Thứ Hai, 3 tháng 3, 2014

GA Sô 6

Giáo án Số Học 6 -1-
GV: Gọi HS lên bảng làm bài
tập
GV: Trong tập hợp A hãy tìm số
liền sau số 7, liền trớc số 7
8 A, 6 A
GV: Có bao nhiêu số tự nhiên
liền trớc và sau mỗi số tự nhiên
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài
tập 6. Gọi HS lên bảng trình bày
IV/ Củng cố và dặn dò:
- Học bài cũ
- Làm bài tập về nhà.
Thứ 7 ngày 28 tháng 8 năm 2008
Tiết 3:
ghi số tự nhiên
I/ Mục đích yêu cầu:
- HS cần nắm đợc: : Thế nào là hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong hệ
thập phân phụ thuộc vào vị trí của nó.
- Phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập phân, đọc và
viết đợc các số trong hệ La mã.
II/ Chuẩn bị:
1. GV:
2. HS:
III/ Các b ớc lên lớp :
GV: Chu Văn Tuấn
Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
Giáo án Số Học 6 -1-
1. ổn định lớp:
2. Bài cũ:
- Viết tập hợp A các số tự nhiên không vợt quá 4 bằng 2 cách
- Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số
- Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N
*
3. Bài mới:
GV: Lấy VD về số tự nhiên. Các
số đó là số có mấy chữ số, đó là
những chữ số nào?
GV: Gọi Hs đọc chú ý trong
SGK
GV: Nêu các chữ số của số 3786
- chữ số hàng nghìn
- chữ số hàng trăm
- chữ số hàng chục
- chữ số hàng đơn vị
GV: số 3786 có số trăm, số chục
là bao nhiêu?
GV treo bảng phụ, HS hoạt động
nhóm làm bài tập 11(10 SGK)
1. Số và chữ số:
513; 3126
- Để ghi các số tự nhiên ngời ta dùng 10
chữ số từ 0 đến 9
- VD: Cho số 3786
chữ số hàng nghìn: 3
chữ số hàng trăm: 7
chữ số hàng chục: 8
chữ số hàng đơn vị: 6
số trăm: 37
số chục: 378
2. Hệ thập phân
GV: Cũng là chữ số 5 nhng giá trị của
các chữ số 5 này có giống nhau hay
không?
GV: Hãy biểu diễn các số sau trong
hệ thập phân:
- Dùng 10 chữ số từ 0 đến 9 ta ghi đợc
mọi số tự nhiên theo nguyên tắc 1 đơn
vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của
hàng thấp hơn liền sau.
555 = 500 + 50 + 5
= 5.100 + 5.10 + 5
giá trị của mỗi chữ số trong biễu diễn
phụ thuộc vào vị trí của nó.
ab = a.10 + b = 10.a + b
abc = a.100 + b. 10 + b
GV: Chu Văn Tuấn
Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
Giáo án Số Học 6 -1-
ab ; abc ; aaa
aaa = a.100 + a.10 + a = 111a
3. Cách ghi số la mã
GV: Giới thiệu cho HS
đồng hồ có ghi 12 số la mã (SGK)
GV: n không vợt quá bao nhiêu
Gaọi học sinh lên bảng:
HS1: viết các số La mã từ 1 15
HS2: viết các số La mã từ 16 30.
Gọi HS làm nhanh bài 12, bài 13
(SGK)
I : 1
V: 5
X: 10
Biểu diễn gồm lần lợt các ký hiệu thì
có giá trị bằng n giá trị ký hiệu,
III = 3
IX = 9
IV = 4
XI = 11
VI = 6
IV) Củng cố và dặn dò.
- Đọc kỹ phần chú ý của SGK
- Làm bài tập về nhà.
Thứ 2 ngày 02 tháng 9 năm 08
Tiết 4
Số phần tử của một tập hợp.
GV: Chu Văn Tuấn
Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
Giáo án Số Học 6 -1-
Tập hợp con
I) Mục đích, yêu cầu:
HS cần hiểu đợc
+Số phần tử trong 1 tập hợp ( 1 phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử, không
có phần tử)
+ Tập con là gì?
+ Thế nào là 2 tập hợp bằng nhau.
+ Tìm đợc tập con của tập hợp, sử dụng đúng ký hiệu ,
II) Chuẩn bị
1. GV: Giáo án, bảng phụ.
2. HS:
III) Các b ớc lên lớp
1. ổn định lớp
2. bài cũ:
HS1 viết giá trị của số 5768 trong hệ thập phân dới dạng tổng gía trị của chữ
số.
1. số phần tử của một tập hợp
GV: Cho biết số phần tử của mỗi tập
hợp.
GV: yêu cầu HS làm
GV: gọi tập hợp A là tập hợp các số
tự nhiên x mà
x + 5 = 2 thì tập hợp A không có phần
tử nào A gọi là tập hợp rỗng
cho:
A =
{ }
4
B =
{ }
ba,

C =
{ }
15; ;3;2;1
D =
{ }
; 2;1;0
Tìm số tự nhiên x mà:
x + 5 =2 không có số tự nhiên x
nào mà x + 5 = 2
GV: Chu Văn Tuấn
Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
?1
?2
?2
Giáo án Số Học 6 -1-
GV: tập hợp rỗng là gì?
GV qua và hãy nhận xét
số phần tử của một tập hợp.
HS làm bài 17 (SGK)
Tập hợp rỗng là tập hợp không có
phần tử nào, ký hiệu: A = .
Nhận xét: Một tập hợp có thể có 1
phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử
hoặc không có phần tử nào.
17) A =
{ }
20; ;2;1;0
có: 20 0 + 1 = 21 phần tử.
B =
2. Tập hợp con
GV: hãy viết các tập hợp A,B
GV: Nêu nhận xét về các phần tử của
tập hợp A Và B.
HS đọc định nghĩa tập hợp con ở
SGK.
GV treo bảng phụ ghi đề bài tâp
BT1: Cho A =
{ }
cba ,,
Hãy viết tất cả các tập hợp con của
tập hợp A
A =
{ }
2;1
B =
{ }
4;3;2;1
- Mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B, ta nói tập hợp A là
tập hợp của tập hợp B.
- Khi tập hợp A là tập hợp con của B,
ta ký hiệu: A B hoặc B A
BT1: B =
{ }
a
; C =
{ }
b
; D =
{ }
c
GV: Chu Văn Tuấn
Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
?1
?2
.2
.1
.4
. 3
A
B
Giáo án Số Học 6 -1-
BT2: cho tập hợp A
A =
{ }
myx ;;
Hãy dùng ký hiệu , để điền vào
chổ trống
x A

{ }
x
A
{ }
yx,
A
0 A
GV: hãy phân biệt cách dùng các ký
hiệu ,
BT3: Dùng ký hiệu để biểu diễn
mối quan hệ giữa 2 tập hợp:
A =
{ }
5;3;1
B =
{ }
3;5;1
GV: thế nào là 2 tập hợp bằng nhau.
GV viết đề bài 16- SGK lên bảng phụ
cho HS hoạt động nhóm
E =
{ }
ba,
; F =
{ }
ca,
; G =
{ }
cb,
BT2:
x A

{ }
x
A
{ }
yx,
A
0 A
- Chú ý:
+Ký hiệu chỉ mối quan hệ giữa
phần tử và tập hợp.
+ ký hiệu chỉ mỗi quan hệ giữa 2
tập hợp.
BT3:
A B
B A
A = B
Hai tập hợp A và B đợc gọi là bằng
nhau nếu mọi phần tử của tập hợp A
đều thuộc tập hợp B và mỗi phần tử
của tập hợp B đều thuộc tập hợp A
Bài 16:
a, A= 20
b, B = 0
c, x N
d, D =
IV) Củng cố và dặn dò.
- Dặn dò HS học kỹ bài, chú ý đến số phần tử của 1 tập hợp. Khái niệm tập
hợp con và 2 tập hợp bằng nhau.
GV: Chu Văn Tuấn
Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
Giáo án Số Học 6 -1-
- làm bài tập về nhà.
Thứ6 ngày05 tháng9 năm 2008
Tiết 5
Luyện tập
I Mục đích, yêu cầu:
-HS cần nắm đợc: -Tìm số phần tử của 1 tập hợp.
- Luyện các cách viết 1 tập hợp, tập
hợp con của 1 tập hợp cho trớc, dùng
chính xác các ký hiệu , , , .
- Qua lý thuyết đã học, vận dụng để
giải quyết các bài toán một cách
thành thạo.
II) Chuẩn bị:
1. GV: bảng phụ
2. HS: phiếu học tập.
III) Các b ớc chuyển bị lên lớp:
1. ổn định lớp
2. bài cũ:
HS1 : - Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
- Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp gì?
- Chữa bài tập 29 (SGK)
HS2 : - Khi nào tập hợp A gọi là tập hợp con của B
GV: Chu Văn Tuấn
Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
Giáo án Số Học 6 -1-
IV. Củng cố và dặn dò.
Làm bài tập về nhà

Thứ ngày tháng năm 2005
1. Tập hợp N và tập hợp N
*
A= 0; 1; 2; 3; 4; 5
Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên, ký
hiệu N
N = 0; 1; 2; 3; 4; 5
Nếu B = 1; 2; 3; 4
Thì tập hợp B gọi là tập hợp N
*
-Các số tự nhiên đợc biểu diễn trên tia số
. . . . . . .
0 1 2 3 4 5 6
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- Điểm 3 ở bên trái điểm 5
3 < 5 thì điểm 3 ở bên trái điểm 5 trên tia
số nằm ngang
TQ: a, b N, a < b hoặc b > a thì trên tia
số điểm a nằm bên trái điểm b.
Ta có: a

b : a < b hoặc a = b
GV: Chu Văn Tuấn
Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
Giáo án Số Học 6 -1-
a

b : a> b hoặc a = b
VD: Viết tập hợp A = x N, 7

x

10
Bằng cách liệt kê các phần tử
Giải:
A = 7; 8; 9; 10
- Có duy nhất 1 số tự nhiên liền trớc và sau
mỗi số tự nhiên. Hai số tự nhiên liền nhau
hơn kém nhau 1 đơn vị
Bài tập 6 ( trang 7- SGK)
Tiết 6:
Phép cộng và phép nhân
I) Mục đích, yêu cầu.
- HS cần nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân đó là:
Giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Viết đợc
- Tế nào là 2 tập hợp bằng nhau.
- Làm bài tập:
A =
{ }
;9;5;2;1;0
B =
{ }
;9;5;2;0
Dùng ký hiệu để biểu diễn 2 tập hợp A và B.
3. bài mới.
1. Tìm số phần tử của 1 tập hợp cho trớc.
GV: tập hợp A có số phần tử là các số
GV: Chu Văn Tuấn
Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò
Giáo án Số Học 6 -1-
gì?
GV: Để tìm số phần tử của tập hợp A
ta làm nh thế nào?
GV: Nêu công thức tổng quát để tìm
số phần tử của 1 tập hợp A gồm các
số tự nhiên liên tiếp từ a b.
Gọi HS lên bảng làm .
GV nhận xét các phần tử của tập
hợp C
GV: Nhận xét các phần tử của tập
hợp D.
Bài1: bài 21 trang 14 SGK
A =
{ }
20; ;10;9;8
- Số phần tử của tập hợp A:
(20 - 8) : 1 + 1 =13 (phần tử)
TQ: số phần tử của 1 tập hợp A gồm
các số tự nhiên liên tiếp từ a b là:
(b - a) : 1 + 1 (phần tử)
Bài 2: Tìm số phần tử của tập hợp.
a, B =
{ }
100; ;7;6;5
b, C =
{ }
101; ;9;7;5;3
số phần tử của tập các số lẻ hơn kém
nhau 2 đơn vị.
Số phần tử của tập hợp C là:
(101 3) : 2 + 1 = 50 (phần tử)
c, D =
{ }
100; ;7;6;5
-số phần tử của tập D là các số tự
nhiên hơn kém nhau 3 đơn vị.
Số phần tử của tập hợp D là:
(112 - 1) : 3 + 1 = 38(phần tử)
2.Biểu diễn tập hợp theo 2 cách. Viết tập hợp con của tập hợp cho trớc.
Gọi HS lên bảng trình bày. Cả lớp
làm bài vào vở.
GV: Tập con là gì?
Bài 3: bài 22 trang 14 SGK.
C =
{ }
8;6;4;2;0
D =
{ }
19;17;15;13;11
A =
{ }
22;20;18
B =
{ }
31;29;27;25
Bài 4: Bài24 SGK
A= 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
GV: Chu Văn Tuấn
Trờng THCS Nghi Hơng TX Cửa Lò

Xem chi tiết: GA Sô 6


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét