Thứ Ba, 4 tháng 3, 2014

BT trắc nghiệm quan hệ song song

C.
( )
2
3
4
a m+
D.
( )
2
3
4
a m
Câu24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành. Một mặt phẳng (P) song song với
AC và SB lần lợt cắt các cạnh SA, AB, BC, SC, SD, BD tại M, N, E, F, I, J. Trong các mệnh đề sau
mệnh đề nào đúng?
A. Bốn đờng thẳng MN, EF, IJ, SB đôi một song song.
B. Bốn đờng thẳng MN, EF, IJ, SB đồng quy
C. Bốn đờng thẳng MN, EF, IJ, SB đồng phẳng
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai
Sách bài tập chuẩn
Câu25: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm B. Một điểm và một đờng thẳng
C. Hai đờng thẳng cắt nhau D. Bốn điểm
Câu26: Cho hai đờng thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?
A. a và b không có điểm chung
B. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện
C. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt
D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
Câu27: Cho ABC, lấy điểm I trên cạnh AC
kéo dài. Các mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. A (ABC)
B. I (ABC)
C. (ABC) (BIC)
D. BI (ABC)
Câu28: Cho ABC. Có thể xác định đợc bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh ABC?
A. 4 B. 3 C. 2 D.1
Câu29: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu30: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác có các cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD = {O}, AD BC = {I}. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là
A. SC B. SB C. SO D. SI
Câu31: Cho hình chóp S.ABCD. Thiết diện của mặt phẳng () tuỳ ý với hình chóp không thể là:
A. Lục giác B. Ngũ giác C. Tứ giác D. Tam giác
Câu32: Cho hình lập phơng ABCD.ABCD. Có bao nhiêu cạnh của hình lập phơng chéo nhau với
đờng chéo AC của hình lập phơng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu33: Cho hai đờng thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tơng đối giữa a và
b?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu34: Cho hai đờng thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tơng đối
giữa hai đờng thẳng đó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu35: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lợt là trung điểm của các cạnh AC, BD,
AB,CD, AD, BC. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng?
A. P, Q, R, S B. M, P, R, S C. M, R, S, N D. M, N, P, Q
Câu36: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đờng thẳng lần lợt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đờng thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đờng thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
D. Hai đờng thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
Câu37: Cho hai đờng thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. Vô số B. 2 C. 1 D. 0
A
B C
I
Câu38: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc AC. mặt phẳng () qua M song song với AB và AD.
Thiết diện của () với tứ diện ABCD là:
A. Hình tam giác B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu39: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đờng thẳng a song song với mặt phẳng ()?
A. a // b và b // () B. a () =

C. a // b và b () D. a // () và () // ()
Câu40: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu () // () và a (), b () thì a // b
B. Nếu a // () và b // () thì a // b
C. Nếu () // () và a () thì a // ()
D. Nếu a // b và a (), b () thì () // ()
Câu41: Trong không gian cho hai mặt phẳng phân biệt () và (). Có bao nhiêu vị trí tơng đối giữa
() và ()?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đờng thẳng song song với đờng thẳng nào sau đây?
A. AC B. BD C. AD D. SC
Câu43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giả sử M thuộc đoạn thẳng SB.
Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình
A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
Câu44: Cho tứ diện ABCD. Giả sử M thuộc đoạn BC. Một mặt phẳng () qua M song song với AB
và CD. Thiết diện của () và hình tứ diện ABCD là:
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình tam giác D. Hình ngũ giác
Sách bài tập nâng cao
Câu45: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Ba đờng thẳng cắt nhau từng đôi một thì đồng quy.
B. Ba đờng thẳng cắt nhau từng đôi một thì đồng phẳng.
C. Ba đờng thẳng cắt nhau từng đôi một và không đồng phẳng thì đồng quy.
D. Ba đờng thẳng đồng quy thì đồng phẳng
Câu46: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng cho trớc thì cả ba đờng thẳng đó cùng nằm trong một
mặt phẳng.
B. Một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng cắt nhau cho trớc thì cả ba đờng thẳng đó cùng nằm
trong một mặt phẳng.
C. Một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì cả ba đờng thẳng
đó đồng phẳng.
D. Một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng chéo nhau thì ba đờng thẳng đó đồng phẳng.
Câu47: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đờng thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đờng thẳng không song song thì chéo nhau
C. Hai đờng thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
D. Hai đờng thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
Câu48: Cho hai đờng thẳng song song a và b. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu mặt phẳng (P) cắt a thì cũng cắt b.
B. Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì cũng song song với b.
C. Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì (P) hoặc song song với b hoặc mặt phẳng (P) chứa
b
D. Nếu mặt phẳng (P) chứa đờng thẳng a thì cũng số thể chứa đờng thẳng b.
Câu49: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đờng thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại
C. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại
D. Nếu một đờng thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song
với mặt phẳng còn lại.
Câu50: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đờng thẳng chéo nhau thì song song với nhau.
B. Hình chiếu song song của hai đờng thẳng cắt nhau có thể song song với nhau
C. Hình chiếu song song của hai đờng thẳng chéo nhau có thể song song với nhau
D. Các mệnh đề trên đều sai.
Câu51: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lợt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD,
DA, AC và BD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đờng thẳng RS và PQ cắt nhau.
B. Hai đờng thẳng NR và PQ song song với nhau.
C. Hai đờng thẳng MN và PQ song song với nhau.
D. Hai đờng thẳng RS và MP chéo nhau.
Câu52: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lợt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD,
DA, AC và BD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Ba đờng thẳng MQ, RS, NP đôi một song song.
B. Ba đờng thẳng MP, NQ, RS đồng quy.
C. Ba đờng thẳng NQ, SP, RS đồng phẳng
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu53: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến . Hai đờng thẳng p, q lần lợt nằm
trong (P) và (Q). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. p và q cắt nhau
B. p và q chéo nhau
C. p và q song song
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai
Câu54: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G, G lần lợt là trọng tâm của ABC và ABD.
Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (BGG) là:
A.
2
11
3
a
B.
2
11
6
a
C.
2
11
8
a
D.
2
11
16
a

Câu55: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào
sau đây là đúng?
A. AD // (BEF) B. (AFD) // (BEC) C. (ABD) // (EFC) D. EC // (ABF)
Câu56: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A, B, C lần lợt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD.
Một mặt phẳng (P) thay đổi qua A và song song với AC luôn đi qua một đờng thẳng cố định là
A. Đờng thẳng AB B. Đờng thẳng AD
C. Đờng thẳng AC D. Đờng thẳng AB
Câu57: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Một mặt phẳng (P) đồng thời
song song với AC và SB lần lợt cắt các đoạn thẳng SA, AB, BC, SC, SD và BD tại M, N, E, F, I, J.
Khi đó ta có
A. Ba đờng thẳng NE, AC, MF đôi một cắt nhau
B. Ba đờng thẳng NE, AC, MF đôi một song song
C. Ba đờng thẳng NE, AC, mặt phẳng đồng phẳng
D. Cả ba mặt phẳng trên đều sai
Câu58: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Một mặt phẳng (P) đồng thời
song song với AC và SB lần lợt cắt các đoạn thẳng SA, AB, BC, SC, SD và BD tại M, N, E, F, I, J.
Khi đó ta có
A. MN // (SCD) B. EF // (SAD) C. NF // (SAD) D. IJ // (SAB)
Sách 400 BT tự luận và trắc nghiệm HH 10
Câu59: Cho hai đờng thẳng d
1
và d
2
. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận d
1
và d
2
chéo nhau?
A. d
1
và d
2
không có điểm chung
B. d
1
và d
2
là hai cạnh của một hình tứ diện
C. d
1
và d
2
nằm trên hai mặt phẳng phân biệt
D. d
1
và d
2
không cùng nằm trên một mặt phẳng bất kỳ
Câu60: Cho ABC. Có thể xác định bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của ABC?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu61: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó.
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu62: Xét các mệnh đề sau:
(I) Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
(II) Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đờng thẳng chung duy nhất.
(III) Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đờng thẳng chung
duy nhất.
(IV) Nếu ba điểm cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu nào sau đây là đúng?
A. (I) và (II) đúng B. (II) và (IV) đúng
C. (I), (III) và (IV) đúng D. Tất các các mệnh đề trên đều sai
Câu63: Nếu ba đờng thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đờng
thẳng đó:
A. Đồng quy B. Tạo thành tam giác
C. Trùng nhau D. Không xảy ra ba đờng thẳng nh vậy
Câu64: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm B. Một điểm và một đờng thẳng
C. Hai đờng thẳng cắt nhau D. Bốn điểm
Câu65: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Có bao nhiêu cạnh của hình chóp
chéo nhau với cạnh AB?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu66: Cho ABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A (ABC) B. G (ABC) C. AG (ABC) D. (ABC) (ABG)
Câu67: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. M, N lần lợt là trung điểm của
AB và CD. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. (ABN) (MNG) B. G (ABN) C. A (MNB) D. B (MNG)
Câu68: Cho hình lập phơng ABCD.ABCD. Có bao nhiêu cạnh của hình lập phơng chéo nhau với
đờng chéo AC của hình lập phơng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu69: Trong không gian cho hai đờng thẳng phân biệt a và b. Hỏi có bao nhiêu vị trí tơng đối giữa
a và b?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu70: Cho hình lập phơng ABCD.ABCD, có bao nhiêu đờng chéo của hình lập phơng chéo
nhau với cạnh AB?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu71: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lợt là trung
điểm của SB, SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. (MNO) (SBD) B. AOMN là một tứ diện
C. DOMN là một tứ diện D. COMN là một tứ diện
Câu72: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SA.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. CM và AB cắt nhau B. CM và BD cắt nhau
C. CM và SB cắt nhau D. CM và AO cắt nhau
Câu73: Tứ diện ABCD có thể xem là hình chóp tam giác bằng bao nhiêu cách?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu74: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm của SC.
Khi đó giao điểm của biến cố với mặt phẳng (ADM) là:
A. Giao điểm của BC và SD B. Giao điểm của BC và mệnh đề
C. Giao điểm của BC và MA D. Giao điểm của BC và AD
Câu75: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lợt là trung điểm của SB
và SD. Thiết diện của mặt phẳng (AIJ) với hình chóp là:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu76: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lợt là trung điểm
của BC, DC và SB. Giao điểm của MN và mặt phẳng (SAK) là:
A. Giao điểm của MN và AK B. Giao điểm của MN và SK
C. Giao điểm của MN và AD D. Giao điểm của MN và AB
Câu77: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lợt là trung điểm của CD và BC. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (ABI) và (BCD) là:
A. AI B. AJ C. BI D. DJ
Câu78: Cho hình chóp S.ABCD. Giả sử AB cắt CD tại I, AC cắt BD tại J. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. SI B. SJ C. SA D. SD
Câu79: Cho tứ diện ABCD, gọi I, J lần lợt là trung điểm của BC và CD. Khi đó giao điểm của BJ và
mặt phẳng (ADI) là:
A. Giao điểm của BJ vâID B. Giao điểm của BJ và DI
C. Giao điểm của BJ và AC D. Giao điểm của BJ và AI
Câu80: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lợt là trung điểm
của BC, DC và SB. Thiết diện của mặt phẳng (MNK) với hình chóp là:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu81: Cho tứ diện ABCD. Gị I, J lần lợt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (IBC) và (JAD) là:
A. IJ B. AB C. IB D. JD
Câu82: Cho mặt phẳng (P) và ba điểm không thẳng hàng A, B, C nằm ngoài (P). Giả sử AB, BC,
CA lần lợt cắt (P) tại ba điểm M, N, P thì khẳng định nào sau đây đúng:
A. AMNP là một tứ diện B. BMNP là một tứ diện
C. CMNP là một tứ diện D. M, N, P thẳng hàng
Câu83: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SA.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( )
SAC
(MBD) = SO B. (SBD) (MBO) = DO C. (SBD) (MDO) = BD
D. Thiết diện tạo bởi (MBD) và hình chóp S.ABCD là tứ giác MBCD.
Câu84: Cho hai đờng thẳng d
1
và d
2
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tơng đối giữa d
1
và d
2
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu85: Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến ấy
A. Đôi một cắt nhau B. Đồng quy
C. Đồng quy hoặc đôi một song song D. Đôi một song song
Câu86: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đờng thẳng d đi qua S và d // CD B. Đờng thẳng d đi qua S và d // BC
C. Đờng thẳng SO D. Đờng thẳng SA
Câu87: Cho hình lập phơng ABCD.ABCD. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Giao tuyến của
hai mặt phẳng (OAB) và (OCD) là:
A. Đờng thẳng AC B. đờng thẳng BD
C. đờng thẳng d đi qua O và d // AB D. đờng thẳng d qua O và d // AD
Câu88: Cho hình lập phơng ABCD.ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (CBD) và (ABD) là:
A. CA B. CB C. CD D. đờng thẳng d qua C và d // BD
Câu89: Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lợt chứa hai đờng thẳng song song thì giao tuyến của
chúng (nếu có) sẽ:
A. Song song với hai đờng thẳng đó
B. Song song với hai đờng thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đờng thẳng đó
C. Trùng với một trong hai đờng thẳng đó
D. Cắt một trong hai đờng thẳng đó
Câu90: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đờng thẳng lần lợt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
B. Hai đờng thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
C. Hai đờng thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
D. Hai đờng thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
Câu91: Cho hai đờng thẳng d
1
và d
2
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d
1
và song song d
2
?
A. Vô số B. 2 C. 1 D. Không có mặt phẳng nào
Câu92: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lợt là trung điểm của BC và BD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (AIJ) và (ACD) là:
A. Đờng thẳng d đi qua A và d // BC B. Đờng thẳng d đi qua A và d // BD
C. Đờng thẳng d đi qua A và d //CD D. Đờng thẳng AB
Câu93: Cho tứ diện ABCD. M, N lần lợt là trung điểm của AB và AC. E là một điểm trên CD sao
cho CE = 2ED. Khi đó thiết diện của mặt phẳng (MNE) với tứ diện là:
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình tam giác
Câu94: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm tam giác ABD, M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB
= 2MC. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. MG // (BCD) B. MG // (ABD) C. MG // (ACD) D. MG // (ABC)
Câu95: Cho hai hình bình hành ABCD và ABè không cùng nằm trong một mặt phẳng, có tâm lần l-
ợt là O và O. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. OO // (ABCD) B. OO // (ABEF) C. OO // (BDF) D. OO // (ADF)
Câu96: Cho tứ diện ABCD. Điểm M AC. mặt phẳng () qua M và song song với AB. Thiết diện
của () với tứ diện ABCD là:
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu97: Trong các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đờng thẳng d
1
song song mặt phẳng ()?
A. d
1
// d
2
và d
2
// () B. d
1
() =

C. d
1
// d
2
và d
2
() D. d
1
// d
2
và d
2
() =


Câu98: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lợt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. IJ // (ABC) B. IJ // (ABD)
C. IJ // (ACD) D. IJ // (AEF) với E, F là trung điểm của BC và BD
Câu99: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành.Gọi I, J lần lợt là trọng tâm của các
tam giác SAB và SAD. E, F là trung điểm của AB và AD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. IJ // (SBD) B. IJ // (SEF) C. IJ // (SAB) D. IJ // (SAD)
Câu100: Nếu hai mặt phẳng (), () cắt nhau và cùng song song với đờng thẳng d thì giao tuyến
của (), () sẽ:
A. Trùng với d B. Song song hoặc trùng với d
C. Song song với d D. Cắt d
Câu101: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Thiết
diện của mặt phẳng (MCD) với hình chóp S.ABCD là hình gì?
A. Tam giác B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thoi
Câu102: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lợt là trung
điểm của SA và SB. giao tuyến của hai mặt phẳng (MNC) và (ABD) là:
A. OA B. OM C. ON D. CD
Câu103: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lợt là trung
điểm của SA và SB. giao tuyến của hai mặt phẳng (MNO) và (ABCD) là:
A. OA B. OM C. ON D. đờng thẳng d qua O và d // AB
Câu104: Cho đờng thẳng d song song với mặt phẳng (). Nếu mặt phẳng () chứa d và cắt () theo
giao tuyến d thì:
A. d // d hoặc d d B. d // d C. d d D. d và d chéo nhau
Câu105: Cho tứ diện ABCD. Lấy M là một điểm thuộc miền trong tam giác ABC. Gọi () là mặt
phẳng qua M và song song với các đờng thẳng AB và CD. Thiết diện tạo bởi () và tứ diện ABCD là
hình gì?
A. Tam giác B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình ngũ giác
Câu106: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD. Khi đó giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đờng thẳng d đi qua S và d // B. Đờng thẳng d đi qua S và d // BC
C. Đờng thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD
D. Đờng thẳng SM với M là giao điểm của AB và CD
Câu107: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AC, AD và G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN) và (GCD) là:
A. Đờng thẳng d đi qua G và d // CD B. Đờng thẳng d đi qua B và d // CD
C. Đờng thẳng BG D. Đờng thẳng BK với K = MN CD
Câu108: Cho hai đờng thẳng a, b và mặt phẳng (). Giả sử a // b và b // (). có thể kết luận gì về vị
trí tơng đối của a và ()
A. a // () B. a () C. a // () hoặc a () D. Không xác định đợc
Câu109: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình lăng trụ tam giác là một hình hộp
B. Hình lăng trụ tứ giác là một hình hộp
C. Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành là một hình hộp
D. Hình lăng trụ ngũ giác là một hình hộp
Câu110: Cho các phát biểu sau:
(I) Nếu hai mặt phẳng (), () song song với nhau thì mọi đờng thẳng nằm trong mặt phẳng
() đều song song với ()
(II) Hai đờng thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song
(III) Thiết diện đợc cắt bởi mặt phẳng và tứ diện luôn luôn là tứ giác
(IV) Có thể tìm đợc hai đờng thẳng song song cắt đồng thời hai đờng thẳng chéo nhau.
Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (I), (II) đúng
C. Chỉ (I), (II), (III) đúng D. (I), (II), (III), (IV) đúng
Câu111: Cho hai mặt phẳng () và () song song với nhau. A, B là hai điểm nằm trong (), M là
điểm nằm trong (). Giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và () là:
A. MA B. MB C. Là đờng thẳng d nằm trong () và d quaM
D. Là đờng thẳng d qua M và d // AB
Câu112: Cho hai mặt phẳng song song () và (). d là một đờng thẳng nằm trong (). Kết luận nào
sau đây là sai?
A. d // ().
B. d song song với một đờng thẳng d nào đó nằm trong ()
C. d song song với mọi đờng thẳng nằm trong ()
D. Có hai đờng thẳng phân biệt nằm trong () cùng song song với d.
Câu113: Khẳng định nào sau đây không suy ra đợc hai mặt phẳng () và () song song với nhau?
A. () () =


B. Trong () có chứa hai đờng thẳng cắt nhau và hai đờng thẳng này cùng song song ().
C. Trong () có chứa hai đờng thẳng cắt nhau và hai đờng thẳng này cùng song song với ()
D. Trong () có chứa hai đờng thẳng phân biệt và hai đờng thẳng này cùng song song với ()

Câu114: Cho hai mặt phẳng () và () song song với nhau. Giả sử mặt phẳng () cắt (), () lần lợt
theo hai giao tuyến a và b thì:
A. a // b hoặc a b B. a b C. a // b D. a cắt b
Câu115: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có tâm lần lợt là O, O và không cùng nằm trong
một mặt phẳng. Gọi M là trung điểm của AB.
(I) (ADF) // (BCE) (II) (MOO) // (ADF)
(III) (MOO) // (BCE) (IV) (AEC) // (BDF)
Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (I), (II) đúng
C. Chỉ (I), (II), (III) đúng D. (I), (II), (III), (IV) đúng
Câu116: Cho tứ diện đều S.ABC. Gọi I là trung điểm AB, M là một điểm lu động trên đoạn AI. Qua
M vẽ mặt phẳng () // (SIC). Khi đó thiết diện của mặt phẳng () và tứ diện S.ABC là:
A. Tam giác cân tại M B. Tam giác đều C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu117: Cho hình bình hành ABCD. Gọi Bx, Cy, Dz là các đờng thẳng đi qua B, C, D và song song
với nhau. Một mặt phẳng () đi qua A và cắt Bx, Cy, Dz lần lợt tại B, C, D với BB = 2, DD = 4.
Khi đó CC bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu118: Cho hình lăng trụ ABC.ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AA // CB B. BB // AC
C. CC // AB D. AM // (ABC) với M là trung điểm của BC
Câu119: Cho hình hộp ABCD.ABCD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AD // BC B. AC // AC C. BB // AD D. BD // BD
Câu120: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lợt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. MN // CD B. (MNP) // (BCD) C. MN // (ABD) D. MP // (ACD)
Câu121: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đờng thẳng d
1
song song mặt phẳng ()?
A. d
1
// d
2
và d
2
// () B. d
1
() =


C. d
1
// d
2
và d
2
() D. d
1
// () và () // ()
Câu122: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu () // () và d
1
(); d
2
() thì d
1
// d
2
B. Nếu d
1
// () và d
2
// () thì d
1
// d
2
C. Nếu () // () và d
1
// () thì d
1
// ()
D. Nếu d
1
// d
2
và d
1
(), d
2
thì () // ()
Câu123: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? (Với giả thiết các đoạn thẳng và đờng thẳng
không song song hoặc trùng với phơng chiếu)
A. Phép chiếu song song bảo toàn thứ tự ba điểm thẳng hàng
B. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng
C. Hình chiếu của hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng song song hoặc trùng nhau
D. Hình chiếu song song của đờng thẳng là đờng thẳng
Câu124: Cho ba mặt phẳng (), (), () song song với nhau. Hai đờng thẳng d và d cắt ba mặt
phẳng ấy theo thứ tự tại A, B, C và A, B, C. Biết AB = 2; BC = 3 và AC = 10. Khi đó BC bằng:
A. BC = 3 B. BC = 6 C. BC = 4 D. BC = 15
Câu125: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N là trung điểm của SA và
SD. P là trung điểm của ON. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. MP // (ABCD) B. MP // AC C. MP // (SBC) D. MP // (SAD)
Câu126: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phơng có 6 mặt là 6 hình vuông bằng nhau
B. Hình lập phơng có 8 đỉnh
C. Hình lập phơng có 16 cạnh bằng nhau
D. Hình lập phơng có 4 đờng chéo bằng nhau.
Câu127: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, qua M dựng mặt phẳng (P)
song song với mặt phẳng (BCD). Tìm diện tích thiết diện của (P) và tứ diện
A.
2
a 3
4
B.
2
a 3
8
C.
2
a 3
12
D.
2
a 3
16
Câu128: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Qua G dựng mặt phẳng
(P) song song với mặt phẳng (BCD). Tìm diện tích thiết diện của (P) và tứ diện
A.
2
a 3
4
B.
2
a 3
9
C.
2
a 3
16
D.
2
a 3
18
Câu129: Cho hình bình hành ABCD. Gọi Bx, Cy, Dz lần lợt là các đờng thẳng đi qua B, C, D và
song song với nhau. Một mặt phẳng () đi qua A cắt Bx, Cy, Dz lần lợt tại B, C, D với BB = 3,
CC = 8. Khi đó DD bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu130: Cho hình bình hành ABCD. Qua các đỉnh A, B, C, D ta dựng các nửa đờng thẳng song
song với nhau và nằm về một phía đối với mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng (P) cắt bốn đờng
thẳng nói trên tại A, B, C, D. Hỏi ABCD là hình gì?
A. Hình thoi B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
Câu131: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đờng thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đờng thẳng thì song song với nhau
C. Một đờng thẳng cắt một trong hai đờng thẳng song song thì cắt đờng thẳng còn lại
D. Hai mặt phẳng phân biệt khong song song thì cắt nhau
Câu132: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình lăng trụ có các mặt bên là các hình bình hành bằng nhau
B. Hình lăng trụ có hai đáy là hai hình bình hành bằng nhau
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác bằng nhau
D. Lăng trụ có đáy là lục giác đều đợc gọi là hình hộp
Sách câu hỏi và bài tập trắc nghiệm 11
Đại cơng về đờng thẳng và mặt phẳng
Câu133: Nói đến cách xác định một mặt phẳng là:
A. Nói đến cách vẽ cụ thể một mặt phẳng đó.
B. Nói đến vị trí tơng đối của mặt phẳng đó so với các mặt phẳng khác
C. Nói đến sự tồn tại và tính duy nhất của một mặt phẳng đợc cho giand tiếp qua một yếu tố
khác.
D. Nói đến các tiên đề liên quan đến mặt phẳng trong hình học không gian
Câu134: Cho hình vẽ bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
(1) A (ABC)
(2) N (ABC)
(3) AN (ABC)
(4) Hai mặt phẳng (ABC) và (NCA) khác nhau
A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (4) D. (2) và (4)
Câu135: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Một mặt phẳng xác định bởi:
A. Ba điểm không hàng B. Một điểm và một đờng thẳng không qua nó
C. Hai đờng thẳng cắt nhau D. Hai đờng thẳng phân biệt
Câu136: Trong không gian xét ba hình sau đây
(a) (b) (c)
A. Đó là ba hình biểu diễn của các tứ diện
B. Hai hình (a), (b) là hình biểu diễn của các hình tứ diện, còn (c) không phải vì không có
nét đứt
C. Chỉ có hình (a) là hình biểu diễn của hình tứ diện
D. Cả ba hình đều không thể hình biểu diễn đợc cho một hình tứ diện nào.
Câu137: Trong mặt phẳng (P) cho tứ giác lồi ABCD
có các cạnh AB và CD không song song; O là giao
điểm của hai đờng thẳng AC và BD. Khi đó
Giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAC) và
(SBD), (SAB) và (SCD) lần lợt là:
A. SA và SI
B. SO và SI
C. SB và SO
D. SD và SO
Câu138: Để kết luận rằng A, B, C phân biệt thẳng hàng, điều kiện nào sau đây cha đủ?
A. A, B, C là ba điểm chung của hai mặt phẳng (P) và (Q)
B.
ã
0
ABC 60=
C. AB + BC = CA D. Hai véctơ
AB,CB
uuur uuur
cùng phơng
Câu139: Cho hình chóp S.ABCD. Cắt hình chóp bằng một mặt phẳng (P) sao cho (P) cắt các cạnh
SA, SB, SC, SD lần lợt tại A, B, C, D. Chứng minh rằng ba đờng thẳng SO, AC, BD đồng quy.
Một học sinh lý luận nh sau:
A
B
C
N
S
B
I
D
C
O
A
(I) Gọi I là giao điểm của hai đờng thẳng AC và BD
(II) Khi đó I AC I (SAC); I BD I (SBD)
(III) Vậy I thuộc giao tuyến SO của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
Từ đó ba SO, AC, BD đồng quy tại I
Lập luận trên:
A. Không đủ để chứng minh ba đờng thẳng SO, AC, BD đồng quy
B. Đúng hoàn toàn C. Sai từ bớc 2 D. Sai từ bớc 3
Câu140: Điền Đ hoặc S vào ô trống
Câu Đ hoặc S
a) Không có hình chóp mà số cạnh của nó là số lẻ, vì số cạnh bên của hình
chóp bằng số cạnh đáy của nó
b) Hình tứ diện đều là hình chóp tam giác có diện tích các mặt đều bằng nhau
c) Tứ diện ABCD có thể coi là hình chóp tam giác bằng 4 cách nh sau: Hình
chóp A.BCD, hình chóp B,ACD, hình chóp C.ABD và hình chóp D.ABC
d) Hình chóp có 16 cạnh thì có 10 mặt (9 mặt bên và một mặt đáy)
e) Các cạnh của hình tứ diện đều đều bằng nhau
Câu141: Với 4 điểm không đồng phẳng, hãy cho biết số mặt phẳng nhiều nhất cóthể xác định đợc
từ bốn điểm đó.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu142: Điền Đ hoặc S vào ô trống
Câu Đ hoặc S
a) Có ba điểm không cùng nằm trên một mặt phẳng
b) Nếu có nhiều điểm thuộc một mặt phẳng thì ta nói rằng những điểm đó
đồng phẳng
c) Giả sử (P) là một mặt phẳng nằo đó. Trong không gian có ít nhất một điểm
không thuộc (P)
d) Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có hai đờng
thẳng chung cắt nhau chứa tất cả các điểm chung của hai mặt phẳng đó
e) Trong không gian có nhiều mặt phẳng khác nhau. Trên mỗi mặt phẳng, có
một số kết quả của hình học phẳng không áp dụng đợc
f) Nếu một đờng thẳng đi qua sáu điểm phân biệt của một mặt phẳng thì đờng
thẳng này nằm trên mặt phẳng đó
Câu143: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (dấu và số ở giữa):
Hình hợp bởi các hình bình hành
1 2 1 2 3 3 2 n 1 1 n
A A' A ' ;A A A' A' ; ;A A A ' A'
và hai đa giác
A
1
A
2
A
n
và A
1
A
2
A
n
đợc gọi là: (1)
Mỗi hình bình hành nói trên (cùng với các điểm trong của nó) gọi là (2) của hình lăng
trụ.
Hai đa giác A
1
A
2
A
n
và A
1
A
2
A
n
(cùng với các điểm trong của nó) gọi là (3) của
hình lăng trụ, các cạnh của chúng gọi là các (4) Các đoạn thẳng A
1
A
1
, A
2
A
2
, , A
n
A
n
gọi là
các (5) của hình lăng trụ. Các đỉnh của hai mặt đáy gọi là các (6) của hình lăng trụ. Nừy
đáy của hình lăng trụ là (7) thì lăng trụ t ơng ứng đợc gọi là lăng trụ tam giác, lăng trụ tứ giác,
lăng trụ ngũ giác. Đặc biệt, hình lăng trụ có đáy là (8) đ ợc gọi là hình hộp. Bốn đờng chéo của
hình hộp cắt nhau tại (9) Điểm cắt nhau đó gọi là (10) của hình hộp
Cho biết cụm từ điềm vào nh sau:
(a) cạnh đáy (b) mặt bên (c) cạnh bên (d) hình lăng trụ (e) mặt đáy (f) đỉnh
(g) tam giác, tứ giác, ngũ giác (h) trung điểm của mỗi đờng
(i) hình bình hành (j) tâm
A. (1)- (a) ; (2)- (b) ; (3)- (c) ; (4)- (d) ; (5)- (e) ; (6)- (f) ; (7)- (g) ; (8)- (h) ; (9)- (i) ; (10)- (j)
B. (1)- (d) ; (2)- (b) ; (3)- (e) ; (4)- (a) ; (5)- (c) ; (6)- (f) ; (7)- (g) ; (8)- (i) ; (9)- (h) ; (10)- (j)
C. (1)- (b) ; (2)- (a) ; (3)- (d) ; (4)- (c) ; (5)- (e) ; (6)- (f) ; (7)- (h) ; (8)- (g) ; (9)- (i) ; (10)- (j)
D. (1)- (a) ; (2)- (b) ; (3)- (c) ; (4)- (d) ; (5)- (f) ; (6)- (e) ; (7)- (h) ; (8)- (g) ; (9)- (i) ; (10)- (j)
Câu144: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có duy nhất một mặt phẳng qua ba điểm cho trớc

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét