Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014

Bai 44 - Do dung dien co


I – Động cơ điện một pha
1. Cấu tạo :
gồm 2 bộ phận chính
Stato và Rôto
a) Stato ( phần đứng yên ) :
a) Stato ( phần đứng yên ) :
làm bằng lá thép kó thuật
điện ghép lại thành trụ rỗng , mặt
trong có cực hoặc rãnh để quấn dây
điện từ .
làm bằng dây điện từ đặt
cách điện với lõi thép .
- Dây quấn :
- Lõi thép :
1. Cấu tạo :
b) Rôto ( phần quay ) :
- Lõi thép : làm bằng lá
thép kó thuật điện ghép
lại thành khối trụ , mặt
ngoài có các rãnh .
1. Cấu tạo :
- Dây quấn : kiểu lồng
sóc , gồm các thanh dẫn
đặt trong các rãnh của
lõi thép , nối với nhau
bằng vòng ngắn mạch .
dây quấn Stato
2. Nguyên lí làm việc :
Khi đóng điện , sẽ
có dòng điện chạy
trong
. . . . . . . . . . . . . . . . .
và dòng điện cảm
ứng trong
. . . . . . . . . . . . . . .
tác dụng từ của
dòng điện làm cho
Roto động cơ
. . . . . . . . . . . .
2. Nguyên lí làm việc
dây quấn Roto
quay
Vậy : nguyên lí làm việc của động cơ điện
dựa vào tác dụng . . . . . . . . . . . . . . . của
dòng điện , biến đổi . . . . . . . . . . . .
thành . . . . . . . . . . . . . .
Điện năng của động cơ điện tiêu thụ
được biến đổi thành năng lượng gì ?
Cơ năng của động cơ điện được dùng để
làm gì ?
từ
điện năng
cơ năng
CÂU HỎI THẢO LUẬN
3. Các số liệu kó thuật : ( SGK/152 )
4. Sử dụng
- Sử dụng đúng với điện áp đònh mức ,
không làm việc quá công suất .
- Kiểm tra và tra dầu , mỡ đònh kỳ .
- Đặt nơi khô ráo , chắc chắn , sạch sẽ .
- Kiểm tra dò điện trước khi sử dụng.
II – Quạt điện
1. Cấu tạo :
1 :
3 :
4:
2 :
Động cơ điện
Trục động cơ
Cánh quạt
Vỏ quạt
1. Cấu tạo :
Điền tên và chức năng của các bộ phận
chính của quạt điện vào bảng sau :
TT
Các bộ phận chính
của quạt điện
Chức năng
1
2
Động cơ điện
Cánh quạt
Làm quay cánh
quạt
Tạo gió , làm
mát
2. Nguyên lí làm việc :
Khi đóng điện , động cơ điện quay , kéo
cánh quạt quay theo tạo ra gió làm mát .
3. Sử dụng :
Nối một số mệnh đề ở cột A với mệnh
đề ở cột B để được câu đúng
A
Quạt điện làm
việc tốt .
Quạt điện làm
việc không tốt .
B
Tốc độ quá chậm , vỏ
quá nóng .
Tốc độ quay đúng đònh
mức
Cánh không bò lắc ,
không rung .
Bò rung , cánh bò lắc , có
tiếng ồn .
III – Máy bơm nước
1. Cấu tạo :
gồm :
Động cơ điện và phần bơm
1
3
2
4
5
Sơ đồ khối máy bơm nước
1 :
Động cơ điện
3 :
4:
2 :
5 :
Trục
Buồng bơm
Cửa hút nước
Cửa xả nước
2. Nguyên lí làm việc :
Nguyên lí làm việc của máy bơm nước
là : khi đóng điện . . . . . . . . . . . . . . . ,
quay . . . . . . . . . . . . . . . . . lắp trên trục
động cơ sẽ quay , hút nước vào
. . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . .
đến ống thoát đưa đến nơi sử dụng .
động cơ điện
cánh bơm
buồng bơm đồng thời đẩy nước
3. Sử dụng :
* Đặt nơi hợp lí .
* Ống hút nước phải có lưới lọc .
* Tránh gấp khúc .

Xem chi tiết: Bai 44 - Do dung dien co


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét