Thứ Hai, 21 tháng 4, 2014

ôn luyện dấu câu


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "ôn luyện dấu câu": http://123doc.vn/document/571360-on-luyen-dau-cau.htm


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT HUYỆN EAKAR
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT HUYỆN EAKAR
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÔN NGỮ VĂN LỚP 8
MÔN NGỮ VĂN LỚP 8
TIẾT HỌC BẰNG GIÁO ÁN ĐiỆN TỬ
TIẾT HỌC BẰNG GIÁO ÁN ĐiỆN TỬ
Giáo viên thực hiện:
Giáo viên thực hiện:
Nguyễn Thị Hường
Nguyễn Thị Hường
CHÚC MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH
CHÚC MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH

NỘI DUNG TIẾT HỌC
NỘI DUNG TIẾT HỌC
1. KIỂM TRA BÀI CỦ
1. KIỂM TRA BÀI CỦ


2. NỘI DUNG BÀI MỚI
2. NỘI DUNG BÀI MỚI
I. TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU
IV. LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ

Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
Câu 1:
Dấu ngoặc kép có những tác dụng gì ?
Dấu ngoặc kép có những tác dụng gì ?
A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
hay có hàm ý mỉa mai.
hay có hàm ý mỉa mai.
C. Đánh dấu tên tác phẩm, tạp chí, . . . Dẫn trong câu
C. Đánh dấu tên tác phẩm, tạp chí, . . . Dẫn trong câu
văn.
văn.
D. Cả ba nội dung trên.
D. Cả ba nội dung trên.


I.
I.
TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU
TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU


- ở lớp 6 em đã được học những loại
- ở lớp 6 em đã được học những loại
dấu câu nào?
dấu câu nào?
1.
1.
Lập bảng thống kê lớp 6
Lập bảng thống kê lớp 6
:
:
Dùng kết thúc câu trần thuật.
Dùng kết thúc câu trần thuật.
Ví dụ. Tôi về không một chút bận tâm.
Ví dụ. Tôi về không một chút bận tâm.
Nêu công dụng của các loại
Nêu công dụng của các loại
dấu câu đó?
dấu câu đó?
DẤU CÂU
DẤU CÂU
- Dấu chấm (.)
- Dấu chấm (.)
- Dấu hỏi (?)
- Dấu hỏi (?)
- Dấu chấm than (!)
- Dấu chấm than (!)
- Dấu phẩy (,)
- Dấu phẩy (,)
Dùng kết thúc câu nghi vấn.
Dùng kết thúc câu nghi vấn.
Ví dụ: Bạn đã đến Huế chưa?
Ví dụ: Bạn đã đến Huế chưa?
Dùng kết thúc câu cầu khiến, cảm thán.
Dùng kết thúc câu cầu khiến, cảm thán.
Ví dụ:
Ví dụ:
Nam giúp tớ với !
Nam giúp tớ với !


A ! Mẹ đã về !
A ! Mẹ đã về !
Dùng phân cách thành phần bộ phận câu:
Dùng phân cách thành phần bộ phận câu:
Ví dụ: Chào mào, sáo sậu, sáo đen…Đàn đàn lũ lũ bay đi
Ví dụ: Chào mào, sáo sậu, sáo đen…Đàn đàn lũ lũ bay đi
bay về, lượn lên lượn xuống
bay về, lượn lên lượn xuống
CÔNG DỤNG
CÔNG DỤNG

I.
I.
TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU
TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU


- ở lớp 7 em đã được học những loại
- ở lớp 7 em đã được học những loại
dấu câu nào?
dấu câu nào?
2.
2.
Lập bảng thống kê lớp 7
Lập bảng thống kê lớp 7
:
:
- Biểu thị bộ phận chưa liệt kê hết.
- Biểu thị bộ phận chưa liệt kê hết.
- Biểu thị lời nói ngập ngừng ngắt quảng.
- Biểu thị lời nói ngập ngừng ngắt quảng.
- Giảm nhịp điệu câu văn hài hước dí dỏm.
- Giảm nhịp điệu câu văn hài hước dí dỏm.
Ví dụ:
Ví dụ:
Bẩm …Quan lớn…Đê vỡ mất rồi!
Bẩm …Quan lớn…Đê vỡ mất rồi!
Nêu công dụng của các loại
Nêu công dụng của các loại
dấu câu đó?
dấu câu đó?
DẤU CÂU
DẤU CÂU
- Dấu chấm lửng (…)
- Dấu chấm lửng (…)
- Dấu chấm phẩy (;)
- Dấu chấm phẩy (;)
- Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu
- Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu
ghép có cấu tạo phức tạp
ghép có cấu tạo phức tạp
-
-


Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một
Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một
phép liệt kê phức tạp.
phép liệt kê phức tạp.
Ví dụ: Cốm không phải thức quà của người ăn
Ví dụ: Cốm không phải thức quà của người ăn
vội ; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và
vội ; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và
ngẫm nghĩ.
ngẫm nghĩ.
CÔNG DỤNG
CÔNG DỤNG
- Dấu gạch ngang (-)
- Dấu gạch ngang (-)
- Dấu gạch nối (…-…)
- Dấu gạch nối (…-…)

I.
I.
TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU
TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU


- ở lớp 7 em đã được học những loại
- ở lớp 7 em đã được học những loại
dấu câu nào?
dấu câu nào?
2.
2.
Lập bảng thống kê lớp 7
Lập bảng thống kê lớp 7
:
:
Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích trong câu.
Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích trong câu.
- Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
- Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
- Biểu thị sự liệt kê.
- Biểu thị sự liệt kê.
- Nối các từ nằm trong liên danh.
- Nối các từ nằm trong liên danh.
Ví dụ: Đẹp quá đi, mùa xuân ơi – Mùa xuân của Hà Nội thân yêu
Ví dụ: Đẹp quá đi, mùa xuân ơi – Mùa xuân của Hà Nội thân yêu
Nêu công dụng của các loại
Nêu công dụng của các loại
dấu câu đó?
dấu câu đó?
DẤU CÂU
DẤU CÂU
- Dấu gạch ngang (-)
- Dấu gạch ngang (-)
- Dấu gạch nối (…-…)
- Dấu gạch nối (…-…)
Nối các tiếng trong những từ mượn gồm nhiều
Nối các tiếng trong những từ mượn gồm nhiều
tiếng. Dấu gạch nối ngắn hơn dấu gạch ngang
tiếng. Dấu gạch nối ngắn hơn dấu gạch ngang
(Dấu gạch nối không phải là một dấu câu nó
(Dấu gạch nối không phải là một dấu câu nó
chỉ quy định về chính tả)
chỉ quy định về chính tả)
Ví dụ:
Ví dụ:
- Va-ren
- Va-ren
- Đôn-ki-hô-tê
- Đôn-ki-hô-tê
CÔNG DỤNG
CÔNG DỤNG

I.
I.
TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU
TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU


- ở lớp 8 em đã được học những loại
- ở lớp 8 em đã được học những loại
dấu câu nào?
dấu câu nào?
3.
3.
Lập bảng thống kê lớp 8
Lập bảng thống kê lớp 8
:
:
Dùng để đánh dấu phần có chức năng chú thích.
Dùng để đánh dấu phần có chức năng chú thích.
Ví dụ: Nguyễn Ái Quốc (1890 – 1969) Nhà Cách Mạng lỗi lạc của
Ví dụ: Nguyễn Ái Quốc (1890 – 1969) Nhà Cách Mạng lỗi lạc của
dân tộc.
dân tộc.
Nêu công dụng của các loại dấu
Nêu công dụng của các loại dấu
câu đó?
câu đó?
DẤU CÂU
DẤU CÂU
- Dấu ngoặc đơn ( )
- Dấu ngoặc đơn ( )
- Dấu hai chấm (:)
- Dấu hai chấm (:)
- Dấu ngoặc kép (“ ”)
- Dấu ngoặc kép (“ ”)
Báo trước phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho phần
Báo trước phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho phần
trước đó.
trước đó.
Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại.
Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại.
Ví dụ: Người xưa có câu: “Trúc dẫu cháy đốt ngay vẫn
Ví dụ: Người xưa có câu: “Trúc dẫu cháy đốt ngay vẫn
thẳng”. Tre là thẳng thắn, bất khuất
thẳng”. Tre là thẳng thắn, bất khuất


Đánh dấu từ ngư, câu, trong đoạn dẫn trực tiếp.
Đánh dấu từ ngư, câu, trong đoạn dẫn trực tiếp.
Đánh dấu từ ngữ hàm ý mỉa mai.
Đánh dấu từ ngữ hàm ý mỉa mai.
Đánh dấu tên tác phẩm tờ báo, tập san… dẫn trong câu văn.
Đánh dấu tên tác phẩm tờ báo, tập san… dẫn trong câu văn.
Ví dụ: Hàng loạt vở kịch như “Tay người đàn bà”, “giác ngộ”,
Ví dụ: Hàng loạt vở kịch như “Tay người đàn bà”, “giác ngộ”,
“Bên kia sông Đuống”… ra đời
“Bên kia sông Đuống”… ra đời
CÔNG DỤNG
CÔNG DỤNG

Em có nhận xét gì về các dấu câu đã được sử dụng?
Em có nhận xét gì về các dấu câu đã được sử dụng?
=>
=>
Khi sử dụng
Khi sử dụng


các dấu câu nhất thiết phải
các dấu câu nhất thiết phải
dùng đúng câu đúng chổ.
dùng đúng câu đúng chổ.
Dùng dấu thích hợp nào để tách bộ
Dùng dấu thích hợp nào để tách bộ
phận của câu sau?
phận của câu sau?
Trâu bò hươu nai nghe vàng anh
Trâu bò hươu nai nghe vàng anh
hót thì mừng biết mấy.
hót thì mừng biết mấy.
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
,
,
,
,
,
,

Tác phẩm “Lão Hạc” làm em
Tác phẩm “Lão Hạc” làm em
vô cùng xúc động rong xã
vô cùng xúc động rong xã
hội củ, biết bao nhiêu người
hội củ, biết bao nhiêu người
nông dân đã sống nghèo khổ
nông dân đã sống nghèo khổ
cơ cực như Lão Hạc
cơ cực như Lão Hạc
Ví dụ bên thiếu dấu ngắt
Ví dụ bên thiếu dấu ngắt
câu ở chổ nào? Nên
câu ở chổ nào? Nên
dùng dấu gì để kết
dùng dấu gì để kết
thúc ở chổ đó?
thúc ở chổ đó?
Thời còn trẻ, học ở
Thời còn trẻ, học ở
trường này ng là
trường này ng là
học sinh xuất sắc
học sinh xuất sắc
nhất.
nhất.
ô
ô
,
,








Ô
Ô
I. TỔNG KẾT VỀ CÁC
I. TỔNG KẾT VỀ CÁC
DẤU CÂU :
DẤU CÂU :


Ví dụ
Ví dụ
:
:
II.
II.
CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU
CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU
1.
1.
Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc
Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc
:
:
.
.
T
T
t
t
2.
2.
Dùng dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc
Dùng dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc
:
:
1. Lập bảng thống kê lớp 6:
1. Lập bảng thống kê lớp 6:
II. CÁC LỖI THƯỜNG
II. CÁC LỖI THƯỜNG
GẶP VỀ DẤU CÂU
GẶP VỀ DẤU CÂU
1. Thiếu dấu
1. Thiếu dấu
ngắt câu khi câu
ngắt câu khi câu
đã kết thúc:
đã kết thúc:


Ví dụ
Ví dụ
:
:
Dùng dấu chấm sau từ
Dùng dấu chấm sau từ
này là đúng hay sai?
này là đúng hay sai?
Vì sao? Chổ này nên
Vì sao? Chổ này nên
dùng dấu gì?
dùng dấu gì?
.
.
2.
2.
Dùng dấu ngắt
Dùng dấu ngắt
câu khi câu đã kết
câu khi câu đã kết
thúc
thúc
:
:
2. Lập bảng thống kê lớp 7:
2. Lập bảng thống kê lớp 7:
3. Lập bảng thống kê lớp 8:
3. Lập bảng thống kê lớp 8:

Cam quýt bưởi xoài là đặc
Cam quýt bưởi xoài là đặc
sản của vùng này
sản của vùng này
Câu này thiếu dấu gì để
Câu này thiếu dấu gì để
phân biệt ranh giới giữa
phân biệt ranh giới giữa
các thành phần đồng
các thành phần đồng
chức? Hãy đặt dấu đó
chức? Hãy đặt dấu đó
vào chỗ thích hợp.
vào chỗ thích hợp.
Quả thật, tôi không biết
Quả thật, tôi không biết
nên giải quyết vấn đề
nên giải quyết vấn đề
này như thế nào và bắt
này như thế nào và bắt
đầu từ đâu Anh có thể
đầu từ đâu Anh có thể
cho tôi một lời khuyên
cho tôi một lời khuyên
không Đừng bỏ mặc
không Đừng bỏ mặc
tôi lúc này.
tôi lúc này.
?
?


Ví dụ
Ví dụ
:
:
,
,
3.
3.
Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của
Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của
câu khi cần thiết
câu khi cần thiết
:
:


Ví dụ
Ví dụ
:
:
Đặt dấu chấm hỏi cuối câu
Đặt dấu chấm hỏi cuối câu
thứ nhất, dấu phẩy dấu
thứ nhất, dấu phẩy dấu
chấm cuối câu thứ hai
chấm cuối câu thứ hai
trong đoạn văn bên đã
trong đoạn văn bên đã
đúng chưa? Vì sao? ở
đúng chưa? Vì sao? ở
các vị trí đó nên dùng
các vị trí đó nên dùng
dấu gì?
dấu gì?
.
.
,
,
,
,
3.
3.
Thiếu dấu thích hợp
Thiếu dấu thích hợp
để tách các bộ phận
để tách các bộ phận
của câu khi cần thiết
của câu khi cần thiết
:
:
4.
4.
Lẫn lộn công dụng của các dấu câu
Lẫn lộn công dụng của các dấu câu
:
:
.
.
?
?
I. TỔNG KẾT VỀ CÁC
I. TỔNG KẾT VỀ CÁC
DẤU CÂU :
DẤU CÂU :
1. Lập bảng thống kê lớp 6:
1. Lập bảng thống kê lớp 6:
II. CÁC LỖI THƯỜNG
II. CÁC LỖI THƯỜNG
GẶP VỀ DẤU CÂU
GẶP VỀ DẤU CÂU
1. Thiếu dấu
1. Thiếu dấu
ngắt câu khi câu
ngắt câu khi câu
đã kết thúc:
đã kết thúc:
2.
2.
Dùng dấu ngắt
Dùng dấu ngắt
câu khi câu đã kết
câu khi câu đã kết
thúc
thúc
:
:
2. Lập bảng thống kê lớp 7:
2. Lập bảng thống kê lớp 7:
3. Lập bảng thống kê lớp 8:
3. Lập bảng thống kê lớp 8:
4.
4.
Lẫn lộn công dụng
Lẫn lộn công dụng
của các dấu câu:
của các dấu câu:

* GHI NHỚ
* GHI NHỚ
(Đọc SGK)
(Đọc SGK)


Khi viết
Khi viết
cần tránh
cần tránh
các lỗi nào
các lỗi nào
về dấu câu?
về dấu câu?
=>
=>


Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết
Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết
thúc.
thúc.
- Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
- Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
- Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận
- Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận
của câu khi cần thiết.
của câu khi cần thiết.
- lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
- lẫn lộn công dụng của các dấu câu.

III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
Điền dấu thích hợp vào đoạn văn sau chổ có dấu ngoặc đơn
Điền dấu thích hợp vào đoạn văn sau chổ có dấu ngoặc đơn


Con chó cái nằm ở gầm phản bổng chốc vẩy đuôi rối rít (
Con chó cái nằm ở gầm phản bổng chốc vẩy đuôi rối rít (


) tỏ ra dáng
) tỏ ra dáng
bộ vui mừng (
bộ vui mừng (


)
)


Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt
Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt
như kẻ sắp bị tù tội ( )
như kẻ sắp bị tù tội ( )


Cái Tý ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( )
Cái Tý ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( )


( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) …
( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) …


Mặt kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên
Mặt kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên
cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi
cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi
đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếu rách ( )
đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếu rách ( )


Ngoài đình ( ) mỏ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù
Ngoài đình ( ) mỏ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù
và thổi như ếch kêu ( )
và thổi như ếch kêu ( )


Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ
Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ
sàng hỏi ( )
sàng hỏi ( )


( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm không ( ) Sao chậm về thế ( )
( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm không ( ) Sao chậm về thế ( )
Trán đã nóng lên đây mà ( )
Trán đã nóng lên đây mà ( )
,
.
.
,
:
-
!
!
!
! !
,
,
.
,
.
,
,
,
.
,
:
-
?
? ?

Bài tập 2
Bài tập 2
Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau đây và thay vào đó
Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau đây và thay vào đó
các dấu câu thích hợp
các dấu câu thích hợp
(có điều chỉnh chữ viết hoa trong
(có điều chỉnh chữ viết hoa trong
trường hợp cần thiết)
trường hợp cần thiết)
a. Sao mãi tới giờ anh mới về ẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn
a. Sao mãi tới giờ anh mới về ẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn
là nh phải làm xong bài tập chiều nay
là nh phải làm xong bài tập chiều nay
,
M
A
:
?
m
a
a. Sao mãi tới giờ anh mới về, mẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn
a. Sao mãi tới giờ anh mới về, mẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn
là : “Anh phải làm xong bài tập chiều nay.”.
là : “Anh phải làm xong bài tập chiều nay.”.

.”.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét