Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014

ÔN CH VẬT RẮN CÓ VD+ĐÁPÁN

T lý THPT BC BèNH H THNG KIN THC LU HNH NI B
hai lc l lc hng tõm.Chiu (1) lờn trc thng ng P +T cos

= 0
0
2 20
cos60
P
T mg N = = =
.Chiu (1) lờn trc nm ngang ta cú:
2
0 2 0 2 0 0
sin 2 sin 60 2 sin 60 2 sin 60 sin 60 2 2,1
mv
T mg v gR gl v gl m
R

= = = = = =
)
Bi 7: Mt ngi khi lng m
1
= 60 kg ng im A trờn xe nm yờn .
Hi lỳc ngi ú i t A n B thỡ xe di chuyn c mt on bng bao nhiờu?
Bit rng xe cú khi lng m
2
= 400kg .Trng tõm ca xe nm trung im xe ,
AB = l = 2m ,B qua ma sỏt vi mt ng?
( hng dn: xột h gm ngi v xe , khi tõm ca h c xỏc nh:
1 1 2 2 2
1
1 2 1 2
.
. (1)
2
G
m x m x m
X
m m m m
+
= =
+ +
l
.
Khi ngi ú n B thỡ xe di chuyn ngc li mt on s ,ta cú to khi tõm lỳc ny s l :
1 2
2
1 2
( ) ( )
2
(2)
G
m s m s
X
m m
+
=
+
l
l
Ngoi lc tỏc dng lờn h gm trng lc v phn lc vuụng gúc
vi mt ng khụng gõy gia tc theo phng 0X nờn
1
1 2
1 2
0,26
G G
m
X X s m
m m
= =
+
l
)
Bi 8: Mt bỏnh xe khi lng m=3kg chuyn ng nhanh dn u nh dõy curoa
ni lin vi ng c .Sc cng ca cỏc nhỏnh dõy l T
1
=101N v T
2
= 50,5N .
Tỡm vn tc gúc ca bỏnh xe sau 10 vũng cho bit bỏn kớnh bỏnh xe 20cm ,
khi lng phõn b u v moment cn trc quay l 10Nm.
( hng dn : Gia tc gúc
2
1 2
2
1,7 /
2
c
M
T r T r M
rad s
mr
I


= =

.Bỏnh xe quay nhanh dn u ta

2
10
2 .
2
t
t



= = =
.vn tc gúc
14,6 / )t rad s

= =
Bi 9:Mt bỏnh xe bỏn kớnh R , khi lng m
1
quay quanh mt trc nm ngang .
Ngi ta vt qua bỏnh xe mt si dõy m mt u cú treo vt cú khi lng m
2
.
kộo vt m
2
ngi ta tỏc dng vo bỏnh xe mt ngu lc cú moment M .
Tỡm gia tc ca bỏnh xe ?Bit rng bỏnh xe cú bỏn kớnh quỏn tớnh i vi trc quay l

(bỏn kớnh quỏn tớnh ca vt l mt i lng m bỡnh phng ca nú nhõn vi khi lng
bng moment quỏn tớnh ca vt) ?
( hng dn: i vi bỏnh xe
2
1
. .M T R m

=
( 1) . i vi vt m
2
thỡ T-P
2
=m
2
.a( 2) . kh T
ta nhõn (2) vi R +vi (1) ta cú:
2 2 2
2
2 1 2 2 1 2
2 2
1 2
. ( . )
M m gR
M m gR m m a R M m gR m m R
m m R



= + = + =
+
)
Bi 10: Khi quay trc ca mt bỏnh xe bng tay quay di 0,4m, mt ngi ó tỏc dng mt lc
200N gi s luụn thng gúc vi tay quay .Tỡm cụng do ngi ú sinh ra trong thi gian 25s ?Bit
rng trc quay u vi tc gúc 10vũng/ phỳt .
( Hng dn: Ta cú quay u
2
. .25 26,25 .
60
n
t rad


= = =
Mt khỏc
. . .A M F r

= =
=.=2100J)
Gv:TRNG TRNG KHI
5
A
B
v

r
l
s
0
X
1
T
ur
2
T
uur
T
ur
.
0
R
m
2
2
P
ur
T lý THPT BC BèNH H THNG KIN THC LU HNH NI B
Bi 11:Mt bỏnh xe cú ng kớnh 0,8m,quay c nh cú dõy curoa , sc cng ca hai nhỏnh
dõy l T
1
=1500N v T
2
=800N .Tớnh cụng sut m dõy chuyn cho bỏnh xe lỳc t =2s ? Bit rng
bỏnh xe quay nhanh dn u vi gia tc gúc khụng i 1,5rad/s
2
.
( hng dn: Cụng sut ca dõy chuyn tỏc dng lờn dõy curoa N =
1 2
. ( ) .( ) 840( )
dA d
M M T T R t W
dt dt


= = = =
Bi 12.Mt a c ng cht cú khi lng 200kg , bỏn kớnh 20cm ang quay vi
tc gúc 180vũng/ phỳt thỡ c hóm li vi lc ộp phỏp tuyn Q=314N , sau ú dng
li. Tỡm s vũng quay c ca a ?Bit rng h s ma sỏt gia bỏnh xe v mỏ
phanh l
0,36
à
=
( hng dn: Tc gúc ban u
0
180.2
6 ( / )
60
rad s


= =
khi dng
0

=
nờn ng nng quay
cng bng 0.I =
2
2
mR
I =
= 4kgm
2
p dng nh lý ng nng ta cú:
2
0
0
. . 10 ( )
2
ms
I
W W A F S Q R rad

à
= = = =
.S vũng quay
5
2
N


= =
vũng)
Bi 13:Mt ió c cú khi lng m ,cú bỏn kớnh R,bt u ln khụng trt di tỏc dng ca
trng lc theo mt mt phng nghiờng cú gúc nghiờng l

=30
0
.Tỡm gia tc ca trc ca a?
.B qua ma sỏt ln v cho g=10m/s
2
.
( hng dn: Gi Vo l vn tc di ca trc 0 , cng bng chớnh l tc di ca mt im trờn
vnh . ng nng ca a va quay va tnh tin W

=
2
2
0
2 2
mV
I

+
vi
2
0
;
2
V
mR
I
R

= =
W

=
2
2 2 2
2
2
0 0 0 0
0
1 3
2 2 2 2 4 4
mV V mV mV
mR
mV
R

+ = + =


.Lc tỏc dng lờn a trờn mt phng nhiờng gm cú
phn lc
N
uur
, v trng lc
P
ur
p dng nh lý ng nng ta cú : W

-W
o
=A
p
2 2
0 0
3 3
.sin sin
4 4
mV mgs V gs

= =
( 1) .ly o hm hai v theo thi gian ta cú :
0
0
3
sin
2
dV
ds
V g
dt dt

=
vi
2
0
0 0 0
3 2 10
; sin sin / .)
2 3 3
dV
ds
a V a g a g m s
dt dt

= = = = = =
Lu ý : Nu cú ma sỏt thỡ ta tớnh thờm cụng cn ca ma sỏt .)
Bi 14: Mt si dõy vt qua rũng rc cú khi lng m
1
phõn b u cú bỏn kớnh R ni vi vt
m
2
. kộo vt 2 lờn mt phng nghiờng mt gúc

so vi phng nm ngang ngi ta t vo
u dõy cũn li mt moment quay M .Bit h s ma sỏt trt gia vt vmt phng nghiờng l
à
v lỳc u h ng yờn .Tỡm tc gúc ca bỏnh xe lỳc nú quay c mt gúc

?
( hng dn: ng nng ca h bng ng nng quay ca rũng rc m
1
v ng nng tnh tin
ca vt m
2
.
W=
2 2 2 2 2 2
2 2
1 2 1 2
1 2
( 2 )
2 2 4 2 4
I m v m R m R R
m m

+ = + = +
.Trng lc
1
P
ur
v phn lc trc rũng
rc khụng thc hin cụng , ngoi ra phn lc mt phng nghiờn tỏc dng lờn vt 2 cng bng 0
nờn A=A
M
+A
P2
+A
ms
vi A
M
= M

; A
P2
= -m
2
gS.sin

= -
2
sin ( )m g R

; Ams = -
2
cos ( )m g R
à
Gv:TRNG TRNG KHI
6
Q
ur
T lý THPT BC BèNH H THNG KIN THC LU HNH NI B
nờn A =
[ ]
2
(sin cos )M m gR
à
+
.p dng nh lý ng nng cho c h W

-W
0
=A vi W
0
=
0 nờn:
[ ]
[ ]
2 2
2
1 2 2
1 2
(sin cos )
2
( 2 ) (sin cos )
4 ( 2 )
M m gR
R
m m M m gR
R m m
à

à
+
+ = + =
+
)
7.1.Vớ d 1SGK:
Mt thựng nc khi lng m c th xung ging nh mt si dõy qun quanh mt rũng rc cú bỏn kớnh R v
momen quỏn tớnh I i vi trc quay ca nú (hỡnh 6). Khi lng ca dõy khụng ỏng k. Rũng rc
coi nh quay t do khụng ma sỏt quanh mt trc c nh. Xỏc nh biu thc tớnh gia tc ca thựng
nc.
Bi gii :
Thựng nc chu tỏc dng ca trng lc
gm
r
v lc cng
T
r
ca si dõy.
p dng nh lut II Newton cho chuyn ng tnh tin ca thựng nc, ta cú :
maTmg
=
(1)
Rũng rc chu tỏc dng ca trng lc
gM
r
, phn lc
Q
r
ca trc quay v lc cng
'T
r
ca
si dõy (T = T).
Lc cng
'T
r
gõy ra chuyn ng quay cho rũng rc. Momen ca lc cng dõy
'T
r

i vi trc quay ca rũng rc l :
TRRTM
==
'
.
p dng phng trỡnh ng lc hc cho chuyn ng quay ca rũng rc, ta cú :

ITR
=
(2)
Gia tc tnh tin a ca thựng nc liờn h vi gia tc gúc ca rũng rc theo h thc :
R
a
=

(3)
T (2) v (3) suy ra :
2
R
Ia
R
I
T
==

(4)
Thay T t (4) vo (1), ta c :
g
m
I
R
I
m
mg
ama
R
Ia
mg






+
=
+
==
2
2
2
R
1
1
(5)
7.2 V D 2SGK:Mt vn ng viờn trt bng ngh thut thc hin ng tỏc quay
quanh mt trc thng ng vi tc gúc 15 rad/s vi hai tay dang ra, thõn ngi gn nm
ngang, momen quỏn tớnh ca ngi lỳc ny i vi trc quay l 1,8 kg.m
2
. Sau ú, ngi ny t ngt thu tay li dc
theo thõn ngi, thõn ngi thng ng, trong khong thi gian nh ti mc cú th b qua nh hng ca ma sỏt vi mt
bng. Momen quỏn tớnh ca ngi lỳc ú gim i ba ln so vi lỳc u. Tớnh ng nng ca ngi lỳc u v lỳc sau.
Bi gii :
ng nng ca ngi lỳc u :
W
(u)
=
22
11
15.8,1.
2
1
2
1
=

I
= 202,5 J.
Theo nh lut bo ton momen ng lng v kt hp vi I
1
= 3I
2
ta cú :
I
1

1
= I
2

2
=>
2
= 3
1
ng nng ca ngi lỳc sau :
W
(sau)
=
( )
2
1
1
2
22
3.
3
.
2
1
2
1

I
I
=
= 3W
(u)
= 3.202,5 = 607,5 J.
THI I HC
2007
Cõu 1.Mt ngi ang ng mộp ca mt sn hỡnh trũn, nm ngang. Sn cú th quay trong
mt phng nm ngang quanh mt trc c nh, thng ng, i qua tõm sn. B qua cỏc lc
Gv:TRNG TRNG KHI
7
Q
r
gM
r
'T
r
T
r
gm
r
Hỡnh 7. Cỏc lc tỏc
dng vo rũng rc
v thựng nc.
T lý THPT BC BèNH H THNG KIN THC LU HNH NI B
cn. Lỳc u
sn v ngi ng yờn. Nu ngi y chy quanh mộp sn theo mt chiu thỡ sn
A. quay cựng chiu chuyn ng ca ngi.
B. quay cựng chiu chuyn ng ca ngi ri sau ú quay ngc li.
C. vn ng yờn vỡ khi lng ca sn ln hn khi lng ca ngi.
D. quay ng c chiu chuyn ng ca ng i.
Cõu 2. Cú ba qu cu nh ng cht khi lng m
1
, m
2

v m
3

c gn theo th t ti cỏc
im A,
B v C trờn mt thanh AC hỡnh tr mnh, cng, cú khi lng khụng ỏng k, sao cho thanh
xuyờn
qua tõm ca cỏc qu cu. Bit m
1

= 2m
2

= 2M v AB = BC. khi tõm ca h nm ti trung
im ca AB thỡ khi lng m
3

bng
A.2M/3 B.M. C.M/3 D.2M
Cõu 3.Phỏt biu no sai khi núi v momen quỏn tớnh ca mt vt rn i vi mt trc quay
xỏc
nh?
A. Mo m en quỏn tớnh c a m t vt rn cú th d n g, cú th õm tựy thuc v o chiu quay ca
vt.
B. Momen quỏn tớnh ca mt vt rn ph thuc vo v trớ trc quay.
C. Momen quỏn tớnh ca mt vt rn luụn luụn dng.
D. Momen quỏn tớnh ca mt vt rn c trng cho mc quỏn tớnh ca vt trong chuyn
ng quay.
Cõu 4: Mt vt rn ang quay chm dn u quanh mt trc c nh xuyờn qua vt thỡ
A. vn tc gúc luụn cú giỏ tr õm. B. tớch vn tc gúc v gia tc gúc l s dng.
C. gia tc gúc luụn cú giỏ tr õm. D. tớch vn t c gúc v gia tc gúc l s õ m .
Cõu 5: Mt vt rn ang quay quanh mt trc c nh xuyờn qua vt. Cỏc im trờn vt rn
(khụng thuc trc quay)
A. quay c nhng gúc khụng bng nhau trong cựng mt khong thi gian.
B. cựng m t th i i m , cú cựng vn tc gúc.
C. cựng mt thi im, cú cựng vn tc di.
D. cựng mt thi im, khụng cựng gia tc gúc.
Cõu 6: Mt bỏnh xe cú momen quỏn tớnh i vi trc quay c nh l 6 kg.m
2

ang ng yờn
thỡ chu tỏc dng ca mt momen lc 30 N.m i vi trc quay . B qua mi lc cn. Sau bao
lõu, k t
khi bt u quay, bỏnh xe t ti vn tc gúc cú ln 100 rad/s?
A. 12 s. B. 15 s. C. 20 s . D. 30 s.
2008
Cõu 51 : Momen lc tỏc dng lờn vt rn cú trc quay c nh cú giỏ tr
A. bng khụng thỡ vt ng yờn hoc quay u
B. khụng i v khỏc khụng thỡ luụn lm vt quay u
C. dng thỡ luụn lm vt quay nhanh dn
D. õm thỡ luụn lm vt quay chm dn
Cõu 52 : Mt bn trũn phng nm ngang bỏn kớnh 0,5 m cú trc quay c nh thng ng i
qua tõm bn. Momen quỏn tớnh ca bn i vi trc quay ny l
2 kg.m
2
. Bn ang quay u vi tc gúc 2,05 rad/s thỡ ngi ta t nh mt vt nh khi
lng 0,2 kg vo mộp bn v vt dớnh cht vo ú. B qua ma sỏt
trc quay v sc cn ca mụi trng. Tc gúc ca h (bn v vt) bng
A. 0,25 rad/s B. 1 rad/s C. 2,05 rad/s D. 2 rad/s
Gv:TRNG TRNG KHI
8
T lý THPT BC BèNH H THNG KIN THC LU HNH NI B
(hng dn:
= + =
/ 2 2
2,05( )I I mR kgm
p dng /l bo tũan moment ng lng

= =
.
/ / /
I I
)
Cõu 53 : Mt thanh mnh AB ng cht tit din u, chiu di
l
, khi lng m. Ti u B ca
thanh ngi ta gn mt cht im cú khi lng
m
2
.
Khi tõm ca h (thanh v cht im) cỏch u A mt on
A
3
l
B.
2
3
l
C.
2
l
D.
6
l
(hng dn: chn gc ta 0 ti A , chiu dng trc 0X t A n B
+
+
= = =
+
+
l
l
l
2
1 1 2 2 2 2
3
1 2
2
m
m
m x m x
x
G
m
m m
m
)
Cõu 54 : Mt rũng rc cú trc quay nm ngang c nh, bỏn kớnh R, khi lng m. Mt si dõy
khụng dón cú khi lng khụng ỏng k, mt u qun quanh rũng rc, u cũn li treo mt vt
khi lng cng bng m. Bit dõy khụng trt trờn rũng rc. B qua ma sỏt ca rũng rc vi
trc quay v sc cn ca mụi trng. Cho momen quỏn tớnh ca rũng rc i vi trc quay l
2
mR
2
v gia tc ri t do g.Gia tc chuyn ng ca vt l:
A.
g
3
B.
g
2
C. g D.
2g
3
(Hngdn:
+ = = = +
ur ur r
P T ma P T ma mg ma T
mtkhỏc


= = = = = + = + = =
2
/ 2 3
( ) )
2 2 2
2
I Ia Ia mR
M TR I T mg ma mg a m g a a
R
R R R
Cõu 56 : Mt thanh mnh ng cht tit din u, khi lng m, chiu di
l
, cú th quay xung
quanh trc nm ngang i qua mt u thanh v vuụng gúc vi thanh. B qua ma sỏt trc quay
v sc cn ca mụi trng. Mụmen quỏn tớnh ca thanh i vi trc quay l I =
1
2
m
3
l
v gia tc
ri t do l g. Nu thanh c th khụng vn tc u t v trớ nm ngang thỡ khi ti v trớ thng
ng thanh cú tc gúc bng
A.
2g
3l
B.
3g
l
C.
3g
2l
D.
g
3l
( hng dn:



= = = = =
l l l
l
l
2
2
3
2
0
. )
1
2 2 2
2
3
I
I mg mg g
A p
I
m
Cõu 58 : Phỏt biu no sau õy l ỳng khi núi v ngu lc ?
A. Momen ca ngu lc khụng cú tỏc dng lm bin i vn tc gúc ca vt
B. Hai lc ca mt ngu lc khụng cõn bng nhau
C. i vi vt rn khụng cú trc quay c nh, ngu lc khụng lm quay vt
D. Hp lc ca mt ngu lc cú giỏ (ng tỏc dng) khi qua khi tõm ca vt
Cõu 59 : Mt vt rn quay quanh mt trc c nh i qua vt cú phng trỡnh chuyn ng
2
10 t= +
(

tớnh bng rad t tớnh bng giõy).
Tc gúc v gúc m vt quay c sau thi gian 5 s k t thi im t = 0 ln lt l
A. 10 rad/s v 25 rad B. 5 rad/s v 25 rad
C. 10 rad/s v 35 rad D. 5 rad/s v 35 rad
Gv:TRNG TRNG KHI
9
T lý THPT BC BèNH H THNG KIN THC LU HNH NI B
( hng dn:



= + + = + = = =
= + = = = =
2
2 2
10 10( ); 0; 2( / )
0 0 0 0
2
10( / ); 35( ) 25( )
0 0
t
t t rad rad s
t rad s rad rad
Cõu 60 : Mt a phng ang quay quanh trc c nh i qua tõm v vuụng gúc vi mt phng
a vi tc gúc khụng i. Mt im bt k nm mộp a
A. khụng cú c gia tc hng tõm v gia tc tip tuyn
B. ch cú gia tc hng tõm m khụng cú gia tc tip tuyn
C. ch cú gia tc tip tuyn m khụng cú gia tc hng tõm
D. cú c gia tc hng tõm v gia tc tip tuyn.
II/Bi tp :
A/TRC NGHIM:
CH 1: CHUYN NG CA VT RN QUANH MT TRC C NH
Cõu1:Phỏt biu no sai?
a/Trong chuyn ng ca vt rn quanh mt trc c nh thỡ mi im ca vt rn cú cựng gúc quay.
b/Trong chuyn ng ca vt rn quanh trc c nh thỡ mi im ca vt rn cú cựng chiu quay.
c/Trong chuyn ng ca vt rn quanh mt trc c nh thỡ mi im ca vt rn u chuyn ng trờn cỏc qu o trũn
vuụng gúc vi trc quay.
d/Trong chuyn ng ca vt rn quanh trc c nh thỡ mi im ca vt rn u chuyn ng trong cựng mt mt
phng
Cõu 2:Chn cõu ỳng .Trong chuyn ng quay cú tc gúc

v gia tc gúc

chuyn ng quay no sau õy l
nhanh dn?
a/
3 / ; 0rad s

= =
b/
2
3 / ; 0,5 /rad s rad s

= =

c/
2
3 / ; 0,5 /rad s rad s

= =
d/
2
3 / ; 05 /rad s rad s

= =
Cõu3:Mt vt rn quay u xung quanh mt trc , mt im M trờn vt rn cỏch trc mt khang R thỡ cú:
a/Tc gúc

t l thun vi R b/Tc gúc

t l nghch vi R
c/Tc di v t l thun vi R d/Tc di v t l nghch vi r
Cõu4:T s tc gúc ca kim gi v kim phỳt ca mt chic ng h l:
a/12 b/1/12 c/24 d/1/24
Cõu5:Kim gi ca mt chic ng h cú chiu di bng ắ chiu di ca kim phỳt .T s tc di ca u kim gi v
u kim phỳt l:
a/1/16 b/16 c/ 1/9 d/9
Cõu6: Kim gi ca mt chic ng h cú chiu di bng ắ chiu di kim phỳt .T s gia tc hng tõm ca u kim
phỳt v u kim gi l:
a/ 92 b/108 c/192 d/204.
Cõu 7:Mt bỏnh xe quay u quanh mt trc c nh vi tc gúc 3600vũng/phỳt .Trong thi gian 1,5s bỏnh xe quay
c mt gúc bng bao nhiờu?
a/90
( )rad

b/120
( )rad

c/180
( )rad

d/240
( )rad

Cõu 8:Mt bỏnh xe quay nhanh dn u t trng thỏi ng yờn sau 2s nú t tc gúc 10rad/s.Gc m bỏnh xe quay
c trong thi gian ú l:
a/ 2,5
rad
b/5
rad
c/10
rad
d/12,5
rad

( hng dn:
2
0
2 2
0 0
5 / .
1
* 10
2
t t rad s
t t rad


= + = =
= + + = =
)
Cõu 9:Mt bỏnh xe cú ng kớnh 4m quay vi gia tc gúc khụng i 4(rad/s
2
)t trng thỏi ng yờn.Ti thi im t
=2s gia tc hng tõm v gia tc tip tuyn ca mt im trờn vnh bỏnh xe l:
a/
2 2
16 / ;8 /m s m s
b/
2 2
128 / ;8 /m s m s
c/
2 2
128 / ;16 /m s m s
d/
2 2
64 / ;16 /m s m s
Gv:TRNG TRNG KHI
10
T lý THPT BC BèNH H THNG KIN THC LU HNH NI B
Cõu 10:Mt bỏnh xe ang quay vi vn tc gúc 36rad/s thỡ b hóm li vi mt gia tc gúc khụng i cú ln 3rad/s
2

.Thi gian t lỳc hóm n lỳc bỏnh xe dng hn l:
a/4s b/6s c/10s d/12s
( hng dn:
0
0
12t t s




= + = =
)
Cõu 11:Mt bỏnh xe quay nhanh dn u trong 4s vn tc tng t 120vũng/phỳt lờn 360vũng /phỳt .Gia tc ca bỏnh xe
l:
a/2
2
/rad s

b/3
2
/rad s

c/4
2
/rad s

d/5
2
/rad s

*Cõu 12:Mt bỏnh xe cú ng kớnh 50cm quay nhanh dn u khi tc gúc tng t 240 vũng /phỳt n 360vũng /phỳt
thỡ bỏnh xe quay c 40vũng .Gia tc tip tuyn ca mt im trờn vnh bỏnh xe l:
a/ 0,25m/s
2
b/ 0,5m/s
2
c/1m/s
2
d/2m/s
2
(hng dn:
40.2 ( )rad

=
ta cú
2 2 2
0
2 . 1 / )
t
rad s a r

= = = = =
Cõu 13:Mt bỏnh xe quay nhanh dn u trong 2s tc gúc tng t 60vũng/phỳt n 180vũng/phỳt.Tc gúc ca
mt im bt k trờn bỏnh xe khi tng tc c 2s l:
a /6
( / )rad s

b/8
( / )rad s

c/10
( / )rad s

d/12
( / )rad s

Cõu14 Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s
2
.
Góc quay đợc của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là
A. 96 rad. B. 108 rad. C. 180 rad. D. 216 rad.
Cõu 15 :Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360
vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của điểm M ở vành bánh xe là
A. 0,25 m/s
2
. B. 0,50 m/s
2
. C. 0,75 m/s
2
. D. 1,00 m/s
2
.
Cõu 16:Mt vt rn quay nhanh dn u xung quanh mt trc c nh. Sau thi gian t k t lỳc vt bt u quay thỡ gúc
m vt quay c:
A. T l thun vi t B. T l thun vi t
2

C. T l thun vi
t

D. T l nghch vi
t
Cõu 1: (TN 2007, t 2) Mt vt rn ang quay u quanh mt trc c nh i qua vt. Vn tc di ca mt im xỏc
nh trờn vt rn cỏch trc quay mt khong r 0 cú ln
A. bng khụng. B. khụng thay i.
C. tng dn theo thi gian. D. gim dn theo thi gian.
Cõu 2: (TN 2007, t 1) Khi mt vt rn quay u quanh mt trc c nh i qua vt thỡ mt im xỏc nh trờn vt
cỏch trc quay khong r 0 cú
A. vect vn tc di khụng i. B. ln vn tc gúc bin i.
C. ln vn tc di bin i. D. vect vn tc di bin i.
Cõu 3: (TN 2007, t 2) Mt vt rn quay bin i u quanh mt trc c nh i qua vt. Mt im xỏc nh trờn vt
rn cỏch trc quay mt khong r 0 cú
A. vn tc gúc khụng bin i theo thi gian. B. gia tc gúc bin i theo thi gian.
C. ln gia tc tip tuyn thay i theo thi gian. D. vn tc gúc bin i theo thi gian.
Cõu 4:Mt vt rn quay nhanh dn u t trng thỏi ngh xung quanh mt trc c nh. Sau thi gian t k t lỳc vt bt
u quay thỡ gúc m vt quay c
A. t l thun vi t. B. t l thun vi t
2
. C. t l thun vi
t
. D. t l nghch vi
t
.
Cõu 5: (Cao ng, 2008 ) Mt vt rn quay nhanh dn u t trng thỏi ngh quanh mt trc c nh. Gúc m vt quay
c sau khong thi gian t, k t lỳc vt bt u quay t l vi
A.
t
1
B.
2
t . C. t. D. t
2


.
Cõu 6: Phng trỡnh no sau õy biu din mi quan h gia vn tc gúc v thi gian t trong chuyn ng quay
nhanh dn u ca vt rn quay quanh mt trc c nh?
A. = 2 + 0,5t
2
(rad/s). B. = 2 - 0,5t (rad/s).
C. = -2 - 0,5t (rad/s). D. = -2 + 0,5t (rad/s).
Cõu 7: Mt vt rn quay chm dn u quanh trc. Gi , v ln lt l ta gúc, vn tc gúc v gia tc gúc ca
vt. Ta luụn cú:
A. > 0, > 0, < 0. B. < 0, < 0, > 0.
C. = const, trỏi du vi . D. = const, trỏi du vi , < 0.
Cõu 8: (H Kh i A, 2007 ) Mt vt rn ang quay chm dn u quanh mt trc c nh xuyờn qua vt thỡ
Gv:TRNG TRNG KHI
11
T lý THPT BC BèNH H THNG KIN THC LU HNH NI B
A. gia tc gúc luụn cú giỏ tr õm. B. tớch vn tc gúc v gia tc gúc l s õm.
C. tớch vn tc gúc v gia tc gúc l s dng. D. vn tc gúc luụn cú giỏ tr õm.
Cõu 9: Khi mt vt rn quay khụng u quanh mt trc, gia tc ca mt im trờn vt rn l vộct:
A.
a
r
hng tõm.
B.
a
r
tip tuyn qu o.
C.
a
r
gm hai thnh phn:
n
a
r
hng tõm,
t
a
r
cựng hng
v
r
.
D.
a
r
hng v b lừm qu o, gm hai thnh phn:
n
a
r
,
t
a
r
.
Cõu 10: (TNPT 2008, k 1 ) Mt vt rn ang quay nhan h dn u quanh mt trc c nh xuyờn qua vt. Mt im trờn
vt rn khụng nm trờn trc quay cú
A. gia tc tip tuyn hng vo tõm qu o.
B. gia tc tip tuyn tng dn, gia tc hng tõm gim dn.
C. ln ca gia tc tip tuyn luụn ln hn ln ca gia tc hng tõm.
D. gia tc tip tuyn cựng chiu vi chiu quay ca vt rn mi thi im.
Cõu 11: (TN 2008, k 2 ) Mt vt rn ang quay u quanh mt trc c nh thỡ mt im xỏc nh trờn vt
cỏch trc quay khong r 0 cú
A. vect gia tc hng tõm khụng i theo thi gian.
B. vect gia t c ton p h n h ng vo tõm qu o ca i m ú.
C. ln gia tc ton phn bng khụng.
D. ln gia tc hng tõm ln hn ln gia tc ton phn.
Cõu 12: (Khi A, 2008 ) Mt a phng ang quay quanh trc c nh i qua tõm v vuụng gúc vi mt phng a vi tc
gúc khụng i. Mt im bt k nm mộp a
A. khụng cú c gia tc hng tõm v gia tc tip tuyn.
B. cú c gia tc hng tõm v gia tc tip tuyn.
C. ch cú gia t c h ng tõm m khụng cú gia t c tip tuyn.
D. ch cú gia tc tip tuyn m khụng cú gia tc hng tõm.
Cõu 13: Mt vt rn quay quanh mt trc c nh vi vn tc gúc khụng i. Tớnh cht chuyn ng ca vt rn l
A. Quay chm dn u. B. Quay nhanh dn u.
C. Quay u. D. Quay bin i u.
Cõu 14: (TN 2007, t 1) Mt vt rn ang quay quanh mt trc c nh i qua vt, mt im xỏc nh trờn vt rn
cỏch trc quay khong r 0 cú ln vn tc di l mt hng s. Tớnh cht chuyn ng ca vt rn ú l
A. quay chm dn. B. quay u. C. quay bin i u. D. quay nhanh dn.
Cõu 15: (TNPT 2008, k 1 ) Mt vt rn quay chm dn u quanh mt trc c nh xuyờn qua vt. Ti mt im xỏc
nh trờn vt cỏch trc quay mt khong r 0 thỡ i lng no sau õy khụng ph thu c r?
A. Vn tc di. B. V n t c gúc. C. Gia tc tip tuyn. D. Gia tc hng tõm.
Cõu 16: (TN 2007, t 2) n v ca vn tc gúc l
A. m/s. B. m/s
2
. C. rad/s. D. rad/s
2
.
Cõu 17: (TN 2008, t 1) n v ca gia tc gúc l
A. kg.m/s
2
. B. rad/s
2
. C. kg.rad/s
2
. D. rad/s.
Cõu 18: (H Kh i A, 2007 ) Mt vt rn ang quay quanh mt trc c nh xuyờn qua vt. Cỏc im trờn vt rn (khụng
thuc trc quay)
A. cựng mt thi im, khụng cựng gia tc gúc.
B. quay c nhng gúc khụng bng nhau trong cựng mt khong thi gian.
C. cựng mt thi im, cú cựng vn tc gúc.
D. cựng mt thi im, cú cựng vn tc di.
Cõu 19: (TNPT 2008, k 1 ) Mt bỏnh xe bt u quay nhanh dn u (t trng thỏi ngh ) quanh mt trc c nh ca
nú. Sau 10s k t lỳc bt u quay, vn tc gúc bng 20 rad/s. Vn tc gúc ca bỏnh xe sau 15s k t lỳc bt u quay
bng
A. 15 rad/s. B. 20 rad/s. C. 30 rad/s. D. 10 rad/s.
Cõu 20: (Cao ng, 2008 ) Mt bỏnh xe ang quay vi tc gúc 24 rad/s thỡ b hóm. Bỏnh xe quay chm dn u
vi gia tc gúc cú ln 2 rad/s
2
. Thi gian t lỳc hóm n lỳc bỏnh xe dng bng
A. 8 s. B. 12 s. C. 24 s. D. 16 s.
Cõu 21: Mt bỏnh xe ang quay vi tc gúc 24 rad/s thỡ b hóm. Bỏnh xe quay chm dn u vi gia tc gúc cú
ln 2 rad/s
2
. Gúc quay c ca bỏnh xe k t lỳc hóm n lỳc dng hn l
Gv:TRNG TRNG KHI
12
T lý THPT BC BèNH H THNG KIN THC LU HNH NI B
A. 72 rad. B. 144 rad. C. 288 rad. D. 432 rad.
Cõu 22: Mt bỏnh xe ang quay vi vn tc gúc 36 rad/s thỡ b hóm li vi mt gia tc gúc khụng i cú ln 3rad/s
2
.
Thi gian t lỳc hóm n lỳc bỏnh xe dng hn l
A. 4s. B. 6s. C. 10s. D. 12s.
Cõu 23: Mt bỏnh xe ang quay vi vn tc gúc 36rad/s thỡ b hóm li vi mt gia tc gúc khụng i cú ln 3rad/s
2
.
Gúc quay c ca bỏnh xe k t lỳc hóm n lỳc dng hn l
A. 96 rad. B. 108 rad. C. 180 rad. D. 216 rad.
Cõu 24: (TN 2007, t 2) Mt cỏi a ban u ng yờn bt u quay nhanh dn quanh mt trc c nh i qua a vi
gia tc gúc khụng i bng 2 rad/s
2
. Gúc m a quay c sau thi gian 10s k t khi a bt u quay l
A. 20rad. B. 100rad. C. 50rad. D. 10rad.
Cõu 25: (C 2007 ) Ti thi im t = 0, mt vt rn bt u quay quanh mt trc c nh xuyờn qua vt (t trng thỏi
ngh ) vi gia tc gúc khụng i. Sau 5 s nú quay c mt gúc 25 rad. Vn tc gúc tc thi ca vt ti thi im t = 5 s
l
A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 25 rad/s.
Cõu 26: Mt a bt u quay quanh trc t ngh (
0
= 0) vi gia tc gúc khụng i. Sau 5,0s a quay c 25 vũng.
Gia tc gúc ca a l:
A.

1
rad/s
2
. B.

5,2
rad/s
2
. C. 2 rad/s
2
. D. 4 rad/s
2
.
Cõu 27: Mt cỏi a bt u quay quanh trc t ngh (
0
= 0) vi gia tc gúc khụng i. Sau 5,0s a quay c 25 vũng.
Hi s vũng quay c trong 5,0s tip theo?
A. 25 vũng. B. 50 vũng. C. 75 vũng. D. 100 vũng.
Cõu 28: Mt bỏnh xe quay nhanh dn u t trng thỏi ngh, sau 5s quay c mt gúc l 4 rad. Sau 10s k t lỳc bt
u quay, vt quay c mt gúc cú ln l
A. 8 (rad). B. 16 (rad). C. 20 (rad). D. 40 (rad).
Cõu 29: (TN 2008, k 2 ) Mt vt rn bt u quay nhanh dn u (t trng thỏi ngh) quanh mt trc c nh. Sau
5s k t lỳc bt u quay, vn tc gúc ca vt cú ln bng 10 rad/s. Sau 3s k t lỳc bt u quay, vt ny quay
c gúc bng
A. 5 rad. B. 10 rad. C. 9 rad. D. 3 rad.
Cõu 30: Mt bỏnh ang quay quanh trc vi vn tc gúc 300 vũng/phỳt thỡ quay chm li vỡ cú ma sỏt vi trc. Sau
1s, vn tc gúc ch cũn 0,9 vn tc gúc ban u. Tớnh vn tc gúc sau giõy th hai, coi ma sỏt l khụng i.
A. = 5 rad/s. B. = 6 rad/s. C. = 7 rad/s. D. = 8 rad/s.
Cõu 31: (Khi A, 2008 ) Mt vt rn quay quanh mt trc c nh i qua vt cú phng trỡnh chuyn ng
= 10 + t
2
( tớnh bng rad, t tớnh bng giõy). Tc gúc v gúc m vt quay c sau thi gian 5s k t thi im t =
0 ln lt l
A. 5 rad/s v 25 rad. B. 5 rad/s v 35 rad. C. 10 rad/s v 35 rad. D. 10 rad/s v 25 rad.
Cõu 32: Mt bỏnh xe cú ng kớnh 4m quay vi gia tc gúc khụng i 4 rad/s
2
, t
0
= 0 l lỳc bỏnh xe bt u quay. Gia
tc hng tõm ca mt im P trờn vnh bỏnh xe thi im t = 2s l
A. 16 m/s
2
. B. 32 m/s
2
. C. 64 m/s
2
. D. 128 m/s
2
.
Cõu 33: Mt bỏnh xe cú ng kớnh 4m quay vi gia tc gúc khụng i 4 rad/s
2
. Gia tc tip tuyn ca im P trờn vnh
bỏnh xe l
A. 4 m/s
2
. B. 8 m/s
2
. C. 12 m/s
2
. D. 16 m/s
2
.
Cõu 34: Mt bỏnh xe cú ng kớnh 50cm quay nhanh dn u, trong 4s vn tc gúc tng t 120vũng/phỳt lờn
360vũng/phỳt. Gia tc hng tõm ca im M vnh bỏnh xe sau khi tng tc c 2s l
A. 157,8 m/s
2
. B. 162,7 m/s
2
. C. 183,6 m/s
2
. D. 196,5 m/s
2
.
Cõu 35: Mt bỏnh xe cú ng kớnh 50cm quay nhanh dn u trong 4s vn tc gúc tng t 120 vũng/phỳt lờn 360
vũng/phỳt. Gia tc tip tuyn ca im M vnh bỏnh xe l
A. 0,25 m/s
2
. B. 0,50 m/s
2
. C. 0,75 m/s
2
. D. 1,00 m/s
2
.
CH 2 :MOMEN LC MOMEN QUN TNH CA VT RN.
Cõu 1:Phỏt biu no sau õy Sai?
a/Momen quỏn tớnh ca vt i vi trc quay ln thỡ sc ỡ ca vt trong chuyn ng quay quanh trc ú ln .
b/Momen quỏn tớnh ca vt rn ph thuc vo v trớ trc quay s phõn b khi lng i vi trc quay .
c/Momen lc tỏc dng vo trc quay lm thay i tc quay ca vt.
d/Momen lc dng tỏc dng vo vt rn lm cho vt quay nhanh dn.
Cõu 2:Tỏc dng mt momen lc bng 0,32(N.m) lờn mt cht im chuyn ng trờn mt ng trũn cú bỏn kớnh 80cm
lm cht im chuyn ng vi gia tc gúc khụng i
2
2,5( / )rad s

=
.Khi lng ca cht im l:
Gv:TRNG TRNG KHI
13
T lý THPT BC BèNH H THNG KIN THC LU HNH NI B
a/0,2kg b/0,16kg c/ 2kg d/ 1,6kg
Cõu 3:Mt momen lc khụng i tỏc dng vo vt cú trc quay c nh .Trong cỏc i lng sau i lng no khụng
phi l hng s?
a/Gia tc gúc b/Vn tc gúc. c/Momen quỏn tớnh. d/Khi lng.
Cõu 4:Mt a mng phng ng cht cú khi lng 160g ,bỏn kớnh 2m ch cú th quay c xung quanh mt trc i
qua tõm v vuụng gúc vi mt phng a .tỏc dng vo a mt momen lc 960Nm khụng i lm a bt u chuyn
ng nhanh dn u sau 5s tc gúc ca a l:
a/ 5rad/s b/ 10rad/s c/0,5rad/s d/ 1rad/s
Cõu 5:Mt rũng rc cú bỏn kớnh 10cm , cú momen quỏn tớnh i vi trc quay l
2 2
10I kgm

=
.Ban u rũng rc
ng yờn , tỏc dng vo rũng rc mt lc khụng i F =2N tip tuyn vi vnh ngũai ca nú .Gia tc gúc ca rũng rc l:
a/ 14
2
/rad s
b/ 20
2
/rad s
c/28
2
/rad s
d/35
2
/rad s
Cõu 6:Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây
là không đúng?
A. Tăng khối lợng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần.
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần.
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần.
D. Tăng đồng thời khối lợng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen
quán tính tăng 8 lần.
Cõu 7:Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên,
tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực đ ợc 3s
thì vận tốc góc của nó là
A. 60 rad/s. B. 40 rad/s. C. 30 rad/s. D. 20rad/s.
CH 3: PHNG TRèNH NG LC HC MOMEN NG LNG-
NH LUT BO TềAN MOMEN NG LNG
Cõu 1: Phỏt biu no sau õy ỳng ?
A . Khi mt vn rn chuyn ng tnh tin thng thỡ mụmen ng lng ca nú i vi trc quay bt kỡ khụng i .
B .Mụmen quỏn tớnh ca vt vi mt trc quay l ln thỡ mụmen ng lng ca nú i vi trc ú l rt ln .
C . i vi mt trc quay nht nh nu mụmen ng lng ca vt tng 4 ln thỡ mụmen quỏn tớnh ca nú tng lờn 4
ln .
D.Mụmen ng lng ca mt vn bng khụng khớ hp lc tỏc dng lờn vt bng khụng .
Cõu 2 . Cỏc ngụi sao c sinh ra t nhng khi khớ ln quay chm v co dn th tớch li o tỏc dng ca lc hp dn
.Vt tc gúc quay ca sao
A . Khụng i B. Tng lờn C .gim i D. bng khụng
Cõu 3.Mt thanh nh di 1 m quay u trong mt phng ngang xung quanh trc thng ng i qua trung im ca thanh
. Hai u thanh cú hai cht im cú khi lng 2kg v 3 kg . Vn tc ca mt cht im l 5 m/s .Mụmen ng lng
ca thanh l
A. L = 7,5 kg
2
m
/s . B .L =10,0 kg
2
m
/s C . L = 12,5 kg
2
m
/s D. L = 15,0 kg
2
m
/s
Cõu 4 . Mt a mi cú mụmen quỏn tớnh i vi trc quay ca nú l 1,2 kg
2
m
.a chu mt mụmen lc khụng i 1,6
Nm. Mụmen ng lng ca a ti thi im t =33 s l :
A. 30,6kg
2
m
/s B. 52,8 kg
2
m
/s C. 66,2 kg
2
m
/s D.70,4kg
2
m
/s
Cõu 5. Coi trỏi dt l mt qu cu ng tớnh cú khi lng M=6.10
24
kg ,bỏn kớnh R= 6400km . Mụmen ng lng ca
trỏi t trong s quay quanh trc ca nú l :
A . 5,18.10
30
kg
2
m
/s B.5,
31
83.10
kg
2
m
/s B. 6,28.10
32
kg
2
m
/s D.7,15.
33
10
kg
2
m
/s
Cõu 6.Mt a c cú bỏn kớnh 0.25 m , a cú th quay xung quanh trc i xng i qua tõm v vuụng gúc vi mt
phng a. a chu tỏc dng ca mt mụmen lc khụng i M =3 Nm . Sau 2s k t lỳc a bt u quay vn tc gúc
ca a l 24rad/s . Mụmen quỏn tớnh ca a l
A . I =3,60 kg
2
m
B . I = 0, 25kgm
2
C. I =7,50kgm
2
D. I = 1,85 kgm
2

Cõu 7:Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Mômen động lợng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi
đĩa bắt đầu quay là
A. 2 kgm
2
/s. B. 4 kgm
2
/s. C. 6 kgm
2
/s. D. 7 kgm
2
/s.
Gv:TRNG TRNG KHI
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét