mạng tinh thể phân tử, tơng đối rỗng.
6
B. cấu tạo mạng tinh thể lục phơng, tơng đối rỗng.
C. cấu tạo mạng tinh thể lập phơng tâm diện, tơng đối rỗng.
D. cấu tạo mạng tinh thể lập phơng tâm khối, tơng đối rỗng.
24.
Dung dịch E có chứa năm loại ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
và 0,1mol Cl
-
và 0,2mol
3
NO

. Thêm dần V lít dung
dịch K
2
CO
3
1M vào dung dịch E đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là:
A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml
25.
Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra
cân nặng 51,38g. Khối lợng Cu thoát ra là:
A. 0,64g B. 1,28g C . 1,92g D. 2,56
26.
Magie có thể cháy trong khí cacbon đioxit, tạo ra một chất bột màu đen. Công thức hoá học của chất này
là:
A. C B. MgO C. Mg(OH)
2
D. Một chất khác.
27.
Nung 100g hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lợng hỗn hợp không đổi đợc 69g chất rắn.
xác định phần trăm khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp lần lợt là:
A. 16% và 84%. B. 84% và 16%. C. 26% và 74%. D. 74% và 26%.
28.
Hiện tợng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
cho đến d?
A. Không có hiện tợng gì xảy ra.
B. Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan một phần.
C. Lợng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
D. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan.
29.
Criolit Na
3
AlF
6
đợc thêm vào Al
2
O
3
trong quá trình điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí do
nào sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm
năng lợng.
B. Làm tăng độ dẫn điện của Al
2
O
3
nóng chảy.
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá.
D. A, B, C đúng.
30.
Trong số các phơng pháp làm mềm nớc, phơng pháp nào chỉ khử đợc độ cứng tạm thời?
A. Phơng pháp hoá học. B. Phơng pháp đun sôi nớc.
C. Phơng pháp cất nớc. D. Phơng pháp trao đổi ion.
31.
Hợp chất thơm C
8
H
8
O
2
tác dụng với Na, NaOH; AgNO
3
/NH
3
.
Công thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là:
A. B.
C. D.
32.
Chất nào sau đây không phải este ?
7
OH
CH
2
- C - H
O
CH
2
OH
CHO
CH
3
COOH
OH
OH
CH = CH
2
A. (C
2
H
5
O)
2
SO
2
B. C
6
H
5
NO
2
C. C
2
H
5
Cl D. C
2
H
5
HSO
4
Hãy chọn phơng án đúng.
33.
Cho các chất có công thức cấu tạo thu gọn sau:
(I) CH
3
COOH (IV) CH
3
OCH
3
(VII) CH
3
COOCH
3
(II) CH
3
OH (V) CH
3
COCH
3
(III) CH
3
OCOCH
3
(VI) CH
3
CH(OH)CH
3
Hợp chất nào trên đây có tên gọi là metylaxetat?
A. (I), (II), (III) B. (IV), (V), (VI). C. (VI), (IV). D. (III), (VII).
34.
Sau khi đựng anilin, có thể chọn cách rửa nào sau đây để có dụng cụ thủy tinh sạch ?
A. Rửa bằng nớc sau đó tráng bằng dung dịch kiềm.
B. Rửa bằng dung dịch axit sau đó tráng bằng nớc.
C. Rửa bằng dung dịch kiềm sau đó tráng bằng nớc.
D. Rửa bằng nớc sau đó tráng bằng dung dịch axit.
35.
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. CH
3
- CH
2
- OH B. CH
3
- CH
2
- CH
2
- OH
C. CH
3
- CH
2
- Cl D. CH
3
- COOH
36.
Xà phòng hoá hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lợng dung dịch NaOH
vừa đủ, cần dùng hết 200ml dung dịch NaOH nồng độ 1,5M. Các muối sinh ra sau khi xà phòng hoá đợc
sấy đến khan và cân đợc 21,8 gam. Phần trăm khối lợng của mỗi este trong hỗn hợp là:
A. 50% và 50%
B.

66,7% và 33,3%
C. 75% và 25%
D. Không xác định đợc.
37.
Khi cho hơi etanol qua hỗn hợp xúc tác ZnO và MgO ở 400 - 500
0
C ta thu đợc but - 1,3 - đien (butađien-
1,3). Khối lợng but - 1,3 - đien thu đợc từ 240 lít etanol 96
0
(D = 0,8g/ml), với hiệu suất phản ứng 90% là
bao nhiêu?
A. 102,0 kg
B. 95,0 kg
C. 97,4 kg
D. 94,7 kg
8
38.
Cho ba hợp chất sau:
(I) C
6
H
5
- CH
2
- OH; (II) C
6
H
5
-OH; (III) O
2
N - -OH
Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Cả ba chất đã cho đều có H linh động.
B. Cả ba chất đều là phenol.
C. Chất (III) có H linh động nhất.
D. Thứ tự linh động của H đợc sắp xếp theo chiều tăng dần I < II < III.
39.
Hiđrocacbon nào sau đây không có đồng phân cis - trans ?
A. CH
3
- CH = CH - CH
3
B. CH
2
= CH - CH = CH
2
C. CH
3
- CH = C = CH - C
2
H
5
D. CH
2
= CH - CH = CH - CH
3

40.
Chọn tên gọi đúng cho hợp chất sau theo IUPAC?
CH
3
- CH = C - CH = CH - CH - CH
3
CH
3
C
2
H
5

A. 6 - etyl - 3 - metylhepta - 2,5 - đien.
B. 2 - etyl - 5 - metylhepta - 3,5 - đien.
C. 3,6 - đimetylocta - 2,4 - đien.
D. 3,6 - đimetylocta - 4,6 - đien.
41.
Hỗn hợp X gồm hai anken khí là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp qua bình đựng brom
d thì khối lợng bình tăng 7,0 gam. CTPT của các hiđrocacbon là gì?
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8

C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. Đáp án khác
42.
Nguyên nhân nào làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dd nớc brom tạo ra 2,4,6 -tribrom phenol ?
A. Do nhân thơm có hệ thống bền vững.
B. Do nhân thơm benzen hút electron làm phân cực hóa liên kết -OH.
C. Do nhân thơm benzen đẩy electron.
D. Do ảnh hởng của nhóm OH đến nhân benzen.
43.
Cho 0,43g este no, đơn chức E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu đợc 0,63g muối natri. Tỷ khối hơi
của E so với metan là 5,375. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là:
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
2
CH
2
CH
2
C=O
D. HCOOCH
3
9
O
44.
Cho phơng trình phản ứng hóa học sau:
X + Cl
2


CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
2
Cl Cl
X có thể là chất nào sau đây?
A. CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
3
B. CH
2
- CH
2
CH
2
- CH
2
C. CH
2
D. Kết quả khác.
H
2
C - CH
2
45.
Đốt cháy một amin đơn chức no thu đợc tỉ lệ số mol
2
2
CO
H O
n
4
n 7
=
. Amin đã cho có tên gọi nào dới đây?
A. Metylamin B. Etylamin
C. Trimetylamin D. Isopropylamin
46.
Trong các đồng phân của C
5
H
12
, đồng phân nào thế clo theo tỉ lệ 1: 1 về số mol chỉ cho một sản phẩm duy
nhất?
A. CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
3
B. CH
3
- CH - CH
2
- CH
3
CH
3
CH
3
C. CH
3
- C - CH
3
D. Kết quả khác.
CH
3
47.
Cho ba chất sau:
I. CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
3
II. CH
3
- CH
2
- CH - CH
3
CH
3
III. CH
3
CH
3
- C - CH
3
CH
3
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi đợc sắp xếp nh thế nào? Giải thích?
A. I > II > III B. II > III > I
C. II > I > III D. III > II > I
48.
Cho các công thức cấu tạo thu gọn sau:
1. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH 2. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
3. CH
3
CH(OH)CH
2
OH 4. CH
3
C(CH
3
)
2
OH
Các công thức trên biểu diễn mấy chất?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
49.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6
và C
4
H
10
thu đợc 4,4 gam CO
2
và 2,52 gam H
2
O.
Hỏi m có giá trị là bao nhiêu?
A. 1,48 gam B. 2,48 gam
10
C. 14,8 gam D. Kết quả khác.
50.
Một hiđrocacbon A mạch hở, ở thể khí. Khối lợng của V lít khí này bằng 2 lần khối lợng của V lít khí N
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của hiđrocacbon đó là gì?
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. C
4
H
10
D. C
4
H
8
11
Đề 5
Thời gian làm bài 90 phút
1.
Phân tử nào sau đây có nguyên tử trung tâm ở trạng thái lai hóa sp
3

?
A. C
2
H
2
B. CH
4
C. SO
2
D. BeH
2
.
2.
Một cách tổng quát, có thể phát biểu chiều diễn biến của phản ứng giữa các ion trong dung dịch theo cách
nào sau đây là đúng nhất? Phản ứng diễn ra theo chiều:
A. làm giảm nồng độ của các ion trong dung dịch.
B. tạo ra chất ít tan, tách ra thành kết tủa.
C. tạo ra chất khí bay ra khỏi dung dịch.
D. tạo ra chất điện li yếu.
3.
Nguyên tố ở nhóm A trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
1
ở trạng thái cơ bản
có kí hiệu nào sau đây?
A. Rb B. Cu C. Cr D. K
4.
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm
xấp xỉ 35% tổng số hạt. Số hạt mỗi loại (p, n, e) và cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 9, 10, 9 và 1s
2
2s
2
2p
5
B. 10, 9, 9 và 1s
2
2s
2
2p
6
C. 10, 10, 9 và 1s
2
2s
2
2p
6
D. 9, 9, 10 và 1s
2
2s
2
2p
5
.
5.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22. Số hiệu nguyên tử, số khối, tên nguyên tố X và kí hiệu hóa học tơng ứng là:
A. 27, 60 và tên gọi là coban, kí hiệu hóa học Co.
B. 26, 56 và tên gọi là sắt, kí hiệu hóa học Fe.
C. 28, 59 và tên gọi là niken, kí hiệu hóa học Ni.
D 29, 63 và tên gọi là đồng, kí hiệu hóa học Cu.
6.
Những electron nào sau đây quyết định tính chất của một nguyên tố ?
A. Tất cả các electron trong nguyên tử
B. Các electron phân lớp ngoài cùng
C. Các electron lớp trong cùng
D. Các electron hóa trị.
7.
Ion X có 18 electron và 16 proton, điện tích của ion đó là:
A. 16+ B. 2-
C. 16- D. 2+
8.
Kí hiệu nào sau đây là của obitan lai hóa tam giác?
A. sp
3
d B. sp
3
d
2
C. sp
2
D. sp
3
Hãy chọn phơng án đúng.
9.
Trong các cấu hình electron nguyên tử sau đây, cấu hình nào sai ?
12
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
10.
Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm ?
A. Cl
-
B. Fe
3+
C. Na
+
D. Mg
2+
11.
Câu ca dao : Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên,
Nói về hiện tợng hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng của N
2
và O
2
, sau một số biến đổi chuyển thành phân đạm.
B. Phản ứng của các phân tử O
2
thành O
3
.
C. Ma rào cung cấp nớc cho lúa.
D. Cha có giải thích phù hợp.
12.
Chất nào sau đây có thể hoà tan đợc AgCl? Vì sao?
A. Dung dịch HNO
3
B. Dung dịch H
2
SO
4
đặc
C. Dung dịch NH
3
D. Dung dịch HCl.
13.
Từ phản ứng khử độc một lợng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm:
2NH
3
+ 3Cl
2
6HCl + N
2
.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH
3
là chất khử B. NH
3
là chất oxi hoá
C. Cl
2
vừa oxi hoá vừa khử D. Cl
2
là chất khử
14.
Cho kim loại Cu tác dụng với dd HNO
3
đặc. Hiện tợng nào sau đây là đúng nhất?
A. Khí màu đỏ thoát ra
B Dung dịch không màu khí màu nâu thoát ra,
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra,
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra.
15.
Cho kim loại Cu tác dụng với dd H
2
SO
4
98%, đun nóng. Hiện tợng nào sau đây là đúng nhất?
A. Khí màu đỏ thoát ra
B. Kết tủa, dung dịch, khí đều không màu thoát ra,
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra,
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra
16.
Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng:
2NO (k) + O
2
(k)


2NO
2
(k); H = - 124kJ
Cân bằng hóa học của phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi nào?
A. Tăng áp suất, B. Tăng nhiệt độ,
C. Giảm nhiệt độ, D. A và C đúng.
17.
Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến d vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO
4
. Hiện tợng quan sát đúng nhất là gì?
Giải thích?
13
A. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành,
B. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành,
C. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. Có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dd màu xanh thẫm.
18.
Trờng hợp tồn tại nào sau đây của muối ăn (NaCl) không dẫn điện?
A. Dung dịch NaCl trong nớc.
B. NaCl nóng chảy.
C. NaCl tinh thể.
D. Dung dịch hỗn hợp NaCl và NaOH trong nớc.
19.
Trờng hợp nào sau đây có thể dẫn điện đợc?
A. Dung dịch saccarozơ trong nớc.
B. Dung dịch brom trong benzen.
C. Dung dịch thu đợc khi trộn dd chứa 0,1mol BaCl
2
và dd 0,1mol Na
2
CO
3
.
D. Dung dịch thu đợc khi để nguội dd chứa 0,1mol Ca(HCO
3
)
2
đã đun sôi.
20.
Độ điện li sẽ thay đổi nh thế nào nếu thêm vài giọt dung dịch HCl vào 100ml dung dịch CH
3
COOH
0,1M?
A. Độ điện li giảm. B. Độ điện li tăng
C. Độ điện li không đổi D. Không xác định đợc.
21.
Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là đúng với đồng ( Z = 29 )?
A. [ Ar]3d
9
4s
2
B. [Ar] 4s
2
3d
9
C. [Ar] 3d
10
4s
1
D.[ Ar] 4s
1
3d
10
22.
Kim loại vonfam đợc dùng làm dây tóc bóng đèn vì những nguyên nhân chính nào sau đây? Vonfam:
A. là kim loại rất cứng.
B. là kim loại rất mềm.
C. là kim loại khó nóng chảy, khó bay hơi.
D. là kim loại có khối lợng phân tử lớn.
Hãy chọn phơng án đúng.
23.
Độ dẫn điện của kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Bản chất kim loại.
B. Bề mặt bên ngoài hay bên trong tinh thể kim loại.
C. Nhiệt độ môi trờng.
D. áp suất của môi trờng.
24.
Hoà tan 20g hỗn hợp gồm hai kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl d. Sau phản ứng, cô cạn dung
dịch đợc 27,1g chất rắn. thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 8,96 (lít ) B. 4,48 (lít )
14
C. 2,24 (lít ) D. 1,12 (lít ).
25.
Cl
2
và HCl tác dụng với kim loại nào sau đây thì cùng tạo ra một loại muối?
A. Ag B. Cu
C. Fe D. Al
26.
Cho 3,45g một kim loại hóa trị I tác dụng với H
2
O sinh ra 1,68 (lít) H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại đó
có thể là kim loại nào trong số các kim loại sau?
A. Li (M = 7) B. Na (M = 23)
C. K (M = 39) D. Rb (M = 85).
27.
Cho biết E
0
AgAg /
+
= 0,80V; E
0
FeFe /
3
+
= 0,77V
E
0
3 2
/Fe Fe
+ +
= -0,44V; E
0
CuCu /
2
+
= 0,34V
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Ag
+
+ Fe
+
2

Ag + Fe
+
3
B. Ag
+
+ Fe

Ag + Fe
+
2
C. Cu
+
2
+ Fe
2+

Cu + Fe
+
3
D. Cu
+
2
+ Fe

Cu + Fe
+
2
Hãy chọn phơng án đúng.
28.
Khả năng khử của các đơn chất kim loại kiềm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
A. giảm B. tăng
C. không thay đổi D. vừa tăng vừa giảm.
29.
Để bảo quản Na, có thể ngâm kim loại Na trong hóa chất nào sau đây?
A. C
2
H
5
OH B. C
4
H
9
OH
C. NH
3
lỏng D. Dầu hỏa.
30.
Khi điện phân dung dịch muối tan của bạc trong 386 giây thu đợc 1,08 gam Ag ở điện cực âm. Cờng độ
dòng điện là:
A. 1,5A B. 2,5A C. 3,5A D. 4,5A.
Hãy chọn phơng án đúng.
31.
Cho este X có công thức cấu tạo thu gọn CH
3
COOCH = CH
2
. Điều khẳng định nào sau đây sai?
A. X là este cha no, đơn chức.
B. X đợc điều chế từ phản ứng giữa rợu và axit tơng ứng.
C. X có thể làm mất màu nớc brom
D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit.
32.
Để điều chế este phenylaxetat ngời ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây?
A. CH
3
COOH B. CH
3
CHO C. CH
3
COONa D. (CH
3
CO)
2
O
33.
Về phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và rợu, điều khẳng định nào sau đây sai?
A. Phản ứng este hoá là phản ứng giữa rợu và axit.
15

Xem chi tiết: 10 DE THI DH-CD


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét