Thứ Ba, 21 tháng 1, 2014

Luận văn công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng

Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: Lê Văn Việt Mẫn

4








2. Tiệt trùng sữa ngoài bao bì: phương pháp sử dụng nhiệt độ siêu cao UHT
(ultra high temperature):

Hình 2: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng UHT

S

a nguyên li

u

Chu

n hóa

Bài khí

Đ

ng hóa

Rót s

n ph

m

S

a ti

t trùng

Ti

t trùng UHT

Bao bì gi

y
vô trùng
Sưu tầm b ởi:

www.daihoc.com.vn


Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: Lê Văn Việt Mẫn

5

Đa số sản phẩm sữa tiệt trùng hiện nay trên thị trường đều sử dụng phương pháp
tiệt trùng UHT do những ưu điểm của nó:
 Quá trình sử dụng nhiệt độ cao (143-145
o
C) trong thời gian ngắn (3-5s) nên hạn
chế được mức tối thiểu những biến đổi xấu ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
mà vẫn tiêu diệt được hầu hết các VSV và bất hoạt hầu như hòan toàn enzyme.
 Chỉ tiêu cảm quan của sữa tiệt trùng UHT tương tự như sữa thanh trùng, sản phẩm
không bị sậm màu và không có sự thay đổi đáng kể so với sữa tươi.


II. Thiết bị sản xuất sữa tiệt trùng:
A. Thiết bị thu nhận sữa:
Nhà sản xuất: Tetra Pak
Ứng dụng: thu nhận sữa. Thiết bị sẽ bài khí, định lượng
và bơm sữa cho quá trình xử lý tiếp theo.
Tiêu chuẩn thiết kế:
Vật liệu:
Tất cả các phần tiếp xúc với nước đều làm bằng thép
không rỉ số hiệu AISI 304 hoặc 316, làm kín bằng cao su
EPDM.
Thiết bị bao gồm:
- Bình chứa chân không có cửa quan sát bằng kính và
CIP.
- Bơm ly tâm liên tục.
- Bộ phận truyền lưu lượng bằng điện từ, hiển thị trong tủ điều khiển.
-Ống và van, bao gồm ống lọc, van kiểm tra.
Hình 3 -Tủ điều khiển với hệ thống SattCon OP45 và điều khiển
chung.

Thông số kỹ thuật:
Nguồn điện 240/400V, AC, 50/60Hz
Áp suất khí yêu cầu của thiết bị: 500-700KPa
Áp suất làm việc lớn nhất : 400KPa
Nhiệt độ làm việc lớn nhất : 100
o
C

Bảng 1: Kích thước cơ bản của thiết bị

Loại Đường Đường Động Công suất Kích thước
Sưu tầm b ởi:

www.daihoc.com.vn


Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: Lê Văn Việt Mẫn

6

kính
ống
vào
(mm)
kính ống
ra
(mm)
cơ bơm
(KW)
(l/h) (mm)
A B C D min

M42-
2293
51 51 2.2 5000-
15000
1000 133
0
650 500
M42-
2295
63.5 63.5 4.0 10000-
35000
1000 133
0
650 500
M42-
2297
101.6 101.6 11.0 30000-
80000
1100 170
0
900 500
M42-
2298
127 101.6 11.0 60000-
100000
1100 170
0
900 500
Tuỳ chọn:
1 - Bộ điều khiển chung SattCon OP 45 có thể được đặt ở bảng điều khiển trung tâm.
2 - Chức năng logic được kết hợp với hệ thống điều khiển trung tâm.






B. Thiết bị chuẩn bị sữa tái chế:(khi sử dụng sữa tái chế làm nguyên liệu)
Nhà sản xuất: Tetra Pak
Tetra Almix 10
Tetra Almix 10 được thiết kế để sử dụng rộng rãi cho
sản xuất các loại bột, dịch lỏng từ sữa như sữa hoàn
nguyên, sữa tái chế, yoghurt, sữa hương, sữa cô đặc,
chocolate lỏng, và các sản phẩm khác từ sữa.
Tetra Almix 10 là hệ thống hoàn toàn tự động tạo hiệu
quả cho quá trình trộn được đồng nhất.
Năng suất: có 2 loại 4000-20000 l/h và 20000-40000
l/h
Năng suất của máy dựa vào loại nguyên liệu và độ nhớt
của nguyên liệu. Năng suất này có thể điều chỉnh theo yêu cầu.
Hình 4: Tetra Almix 10
Bảng 2: Các thông số kỹ thuật

Loại 4000-20000 l/h 20000-40000 l/h
Sưu tầm b ởi:

www.daihoc.com.vn


Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: Lê Văn Việt Mẫn

7

Sản phẩm cuối
Năng suất (l/h) 4000-20000 20000-40000
Lưu lượng (l/h) ≤35000 ≤70000
Hàm lượng chất khô % ≤ 27 ≤ 27
Hàm lượng nguyên liệu
thô

Bột (kg/ph) ≤75 ≤150
Dầu (kg/ph) ≤60 ≤120
Chất thêm vào Hương liệu, đường, chất
ổn định
Hương liệu,đường, chất
ổn định

Các bộ phận cơ bản:
- Thùng trộn chân không (có hệ thống điều khiển và CIP spay-ball).
- Dây đai
- Thiết bị tạo chân không
- 2 đầu vào (đối với dạng bộ)
- 1 đầu vào đối với nguyên liệu lỏng.
- Phễu nhập các nguyên liệu phụ.
- Van, đường ống.
- Các loại dây đai
- Thông số cơ bản.
Hệ thống điều khiển: control panel và PLC control panel (sử dụng Allen-Bradley SLC
500 hoặc S7 để điều khiển hệ thống, van solenoid, và hệ thống khởi động).
Cách hoạt động:
- Nhấn nút Start, stop, bộ thu nhận, timer để điều khiển.



Bảng 3: Thông số kỹ thuật
Loại 4000-20000 l/h 20000-40000 l/h
Điện 380/400V,AC50Hz,
kW
38 61
Nước (l/h) 150 150
Máy tạo khí 100 100
Khối lượng máy (kg) 1100 2500
Thể tích (m
3
) 14.6 20.1
C. Thiết bị chuẩn hóa:
1. Nhà sản xuất: Tetra Pak
Tetra Centri:
Đặc trưng:
Sưu tầm b ởi:

www.daihoc.com.vn


Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: Lê Văn Việt Mẫn

8

- kín
- ứng dụng rộng rãi.
- lưu lượng lớn.
- hiệu quả cao.
- ít tốn năng lượng.

Hình 5: Tetra Centri
Ứng dụng:
- lọc sữa.
- tách béo sữa lạnh.
- tách béo sữa nóng.
- tách vi khuẩn.
- lọc Whey.
- tách Whey – cream.
- sản xuất AMF.
Thông số kỹ thuật:
Tách béo sữa lạnh (4 – 5
o
C): là phương pháp thay thế trong trường hợp không thể
gia nhiệt cho sữa.
Lượng béo trong sữa gầy khoảng 0.1-0.2% và lượng béo tối đa trong cream là
45% ở 4
o
C
Bảng 4: Thông số kỹ thuật
Loại Lưu lượng
(l/h)
Công suất động cơ
(KW)
Sữa gầy Stand.( tiêu chuẩn)


C 614 HGV
C 714 HVG
C 518 HGV
C 618 HGV
C 818 HGV
5 000
10 000
15 000
20 000
25 000
15 000
20 000
25 000
30 000
40 000
18.5
22
22
25
37
Tách béo sữa nóng (50 – 60
o
C): Hàm lượng béo trong cream có thể đạt tới 70%, còn
trong sữa gầy khoảng 0.04-0.06%
Bảng 5: Thông số kỹ thuật
Loại Lưu lượng
(l/h)
Công suất động cơ
(KW)
Sữa gầy Stand.
H 407 TPG 5 000 7 000 11
Sưu tầm b ởi:

www.daihoc.com.vn


Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: Lê Văn Việt Mẫn

9

H 510 TGD
H 610 HGD
H 614 HGV

H 714 HGV
H 518 HGV
H 618 HGV
H 718 HGV

H 818 HGV
H 918 HGV
7 000
10 000
15 000

20 000
25 000
30 000
35 000

45 000
55 000
10 000
15 000
25 000

30 000
35 000
40 000
55 000
60 000
75 000
15
18.5
18.5

22
22
25
25

37
42
Tetra Alfast Plus (điều khiển quá trình chuẩn hóa)


Hình 6: Tetra Alfast Plus
Sữa gầy và cream đi ra từ Tetra Centri sẽ được chuẩn hóa đến hàm lượng béo thích hợp
dưới sự điều khiển của Tetra Alfast Plus.
Thông số kĩ thuật
Lưu lượng sữa thô: 5000-75000l/h
Sưu tầm b ởi:

www.daihoc.com.vn


Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: Lê Văn Việt Mẫn

10

Hàm lượng béo của sữa chuẩn hoá: ≥ 0.2 % F
Nhiệt độ tiêu chuẩn của sữa nóng: 45-65
o
C
Dữ liệu tiêu thụ
Điện năng tiêu thụ: 0.5KW
Áp suất không khí: 600kPa, 200Nl/phút
Nguồn điện 200-400VAC, 50-60Hz
Shipping data
Trọng lượng tịnh: 200kg
Tổng trọng lượng: 430kg
Thể tích 3.3 m
3
2. Nhà sản xuất: Westfalia

 Loại: MSB 60 01 076
 Tốc độ quay (rpm): 6450
 Năng suất: 6000l/h
 Công suât (kw): 15
 Tần số (hz): 50
 Điện thế (volts): 415



Hình 7: Thiết bị đồng hóa Westfalia
3. Nhà sản xuất: Alfa Laval

 Loại: MRPX 214 - 74 T
 Cường độ dòng điên (amps): 30
 Cô ng suât (kw): 15
 Tần số (hz): 50
 Voltage (volts): 480
 Tốc độ quay (rpm): 1460
 Năng suất: 5000l/h

Hình 8: Thiết bị đồng hóa (Alfa Laval)
D. Thiết bị đồng hóa:
1. Nhà sản xuất: Lihong (China)
Sưu tầm b ởi:

www.daihoc.com.vn


Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: Lê Văn Việt Mẫn

11







Hình 9: Thiết bị đồng hóa
Bảng 6: Thông số kĩ thuật
Số hiệu Tỉ số L/H Áp suất
cao nhất
(Mpa)
Áp suất làm
việc (MPa)
Năng
suất
(KW)
LxHxW
GJJ-0.2/25 200 25 20 2.2 755x520x935
GJJ-0.3/25 300 25 20 3 755x520x935
GJJ-0.5/25 500 25 20 4 1010x616x975
GJJ-0.8/25 800 25 20 5.5 1020x676x1065
GJJ-1/25 1000 25 20 7.5 1100x676x1065
GJJ-1.5/25 1500 25 20 11 1100x676x1065
GJJ-2/25 2000 25 20 15 1100x770x1100
GJJ-2.5/25 2500 25 20 18.5 1410x850x1190
GJJ-3/25 3000 25 20 22 1410x850x1190
GJJ-4/25 4000 25 20 30 1410x960x1280
GJJ-5/25 5000 25 20 37 1550x1050x1380

GJJ-6/25 6000 25 20 45 1605x1200x1585

GJJ-8/25 8000 25 20 55 1671x1260x1420

GJJ-10/25 10000 25 20 75 1671x1260x1420

GJJ-12/25 12000 25 20 90 2725x1398x1330

GJJ-0.3/32 300 32 25 4 2825x1598x1320

GJJ-0.5/32 500 32 25 5.5 1010x616x975
GJJ-0.8/32 800 32 25 7.5 1020x676x1065
GJJ-1/32 1000 32 25 11 1100x676x1065
GJJ-1.5/32 1500 32 25 15 1100x770x1100
GJJ-2/32 2000 32 25 18.5 1410x850x1190
Sưu tầm b ởi:

www.daihoc.com.vn


Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: Lê Văn Việt Mẫn

12

GJJ-2.5/32 2500 32 25 22 1410x850x1190
GJJ-3/32 3000 32 25 30 1410x960x1280
GJJ-4/32 4000 32 25 37 1550x1050x1380

GJJ-5/32 5000 32 25 45 1605x1200x1585

GJJ-6/32 6000 32 25 55 1671x1260x1420

2. Nhà sản xuất: APV
(Denmark)






Hình 10: Thiết bị đồng hóa áp lực cao
Thiết bị đồng hóa 1 cấp hoặc 2 cấp (tùy thuộc yêu cầu khách hàng)
Năng suất: 10 – 6000l/h (tùy thuộc yêu cầu khách hàng)
Áp suất: 2000bar
Kích thước pha phân tán sau đồng hóa: <1µm
E. Thiết bị tiệt trùng:
Tiệt trùng trong bao bì: (quy trình 1)
 Hoạt động gián đoạn: (autoclave/retort)
* Static retort (không lắc đảo):
1. Tên hãng: Surdry (Spain) (dùng hơi – nước phun để gia nhiệt)







Sưu tầm b ởi:

www.daihoc.com.vn


Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng GVHD: Lê Văn Việt Mẫn

13





Hình 11: Satic Retort
Bảng 7: Thông số của Static Retorts A-14X
Types:
A-
142
A-144

A-146

A-144-T

2 doors
A-146-T

2 doors
Length "A" 3285

5130 7165 5060 7095
Length"B" 4407

6252 8287 7315 9350
Width "C" 1965

1965 1965 1965 1965
Altura "D" 2070

2272 2370 2272 2370
Capacity (number of baskets) 2 4 6 4 6
Capacity (*) 1190

2380 3570 2380 3570
Weight (empty retort) (kg) 1350

1910 2490 2200 2800
Weight (loaded retort) (kg) 3150

5510 7890 5800 8200
Installed power (kW) 4,5 8,75 12,3 8.75 12,3
Steam consumption (kg/batch) 164 315 467 315 467
Water consumption (l/batch) 2820

5031 8459 5630 8459
Air consumption (l/batch) 2954

150 7109 5031 7109
Maximum service temperature
(ºC)
150 150 150 150 150
Maximum service pressure (bar)

5 5-6 5 5 5
Steam supply pressure (bar) 5-6 3-5 5-6 5-6 5-6
Water supply pressure (bar) 3-5 3-5 3-5 3-5
(*) Referenced container: 1kg can, diám. 102, h 119 mm


Sưu tầm b ởi:

www.daihoc.com.vn


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét