Thứ Sáu, 24 tháng 1, 2014

Một số giải pháp nhằm phát triển thị trường hàng gia dụng ở công ty TNHH đầu tư sản xuất và thương mại AKD

CHUYấN TT NGHIP I HC KTQD
trng hin i, cú th khng nh rng th trng cú vai trũ quyt nh n s tn
ti v phỏt trin ca doanh nghip.
1.2.2. Th trng iu tit sn xut v tiờu th sn phm ca doanh nghip
Th trng úng vai trũ hng dn sn xut kinh doanh trong nn kinh t th
trng. Cỏc nh sn xut kinh doanh cn c vo cung cu, giỏ c th trng quyt
nh sn xut kinh doanh cỏi gỡ? nh th no? v cho ai? c bit trong nn kinh t
th trng mi doanh nghip khi bt u quỏ trỡnh sn xut kinh doanh u phi xut
phỏt t nhu cu khỏch hng v tỡm mi cỏch tho món nhu cu ú, ch khụng
xut phỏt t ý kin ch quan ca mỡnh.
Khi doanh nghip tiờu th c sn phm trờn th trng, tc l sn phm ca
doanh nghip ó c th trng chp nhn, sn phm ú cú uy tớn trờn th trng.
Nh vy doanh nghip s da vo ú lp k hoch sn xut kinh doanh cho giai
on tip theo: sn phm no nờn tng khi lng sn xut, gim khi lng sn
xut v sn phm no nờn loi b. Túm li doanh nghip phi trờn c s nhn bit
nhu cu ca th trng kt hp vi kh nng ca minh ra chin lc, k hoch
v phng ỏn kinh doanh hp lý nhm tho món tt nhu cu th trng v xó hi.
1.2.3. Th trng l ni ỏnh giỏ, kim tra cỏc chng trỡnh, k hoch quyt nh
kinh doanh ca doanh nghip
Cỏc doanh nghip khi lp cỏc chin lc, k hoch hot ng sn xut kinh
doanh u d trờn nhng thụng tin v th trng. Th trng phn ỏnh tỡnh hỡnh
bin ng ca nhu cu cng nh giỏ c v giỳp doanh nghip cú phn ỏnh ỳng
n. Nh vy, thụng qua th trng, cỏc k hoch chin lc, quyt nh kinh doanh
ca doanh nghip mi th hin u im v nhc im ca chỳng.
1.3. Chc nng ca th trng
Th trng cú 4 chc nng c bn sau:
1.3.1. Chc nng tha nhn
õy l chc nng c bn u tiờn ca th trng. Vic hng hoỏ ca cụng ty cú
bỏn c hay khụng? Nu th trng tha nhn mt hng hoỏ no ú thỡ nú s tiờu
khoa QTKD nguyễn ngọc hà
5
CHUYấN TT NGHIP I HC KTQD
th ht v ngc li. Th trng tha nhn v tng khi lng hng hoỏ ó a ra th
trng, c cu cung cu, quan h cung cu i vi tng loi hng hoỏ, tha nhn giỏ
tr v giỏ tr s dng ca hng hoỏ, tha nhn cỏc hot ng mua bỏn nu nh cỏc
sn phm, hng hoỏ, dch v ú cú cht lng cao v c ngi tiờu dựng tớn
nhim v tiờu dựng.
1.3.2. Chc nng thc hin
õy l chc nng quan trng nht khụng ch cú ý ngha riờng trong mt doanh
nghip no. Vi chc nng ny, hnh vi mua bỏn sn phm trờn th trng mi c
thc hin, ngi mua v ngi bỏn chuyn quyn s hu v hng hoỏ cho nhau.
Th trng luụn thc hin hnh vi trao i hng hoỏ, thc hn tng th cung v
tng s cu, thc hin cõn i cung cu hng hoỏ, thc hin giỏ tr v th trng ch
thc hin mt lng hng hoỏ ti u khi lng cung bng lng cu, ú sn xut
va cung cp cho tiờu dựng.
1.3.3. Chc nng iu tit v kớch thớch
Chc nng ny th th hin rừ ch thụng qua vic nghiờn cu nhu cu ca th
trng m cỏc nh sn xut ch ng iu tit vn, vt t lao ng t lnh vc kộm
hiu qu sang lnh vc hiu qu hn. H s tn dng nhng kh nng, v th ca sn
phm cụng ty phỏt trin sn xut. Vi mt mc thu nhp v kh nng chi tiờu hn
ch trong khi yờu cu thỡ rt ln, th trng s hng dn ngi tiờu dựng tho món
ti a li ớch.
Ngi tiờu dựng cn phi cõn nhc, tớnh toỏn quỏ trỡnh tiờu dựng ca mỡnh. Mt
khỏc, th trng ch chp nhn sn phm cú thi gian lao ng cn thit mc trung
bỡnh. Vỡ vy, th trng kớch thớch cỏc nh sn xut khụng ngng ci tin k thut,
tit kim chi phớ lm hao phớ cỏ bit gim xung.
1.3.4. Chc nng thụng tin hai chiu
õy l chc nng riờng cú ca th trng. Th trng tp hp khỏch quan v tng
cung, tng cu, c ch cung cu, quan h cung cu, cỏc yu t nh hng n quan
h mua bỏn cng nh cỏc dch v i kốm cung cp cho ngi mua, ngi bỏn.
khoa QTKD nguyễn ngọc hà
6
CHUYấN TT NGHIP I HC KTQD
Qua ú ngi sn xut v ngi tiờu dựng cú th a ra nhng quyt nh ng n,
hp lý cho quỏ trỡnh sn xut cng nh quỏ trỡnh tiờu dựng.
2. Th trng bỏn hng gia dng ca doanh nghip
2.1. Khỏi nim
Trong kinh doanh tt c ch cú ý ngha khi tiờu th c sn phm. Thc t l
nhng sn phm v dch v ó t c nhng thnh cụng v hiu qu trờn th
trng, thỡ gi õy khụng cú gỡ m bo rng chỳng s t c nhng thnh cụng
v hiu qu na. Bi l khụng cú mt h thng th trng no tn ti mt cỏch vnh
vin v do ú vic cn thit l phi xem xột mỡnh v a ra nhng nhn nh chớnh
xỏc v th trng m mỡnh ang tham gia. Nht l th trng hng gia dng vỡ õy l
th trng phc v nhu cu tiờu dựng hng ngy ca ngi tiờu dựng. vỡ vy nú cú
s thay i tu theo mc tiờu dựng v thu nhp ca ngi tiờu dựng. Th trng
thay i, nhu cu khỏch hng bin ng v nhng hot ng cnh tranh s em li
nhng tr ngi ln i vi nhng tin b m doanh nghip t c. S phỏt trin
khụng t dng m cú, nú bt ngun t vic tng cht lng sn phm v ỏp dng
nhng chin lc bỏn hng mt cỏch hiu qu trong cnh tranh.
2.2. Phõn loi th trng
Cú cỏc cỏch phõn loi th trng khỏc nhau tu theo tiờu thc la chn
2.2.1. Theo tiờu thc a lý
Theo tiờu thc ny, doanh nghip thng xỏc nh theo phm vi khu vc a lý
m h cú th vn ti kinh doanh tu theo mc rng hp cú tớnh ton cu, khu
vc hay lónh th cú th xỏc nh th trng ca doanh nghip:
- Th trng ngoi nc:
+ Th trng quc t.
+ Th trng chõu lc: Th trng chõu u, chõu M, chõu c, chõu
+ Th trng khu vc: Cỏc nc ASEAN, th trng EU
- Th trng trong nc:
+ Th trng Min Bc: Th trng H Ni, Hi Phũng
khoa QTKD nguyễn ngọc hà
7
CHUYấN TT NGHIP I HC KTQD
+ Th trng Min Trung: Thanh Hoỏ, Nng, Ngh An
+ Th trng Min Nam: H Chớ Minh, Cn Th, ng Thỏp
+ Th trng khu vc: Th trng khu vc ng bng Sụng Hng, sụng Cu
Long, ụng Bc, Tõy Bc
2.2.2. Theo tiờu thc sn phm
Theo tiờu thc ny, doanh nghip thng xuyờn xỏc nh th trng theo ngnh
hng hoỏ (dũng sn phm) hay nhúm hng m h sn xut v tiờu th trờn th
trng.
- Th trng t liu sn xut (th trng hng cụng nghip):
+ Th trng kim khớ, Th trng hoỏ cht,Th trng phõn bún.
- Th trng t liu tiờu dựng (th trng hng tiờu dựng):
+ Th trng lng thc: Th trng go, ngụ, lc
+ Th trng thc phm: Th trng hng ti sng, hng ch bin sn
+ Th trng hng may mc: Th trng qun ỏo mựa ụng , mựa hố, th
trng theo la tui
+ Th trng hng gia dng: Th trng sn phm bng g, th trng hng
in t
+ Th trng phng tin vn chuyn: Th trng ụ tụ, xe mỏy, xe p
II.PHT TRIN TH TRNG BN HNG GIA DNG
1. Tm quan trng ca vic phỏt trin th trng bỏn hng gia dng.
Hot ng phỏt trin th trng gi vai trũ rt quan trng trong vic thit lp v
m rng h thng sn xut v tiờu th cỏc chng loi sn phm ca doanh nghip
vi mc tiờu l li nhun v duy trỡ u th cnh tranh.
Phỏt trin th trng gúp phn khai thỏc ni lc cho doanh nghip: Phm vi kinh
doanh ca mt doanh nghip ni lc bao gm:
+ Cỏc yu t thuc v quỏ trỡnh sn xut nh i tng lao ng, t
liu lao ng, sc lao ng.
khoa QTKD nguyễn ngọc hà
8
CHUYấN TT NGHIP I HC KTQD
+ Cỏc yu t thuc v t chc qun lý nh t chc qun lý xó hi, qun
lý kinh t.
Quỏ trỡnh khai thỏc v phỏt huy ni lc l quỏ trỡnh chuyn hoỏ cỏc yu t sc
lao ng, t liu lao ng thnh sn phm hng húa thnh thu nhp ca doanh
nghip.
Phỏt trin th trng va l cu ni, va l ng lc khai thỏc, phỏt huy ni
lc to thc lc kinh doanh cho doanh nghip. Th trng tỏc ng theo hng tớch
cc s lm cho ni lc tng trng mt cỏch mnh m trỏi li cng lm hn ch vai
trũ ca nú.
Phỏt trin th trng m bo s thnh cụng cho hot ng sn xut kinh doanh
ca doanh nghip.
2. Ni dung ca hot ng phỏt trin th trng bỏn hng gia dng doanh
nghip
2.1. Cỏc hng phỏt trin th trng bỏn hng gia dng
Trong hot ng kinh doanh ca mi doanh nghip u cú rt nhiu thi c,
nhng ch cú nhng thi c no phự hp vi tim nng sn cú ca doanh nghip thỡ
mi c coi l thi c hp dn ca doanh nghip ú, l mi qua tõm ca doanh
nghip. Cn c vo cp sn phm trờn th trng (on th trng) cú 4 hỡnh thc
phỏt trin th trng:
+ Thõm nhp sõu vo th trng.
+ M rng th trng.
+ M rng sn phm.
+ a dng hoỏ kinh doanh.
tng doanh s bỏn sn phm cỏc doanh nghip cn phi da vo cỏc mc ớch
ca mỡnh nh thc hin ú l bỏn sn phm mi hay sn phm hin cú v bỏn sn
phm trờn th trng mi hay th trng hin ti, bn chin lc ny u cú mt
mc ich l chim lnh th trng v tng doanh s bỏn ca cụng ty. Tuy nhiờn kt
khoa QTKD nguyễn ngọc hà
9
CHUYấN TT NGHIP I HC KTQD
qu s khỏc nhau nu nh cỏc doanh nghip khỏch nhau v trỡnh qun lý v cỏc
iu kin thun li, khú khn.
III. CC NHN T NH HNG V CH TIấU NH GI CễNG TC PHT
TRIN TH TRNG BN HNG GIA DNG
1. Cỏc nhõn t nh hng n cụng tỏc phỏt trin th trng bỏn hng gia
dng
Th trng hng gia dng l mt lnh vc kinh t phc tp cú quan h cht ch
vi cỏc b phn khỏc ca mụi trng kinh t- xó hi. Vỡ vy, cỏc hot ng kinh t
trờn th trng hng gia dng cng nh s vn ng ca th trng núi chung chu
nh hng ca nhiu nhõn t. Cú nhng yu t m bn thõn doanh nghip cú th bit
v iu chnh c nh: i mi, ci tin cụng ngh hin i, cỏc chớnh sỏch phỏt
trin ngun nhõn lc, kh nng qun lý cng nh tỡnh hỡnh ti chớnh. Nhng cú
nhng yu t m doanh nghip khụng th kim soỏt ni: S gia nhp nghnh ca cỏc
i th cnh tranh hay cỏc chớnh sỏch, iu l mi ca chớnh ph gõy bt li cho cỏc
hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip. T ú ta cú th chia cỏc yu t
nh hng ti hot ng phỏt trin th trng hng gia dng ca doanh nghip lm
hai loi l: cỏc yu t bờn trong v cỏc yu t bờn ngoi.
1.1 Cỏc yu t bờn ngoi
Cỏc yu t khỏch quan nh hng ti th trng l cỏc yu t khụng th kim
soỏt c, th trng ca doanh nghip no cng chu nh hng ca cỏc yu t bờn
ngoi thuc mụi trng kinh doanh m mi doanh nghip phi iu khin v ỏp
ng cỏc yu t ú. Cỏc yu t bờn ngoi bao gm:
1.1.1 Mụi trng vn hoỏ, xó hi, nhõn khu hc
Nhúm cỏc nhõn t ny tỏc ng n hot ng kinh doanh ca cỏc cụng ty trong
phm vi rt rng. S tỏc ng ca chỳng thng xy ra chm hn, cú tớnh di hn v
tinh t hn so vi cỏc nhõn t khỏc. Cỏc nhõn t ny quy nh cỏch thc ngi ta
lm vic, sn xut v tiờu th cỏc sn phm v dch v.
khoa QTKD nguyễn ngọc hà
10
CHUYấN TT NGHIP I HC KTQD
Cỏc yu t vn hoỏ- xó hi nh quan nim v o c, thm m, li sng, ngh
nghip hay phong tuc tp quỏn cng nh trỡnh nhn thc
Quy nh th hiu, phong cỏch tiờu dựng cu tng khu vc th trng l khỏc
nhau, vỡ vy khi xõy dng chin lc phỏt trin th trng cỏc nh qun tr phi chỳ
ý n tớnh thm m ca sn phm (mu sc, kiu dỏng) xõy dng chng trỡnh
qung cỏo cng nh kờnh phõn phi phự hp cho cỏc khu vc th trng. Ngy nay
khi i sng vn hoỏ xó hi ca ngi dõn ngy mt nõng cao, s hiu bit ca
ngi tiờu dựng v sn phm nhiu hn ng thi nn kinh t m ca dn n
nhng tỏc ng ca vn hoỏ tiờu dựng trong khu vc v trờn th gii to ra nhng xu
hng tiờu dựng mi v hiu qu l nhu cu i vi cỏc sn phm, dch v, cng
nh chin lc kinh doanh khỏc.
Nhng khớa cnh ca mụi trng dõn s nh: tng dõn s, t l tng dõn s, phõn
b dõn c, kt cu dõn s v tui tỏc, gii tớnh, ngh nghip, dõn tc, phõn phi thu
nhp hay s chuyn dch dõn s t nụng thụn ra thnh thtỏc ng trc tip n
mụi trng kinh t, vn hoỏ, xó hi v nh hng ln n chin lc phỏt trin th
trng ca cụng ty. Nhng thụng tin v mụi trng dõn s cung cp cỏc d liu
quan trng cho cỏc nh qun tr trong hoch nh chin lc v quy mụ th trng,
mc tng trng ca th trng, s phõn b cỏc khu vc th trng, cỏc c tớnh ca
tng khu vc t ú xỏc nh cho cụng ty cỏc chớnh sỏch v k hoch v sn
phm, phõn phi, qung cỏo
1.1.2. Mụi trng kinh t v cụng ngh
Cỏc yu t thuc mụi trng ny quy nh cỏch thc doanh nghip v ton b
nn kinh t trong vic s dng tim nng ca mỡnh v qua ú cng to ra c hi kinh
doanh cho tng doanh nghip. Xu hng vn ng v bt c s thay i no ca cỏc
yu t thuc mụi trng ny u to ra hoc thu hp c hi kinh doanh mc
khỏc nhau v thm chớ cú th dn ti yờu cu thay i mc tiờu v chin lc kinh
doanh ca doanh nghip.
khoa QTKD nguyễn ngọc hà
11
CHUYấN TT NGHIP I HC KTQD
Cỏc yu t ch yu ca mụi trng ny tỏc ng n c hi phỏt trin th trng
ca doanh nghip gm: tim nng ca nn kinh t, lm phỏt v kh nng iu khin
lm phỏt, mc ton dng nhõn cụng v t giỏ hi oỏi.
1.1.3. Mụi trng chớnh tr phỏp lut
Yu t ny nm ngoi tm kim soỏt, tỏc ng ca doanh nghip, doanh nghip
phi nghiờn cu thớch ng v tuõn theo. Cỏc ni dung c bn thuc mụi trng
ny: Quan im, mc tiờu nh hng phỏt trin kinh t- xó hi ca ng v Nh
nc; Chng trỡnh, k hoch trin khai thc hin cỏc quan im mc tiờu ca chớnh
ph v kh nng iu hnh ca chớnh ph; Mc n nh chớnh tr xó hi; thỏi
v phn ng ca dõn chỳng; h thng lut phỏp vi mc hon thin ca nú.
1.1.4. Mụi trng t nhiờn
Cỏc yu t thuc v mụi trng t nhiờn c nghiờn cu v xem xột cú th kt
lun v cỏch thc v hiu qu kinh doanh. Cỏc yu t v mụi trng ny rt c
xem trng v nh hng ln n c hi kinh doanh ca doanh nghip. Nú khụng ch
liờn quan n vn phỏt trin bn vng ca quc gia m cũn nh hng ln n
kh nng phỏt trin ca tng doanh nghip. Nhng nhõn t c bn cn nghiờn cu
trong mụi trng ny bao gm: V trớ a lý (khong cỏch khụng gian khi liờn h vi
cỏc khỏch hng m doanh nghip cú kh nng chinh phc); Khong cỏh vi cỏc
ngun cung cp (lao ng, nguyờn liu cho doanh nghip); a dim thun li cho
vic giao dch, mua bỏn ca khỏch hng; khớ hu thi tit; tớnh cht mựa v; cỏc vn
cõn bng sinh thỏi; ụ nhim mụi trng.
Túm li, cỏc nhõn t ca mụi trng v mụ nm ngoi tm kim soỏt ca cụng ty.
Cụng ty khụng cú kh nng thay i yu t ca mụi trng v mụ m nhim v ca
cụng ty l tip nhn, nhn thc v khai thỏc cỏc yu li ca nú trong hot ng kinh
doanh ca mỡnh v tỡm cỏch thớch ng vi chỳng.
khoa QTKD nguyễn ngọc hà
12
CHUYấN TT NGHIP I HC KTQD
1.2. Cỏc yu t bờn trong
Th trng ca doanh nghip ngoi vic b nh hng bi cỏc yu t thuc mụi
trng kinh doanh nú cũn chu nh hng ln bi cỏc yu t bờn trong thuc v
chớnh doanh nghip, cỏc yu t bờn trong ch yu bao gm:
1.2.1. Chng loi v cht lng sn phm
Mi i tng khỏch hng tu vo la tui, gii tớnh, s thớch, thu nhpm cú
nhu cu v cỏc loi sn phm vi mu mó kiu dỏng, cht lng, mu sc khỏc nhau.
Vỡ th vic cung ng cho th trng cỏc loi sn phm a dng s to iu kin
thun li cho vic phỏt trin th trng ca doanh nghip.
Mt khỏc, khi nn sn xut xó hi phỏt trin thỡ nhu cu con ngi ngy cng cao
hn dn ti cỏc sn phm sn xut ra cú cht lng ngy cng cao. Cht lng tr
thnh cụng c cnh tranh ca cỏc doanh nghip trờn thng trng. Sn phm cú
cht lng tt s to iu kin cho vic tiờu th d hn v gúp phn nõng cao uy tớn
ca doanh nghip. Do vy cht lng sn phm úng vai trũ khỏ quan trng i vi
hot ng phỏt trin th trng ca doanh nghip.
1.2.2. Yu t con ngi
Con ngi luụn l yu t quan trng v cn c quan tõm nhiu nht thi kỡ
phỏt trin ca doanh nghip. õy l yu t liờn quan trc tip n cht lng cỏc
quyt nh sn xut kinh doanh v do ú nh hng n s thnh bi trong kinh
doanh v cnh tranh trờn th trng ca doanh nghip. Chớnh vỡ vy chin lc phỏt
trin con ngi l mt yu t sng cũn i vi s phỏt trin v i lờn ca mt doanh
nghip.
1.2.3. Trỡnh khoa hc cụng ngh
Trỡnh khoa hc cụng ngh tỏc ng mnh n chi phớ sn xut, nng sut lao
ng v cht lng dch v. T ú nh hng n li th cnh tranh ca doanh
nghip. Trỡnh khoa hc cụng ngh cng cao hỡnh thc v cụng c c s dng
trong cnh tranh chim lnh th trng cng hin i hn.
1.2.4. Tim lc ti chớnh
khoa QTKD nguyễn ngọc hà
13
CHUYấN TT NGHIP I HC KTQD
L mt yu t tng hp phn ỏnh sc mnh ca doanh nghip thụng qua lng
vn m doanh nghip cú th huy ng vo sn xut kinh doanh, kh nng phõn phi
(u t) v qun lý cú hiu qu cỏc ngun vn. Tim lc ti chớnh ca doanh nghip
bao gm cỏc ch tiờu ch yu sau: Vn ch s hu, vn huy ng, t l lói u t v
li nhun, kh nng tr n ngn hn v di hn, cỏc t l v kh nng sinh li. Tim
lc v tỡnh hỡnh ti chớnh lnh mnh s to cho doanh nghip mt iu kin tt
tng sc cnh tranh trờn th trng.
2. Mt s ch tiờu ỏnh giỏ cụng tỏc phỏt trin th trng bỏn hng gia dng
2.1. Doanh thu bỏn hng
L ch tiờu tng hp phn ỏnh tng mc hng hoỏ bỏn ra ca cụng ty:
Tng doanh thu = Tng khi lng hng hoỏ bỏn x Giỏ bỏn.
2.2. Ch tiờu li nhun thc t
Li nhun thc t c hiu nh mt khon tin dụi ra gia tng doanh thu v
tng chi phớ hot ng kinh doanh cú tớnh n yu t bo ton vn kinh doanh:
Li nhun = Tng doanh thu Tng chi phớ.
2.3. T sut li nhun
ỏnh giỏ hiu qu kinh doanh v cú cn c so sỏnh kt qu hot ng kinh
doanh ca n v khỏc ngi ta cũn s dng ch tiờu doanh li bng cỏch so sỏnh
mc lói vi kt qu kinh doanh nh vn, chi phớ lu thụng:
- T sut lói ca doanh s bỏn hng:
100% x
hàngbán số Doanh
ốiđtuyệt lãi mức Tổng
= P
'
b
- T l lói so vi chi phớ:
100% x
phí chi Tổng
ốiđtuyệt lãi mức Tổng
= P
'
b
- T l sinh lói ca ngun vn kinh doanh:

ịnhđ cố Vốn + ộngđ lưu Vốn
ốiđtuyệt lãi mức Tổng
= P
'
v
khoa QTKD nguyễn ngọc hà
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét