Thứ Hai, 21 tháng 4, 2014

Giáo án 12 ban KHTN-thí điểm ậtp 1


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Giáo án 12 ban KHTN-thí điểm ậtp 1": http://123doc.vn/document/572555-giao-an-12-ban-khtn-thi-diem-atp-1.htm


Tun: 2 Tit PPCT: 4-5 Ngy dy: / / 200 Tit:
Tờnbidy: TUYấN NGễN C LP
(H Chớ Minh)
A. Mc tiờu bi hc:
Giỳp HS:
Nhn thc c TNL l vn kin lch s lún lao ó tng kt mt thi kỡ y
au thng nhng vụ cựng oanh dng trong cuc u tranh ginh c lp dõn tc v khng
nh mnh m quyn c lp, t do ca nc Vit Nam trc ton th gii.
Hiu c giỏ tr ln lao ca ỏng vn ngh lun chớnh tr bt h.
Rốn luyn k nng c-hiu mt tỏc phm vn ngh lun chớnh lun.
Cú thỏi trõn trng bn TNL ca dõn tc, t ú nõng cao ý thc gỡn gi v
bo v T quc Vit Nam XHCN.
B. Phng tin thc hin:
Giỏo ỏn, SGK, SGV, ti liu tham kho.
C. Cỏch thc tin hnh:
T chc tho lun
Phỏt vn, gi m, nờu vn .
D. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
Trỡnh by nhng c im c bn ca VHVN giai on 1945-1975.
2. Dy hc bi mi:
Cụng vic ca thy v trũ Ni dung cn t
- GV t cõu hi kim tra s chun b
bi ca HS nh:
+ Hóy nờu nhng nột chớnh v cuc i
ca ch tch H Chớ Minh.
+ Quan im sỏng tỏc vn ngh ca H
Chớ Minh.
+ Quan im sỏng tỏc vn hc ca H
Chớ Minh.
(HS cn c vo phn Tiu dn trong
SGK tr li).
GV gii thiu s luc thnh tu vn
hc ca H Chớ Minh.
- Hi: Hóy cho bit hon cnh ra i
ca bn TNL?
I. Tỡm hiu chung:
1. Tỏc gia H Chớ Minh:
- H Chớ Minh (19/05/1890-02/09/1969) l nh
chớnh tr, nh cỏch mng, v lónh t v i ca dõn
tc.
- H Chớ Minh l nh th, nh vn hoỏ ln ca
Vit Nam v th gii.
* S nghip vn hc:
- Kiờn nh quan im sỏng tỏc: Khi vit phi xỏc
nh rừ: vit cho ai? vit lm gỡ? vit cỏi gỡ? v
vit nh th no?.
- Thnh cụng nhiu lnh vc vn hc: vn chớnh
lun, truyn ngn, th ca, phúng s
- Phong cỏch ngh thut va a dng va thng
nht.
2. Tuyờn ngụn c lp :
- L vn kin lch s tuyờn b chm dt ch
thc dõn phong kin, m ra k nguyờn c lp cho
dõn tc.
- L mt bi vn chớnh lun mu mc: ngn gn,
- GV cung cp cho HS c im ca
vn ngh lun-chớnh lun, t ú gii
thiu qua s thuyt phc ca bn
TNL.
- GV gi HS c bn TNL (c to, rừ
rng, dt khoỏt) v yờu cu HS túm tt
ni dung tng phn trong bn tuyờn
ngụn.
( HS thc hiờn yờu cu c v:
+ Xỏc nh 4 phn ca bn TNL
+ Ch ra ni dung ca tng phn).
- Hi: Em hóy cho bit H Chớ Minh
vit TNL nhm vo i tung no
v nhm mc ớch gỡ?
(+ GV lu ý vi HS: Hiu c vn
ny, vic tip cn bi hc s d dng
hn
+ HS tho lun theo cp ụi cõu hi 3
trong SGK tỡm ra ỏp ỏn).
- Hi: Ch ra nhng im sỏng to ca
H Chớ Minh.
- GV i thoi vi HS:
+ H Chớ Minh ó t cỏo ti ỏc ca
gic Phỏp nh th no? (Cú ton din
v tiờu biu, cú sõu sc v sing ng,
cú anh thộp v hựng hn khụng?)
+ Giỏ tr ca li t cỏo ú th hin nh
th no?
HS cn suy ngh v ch ra cỏch H Chớ
Minh bỏc b lun iu xo trỏ ca
Phỏp:
~ Phỏp khai hoỏ
~ Phỏp bo h
~ Phỏp bo ụng
Dng l thuc a ca mỡnh
~ Phỏp nhõn danh
ng minh tuyờn b thng Nht nờn
chỳng cú quyn ly li D
sỳc tớch, y sc thuyt phc.
3. Vn ngh lun-chớnh lun:
- Lp lun cht ch
-Lớ l anh thộp Cú sc
-Bng chng ó c cụng nhn thuyt phc.
II. c-hiu vn bn:
* Bn TNL chia lm 4 phn:
- Phn 1: Nờu lờn nhng li tuyờn ngụn ni ting
th gii.
- Phn 2: T cỏo ti ỏc ca gic Phỏp.
- Phn 3: Nờu lờn cuc u tranh ca nhõn dõn
Vit Nam.
- Phn 4: Nờu cao quyt tõm gỡn gi c lp t do
ca dõn tc Vit Nam.
III. Phõn tớch:
1. Vic trớch dn nhng li tuyờn ngụn ni ting
th gii:
Tỏc dng ca vic trớch dn:
- To sc thuyt phc: Vỡ 2 bn tuyờn ngụn kia l
mt tin nh mt chõn lớ.
- Tng tớnh chin u: Dựng "gy ụng p lng
ụng" Dựng li ca ngi Phỏp trc kia núi
vi thc dõn Phỏp hin ti.
- Th hin s sỏng to: T vn nhõn quyn,
quyn cỏ nhõn m rng núi v quyn dõn tc
Tỏc gi khng nh quyn t do, bỡnh ng, hnh
phỳc ca mi ngi, mi dõn tc trờn c s phỏp lớ
quc t m nhõn loi ó tha nhn.
2. T cỏo ti ỏc ca gic Phỏp:
- T cỏo ton din v tiờu biu:
+ Lit kờ nhng khớa cnh ti ỏc ca gic Phỏp
+ Xoỏy sõu vo hai mt chớnh tr v kinh t.
- T cỏo sõu sc v sinh ng:
+ Dựng hỡnh nh c th sinh ng: "nh tự nhiu
hn trng hc", "tm cỏc cuc khi ngha ca ta
trong b mỏu", " m ca nc ta rc Nht"
Nờu bt lờn b mt tn ỏc v hốn nhỏt ca gic.
+ Bỏc b lun iu xo trỏ ca gic Phỏp:
~ gõy ra nn úi cho hn 2 triu ng bo
~ trong 5 nm bn nc ta hai ln cho Nht.
~ ụng Dng l thuc a ca Nht v nhõn dõn
ta ó ginh quyn c lp t tay Nht, khụng phi
t Phỏp.
~ chỳng phn bi ng minh, 2 ln dõng ụng
Dng cho Nht.
- T cỏo anh thộp v hựng hn:
- GV gi ý cho HS tỡm hiu ngh thut
t cỏo ca H Chớ Minh rỳt ra tớnh
cht t cỏo anh thộp v hựng hn ca
bn TNL.
- Yờu cu: Em hóy tng kt li ý trờn.
- Hi:
+ Cuc u tranh ca nhõn dõn ta
mang tớnh cht gỡ? Tỡm nhng chi tit
chng minh cuc u tranh ca nhõn
dõn Vit Nam l chớnh ngha, nhõn
o.
+ Vi nhng s kin lch s y, hóy
cho bit v trớ, vai trũ ca cỏch mng
VN i vi cỏch mng th gii?
(HS cn nờu c nhng ý bờn).
- Yờu cu phõn tớch giỏ tr ca cỏc cõu
vn th hin s chin thng ca dõn tc
Vit Nam:
+ "Phỏp chy, Nht hng, vua Bo
i thoỏi v"
+ " thoỏt li hn quan h thc dõn "

- Hóy rỳt ra tiu kt cho ý trờn?
- Hi
+ Em cú nhn xột gỡ v s lp li ca
cỏc t "c lp, t do" on cui?
+ Ging iu on vn cui mang ý
ngha gỡ?
Qua phn tng kt, GV kt hp giỏo
dc thỏi cho HS.
+ ip t "chỳng" u cõu vang lờn mnh m.
+ Kiu cõu song hnh rt gn, nhn mnh tụi ỏc
chng cht.
+ Cht li bng mt dn chng lch s, mt con s
khng khip: " hn 2 triu ng bo ta b cht
úi".
Tỏc gi ó ch rừ, khc sõu bn cht ti ỏc ty
tri ca gic xõm lc vụ nhõn o, phi chớnh
ngha: cp nc, bỏn nc ta, gõy ra bao au
thng tn hi.
3. Cuc u tranh ca nhõn dõn Vit nam:
a.Tớnh cht: Khoan hng, nhõn o, chớnh ngha.
- Nờu nhng s kin lch s hin nhiờn:
+ Kờu gi ngi Phỏp chng Nht.
+ Cu giỳp ngi Phỏp khi tay Nht.
+ Ly li nc t tay Nht.
- Nờu cao vai trũ, v trớ cuc u tranh ca nhõn
dõn ta: ng v phớa ng minh chng phỏt xớt;
gúp phn vo cụng cuc u tranh ca nhõn loi
tin b.
b. Kt qu thng li:
- Cõu vn ngn gn m giu ý, bao quỏt thng li
to ln, ton din 3 tng xing xớch ca 3 th lc
thng tr b p tan.
- Li gin d m khng nh ý ngha tuyt i.
tt c ó nhn rừ cuc u tranh chớnh ngha, v
vang, hp o lớ ca dõn tc vỡ c lp t do, nht
nh phi c ng tỡnh, ng h, nhõn dõn Vit
Nam l ch ca nc mỡnh.
4. Nờu cao quyt tõm gỡn gi c lp t do:
- Ba ln nhc n "t do, c lp" vi ba ý ngha
khỏc nhau: quyn c hng, s tht, quyt tõm
ln gi vng t do, c lõp.
- Ging iu thiờng liờng, trang trng ng viờn
nhõn dõn v cnh cỏo k thự.
III. Kt luõn chung:
1. TNL tuyờn b vi th gii s ra i v tn ti
ca mt nh nc mi, m ra k nguyờn c lp,
t do cho dõn tc.
2. TNL l bi vn ngh lun chớnh lun mu mc
vi t ng chun xỏc, hỡnh nh sinh ng; cõu vn
gn, anh thộp, giu ý ngha; dn chng rừ , tiờu
biu; lp lun cht ch, lớ l sc bộn.
HNG DN HS C-HIU BI C THấM BT BUC
LI KấU GI TON QUC KHNG CHIN
(H Chớ Minh)
Hớng dẫn ĐTBB Nội dung cần đạt
1. Gợi ý cho HS đọc và rút ra các tri
thức trong mục Tiểu dẫn.
2. Cho HS xác định bố cục của bài
văn. HS cần chỉ rõ:
- Đoạn 1: Từ đầu đến " làm nô lệ":
Âm mu của thực dân Pháp và tinh thần
quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh của
nhân dân ta.
- Đoạn 2: tiếp theo đến " dân tộc ta":
Tinh thần quật khởi, kiên cờng, ra sức
vì Tổ quốc của dân tộc.
3. Trên cơ bản, GV hớng dẫn học sinh
trả lời các câu hỏi trong SGK cuối bài
học.
1. Phần Tiểu dẫn:
- Tình hình chính trị, xã hội Việt Nam trớc ngày
19/12/1946.
- Hoàn cảnh ra đời của văn kiện lịch sử này.
2. Phân tích:
a. ý nghĩa của lời kêu gọi:
- Tình thế dân tộc: ngàn cân treo sợi tóc, nớc sôi
lửa bỏng.
- Tất cả vì độc lập dân tộc, tự do nhân dân.
b. kết tinh t t ởng lớn, ý chí sắt đá, niềm tin
vững chắc của toàn dân tộc:
- T tởng, ý chí ấy có từ truyền thống đánh giặc
của dân tộc, vì sự sống còn của dân tộc.
- Lời văn chắc nịch, hạ quyết tâm lớn.
- Cách mạng là sự nghiệp của toàn dân.
c. Nghệ thuật văn chính luận Hồ Chí Minh:
- Bố cục bài văn.
- Ngôn từ kêu gọi toàn dân kháng chiến.
3. Cng c: Phn tng kt bi TNL.
Dn dũ: - Nm c hon cnh ra i ca TNL.
- Phõn tớch TNL theo b cc 4 phn.
- Son bi: "Luyn tp ting Vit 1".
E. Ti liu tham kho:
Tun: 2 Tit PPCT: 6 Ngy dy: / / 2007 Tit:
Tờn bi dy: LUYN TP TING VIT (1)
A. Mc tiờu bi hc:
Giỳp HS:
Nm c cỏch dựng mt s quan h t trong cm ng t.
Nhn bit c v nm vng cỏch cha cỏc li cú liờn quan.
Cú k nng dựng qht trong cm ng t, nhn bit v cha li v dựng t.
Cú ý thc s dng ting Vit (hay v ỳng).
B. Phng tin thc hin:
Giỏo ỏn, SGK, SGV.
C. Cỏch thc tin hnh:
T chc tho lun
Thuyt ging.
D. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c: khụng kim tra.
2. Dy hc bi mi:
Cụng vic ca thy v trũ Ni dung cn t
Hot ng 1: GV ging qua phn lớ
thuyt ca bi hc. Cú th hi HS cỏc
vn d nh:
- ng t c chia lm my loi ln?
- Vic dựng thiu gii t i vi ni
ng t hay tha gii t i vi ngoi
ng t s dn n cõu sai v li gỡ?
Hot ng 2: T chc tho lun luyn
tp cỏc bi tp.
- GV chia lm 3 nhúm thc hin 3 bi
tp trong SGK. ni dung tho lun
c th hin trờn bng.
- HS t chc nhúm tho lun theo yờu
cu trong SGK sau ú lờn bng trỡnh
1. Lớ thuyt
* ng t chia lm 2 loi: ngoi ng t v ni
ng t
* Cn nhn din ỳng loi ng t cú hng s
dng ỳng tng loi ng t ú.
- Ni ng t: i vi gii t
- Ngoi ng t: khụng i vi gii t
2. Luyn tp
Bi tp 1
- Cõu 9, 10: ỳng, (tm chp nhn).
- Cỏc cõu cũn li mc cỏc li nht nh
+ Thiu gii t: cỏc cõu 1, 2, 4.
+ Tha gii t: cỏc cõu 3, 5, 7, 8.
+ Dựng quan h t khụng thớch hp: cõu 6, nờn
by.
Bi tp 1:
- Ch ra cỏc cõu ỳng, sai v nờu rừ lớ
do vỡ sao sai?
- Gii thớch vỡ sao t vi cõu 6 sai?
Bi tp 2:
GV nh hng tho lun
- Xỏc nh ngha ca cỏc ng t:
chy, chi, ngi, ng, nhy.
- t cõu vi yờu cu cú danh t i sau
cỏc ng t ú.
- Nhn xột v s khỏc bit ngha gia
trng hp cú quan h t v trng
hp khụng cú quan h.
(HS tho lun v nht thit phi rỳt ra
c ni dung 3)
Bi tp 3:
- HS tho lun theo 2 cõu hi ca bi
tp.
GV lu ý vi HS cn chỳ ý ch ra
c:
- Trong cỏc cõu tng ng cho ta bit
thụng bỏo gỡ?
- Ly vớ d chng minh ch cú th núi 1
cỏch m khụng th dựng cỏch núi 2 v
ngc li.
+ Qua cỏc bi tp trờn, em rỳt ra bi
hc gỡ v cỏch s dng ng t?
thay vi bng cho.
Bi tp 2
- Ngha ca cỏc ni ng t
+ ng: t th thõn thng, chõn trờn mt nn.
+ Chi: hot ng gii trớ, ngh ngi, thỳ tiờu khin
+ Chy: di chuyn bng hai chõn vi tc nhanh.
+ Nhy: ng tỏc bt mnh ton thõn lờn vt
qua mt khong cỏch, mt chng ngi.
- Ngha ca ngoi ng t
+ ng: iu khin t th ng, trng thỏi ngng
chuyn ng-phỏt trin.
+ Chi: dựng lm thỳ vui, gõy hi cho ngi khỏc
+ Chy: iu khin mỏy múc hot ng, xoay s
mau chúng c cỏi gỡ.
+ Nhy: b qua mt v trớ chuyn sang mt v
trớ khỏc.
Bi tp 3
a. - Nú i ch / chựa: i ch mua sm/i chựa
bỏi l.
- Nú i n ch / chựa: ch / chựa l ni nú n.
Nu c hi Lm th no tỡm nú? thỡ tr li
ct th 2.
b. - Nh: ngh n vi tỡnh cm thit tha mun
gp, thy ngi, thy cnh thõn thit ang xa (nú
nh tụi)
- Nh l tỏi hin li iu ó tng c cm, bit
(nú nh ti tụi).
c. - Nú ỏnh tụi: Tụi l i tng ca ỏnh
- Nú ỏnh vo tụi: Tụi l ớch ca hnh ng ỏnh.
d. - Nú ci nga: ci l iu khin.
- Nú ci trờn nga: Ci l ngi trờn vai, lng, hai
chõn thng b qua hai bờn vt c ngi lờn.
ch cú th núi Nú ci nga gii ch khụng th
núi Nú ci trờn nga gii.
Nhiu ng t cú th dựng nh ni ng hoc
ngoi ng. V trong trng hp ú, ngha thng
khụng gi nguyờn. Vic xỏc nh ni ng hay
ngoi ng t phi gn lin vi vic xem xột ngha.
3. Cng c: - Ra bi tp trc nghim v 2 loi ụng t, yờu cu HS xỏc nh tng loi.
Dn dũ: - Ly mt s vớ d v cỏc ng t khỏc nh yờu cu bi tp 3.
- Son bi: "Nguyn ỡnh Chiu-ngụi sao sỏng trờn bu tri vn ".
E. Rỳt kinh nghim:
Tit: Tun: 3 Tit PPCT: 7-8
Tờn bi dy: NGUYN èNH CHIU, NGễI SAO SNG
TRấN BU TRI VN NGH DN TC
(Phm Vn ng)
A. Mc tiờu bi hc:
Giỳp HS:
Nm c ni dung sõu sc v mi m m tỏc gi t ra trong bi vit; thy
c v p hỡnh thc ca bi vn ngh lun: cỏch nờu vn c ỏo, hựng hn v gaỡu sc
thỏi biu cm.
Rốn luyn k nng c-hiu mt tỏc phm vn ngh lun.
Hc tp nhõn cỏch trong sỏng ca nh th ca dõn tc, ỏnh giỏ ỳng v y v th vn
Nguyn ỡnh Chiu.
B. Phng tin thc hin:
Giỏo ỏn, SGK, SGV, ti liu tham kho, bng ph trc quan.
C. Cỏch thc tin hnh:
T chc tho lun
Gi m, nờu vn .
D. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c: Trỡnh by quan im sỏng tỏc vn ngh ca H Chớ Minh, t ú
nờu quan im sỏng tỏc trong bi "Tuyờn ngụn c lp".
2. Dy hc bi mi:
Cụng vic ca thy v trũ Ni dung cn t
- Hi: Em bit gỡ v tỏc gi Phm Vn
ng?
(HS cn c vo phn Tiu dn trong
SGK tr li).
- GV giỳp HS hiu rừ c trng ca
I. Tỏc gi Phm Vn ng (1906-2000):
- Tham gia Cỏch mng t rt sm, tng b bt i
y ra Cụn o.
- Ra tự, ụng tip tc hot ng Cỏch mng v gi
nhiu chc v quan trng trong b mỏy chớnh tr
vn ngh lun
- GV gi HS c bi vit v yờu cu
HS:
+ Xỏc nh b cc bi vit (3 phn)
+ Ch ra lun im trung tõm ca tng
phn.
(Cho HS tho lun v tr li, GV i
thoi trc tip vi HS).
- GV t chc cho HS tho lun cõu hi
2b trong SGK.
Hi:
+ Theo em, cú my lớ do c tỏc gi
ch ra lm cho th vn NC cha sỏng
t trờn bu tri v.ngh dõn tc?
+ Phm Vn ng ó nhn nh con
ngi v t vn NC nh th no?
( GV dn cõu th: "Ch bao nhiờu o
thuyn khụng khm/ õm my thng
gian bỳt chng t" gi ý cho HS).
+ Em hóy tỡm on vn tỏc gi ỏnh
giỏ cao bi "Vn t ngha s Cn
Giuc".
+ Cú nhng ý kin no ỏnh giỏ cha
ỳng v tỏc phm Lc Võn Tiờn ?
+ Tỏc gi ó bỏc b cỏc ý kin cha
ỳng v Lc Võn Tiờn nh th no?
+ Theo em, giỏ tr c bn ca bi vn
ngh lun ny l gỡ?
(GV gi ý v liờn h vo cỏch vit vn
quc gia.
- L nh Cỏch mng, nh vn hoỏ ln ca dõn tc.
II. Tỏc phm:
1. B cc:
- M bi: (T u n " cỏch õy mt trm
nm"): Lun im trung tõm(LTT): Nguyn
ỡnh Chiu, nh th ln ca dõn tc cn phi c
tỡm hiu v cao hn na.
- Thõn bi: (Tip theo n " vỡ vn hay ca Lc
Võn Tiờn"). Bao gm cỏc lun im b phn sau:
+ Lun im 1: Nột c sc v cuc i Nguyn
ỡnh Chiu (Nguyn ỡnh Chiu l 1 nh th yờu
nc)
+ Lun im 2: Nột c sc v th vn yờu nc
Nguyn ỡnh Chiu (Th vn yờu nc ca
Nguyn ỡnh Chiu, tm gng phn chiu phong
tro khỏng Phỏp oanh lit v bn b ca nhõn dõn
Nam B).
+ Lun im 3: Giỏ tr ca tỏc phm Lc Võn Tiờn
(tỏc phm ln nht ca Nguyn ỡnh Chiu ph
bin trong dõn gian).
- Kt bi: (cũn li) "i sng v s nghip ca
Nguyn ỡnh Chiu t tng".
2. Phõn tớch:
a. Lớ do lm cho ngụi sao NC cha sỏng t
trờn bu tri v.ngh dõn tc: Ngi c:
- Ch bit NC l tỏc gi Lc Võn Tiờn v hiu
Lc Võn Tiờn khỏ thiờn lch.
- Bit rt ớt v th vn yờu nc ca NC.
b. Con ngui v quan im th vn NC:
- NC l tm gng sỏng v tinh thn yờu nc
chỏy bng v lũng cm thự gic sõu sc.
- NC luụn dựng th vn lm v khớ chin u
chng bn xõm lc, ca ngi chớnh ngha
Tỏc gi bi vit ó nhn xột rt chớnh xỏc v sõu
sc v p ỏng trõn trng, kớnh phc v con ngui
v quan im th vn ca NC.
c. Lc Võn Tiờn -tỏc phm ln ca NC:
- ý kin ỏng giỏ cha ỳng v Lc Võn Tiờn:
+ Li vn khụng hay lm gim gi tr vn ngh
ca tỏc phm.
+ Ly thi im hin ti m ỏnh giỏ giỏ tr luõn lớ
Khng-Mnh trong tỏc phm.
- ỏnh giỏ ca tỏc gi: Bỏc b cỏc ý kin trờn bng
cỏch phõn tớch cỏi hay, cỏi p ca tỏc phm ny
v c ni dung ln hỡnh thc vn chng.
d. Giỏ tr ca bi vit:
- Ni dung bi vit sõu sc, xỳc ng.
- Ngh thut chớnh lun vi b cc cht ch; lun
ngh lun ca HS) im v cỏch lp lun sỏng sa, cú sc thuyt phc
cao.
III. Tng kt:
1. Bi vn ngh lun mang li cỏi nhỡn tng quỏt v
cuc i v s nghip vn chng ca NC. Qua
ú tỏc gi by t trc tip thỏi ca ngi v trõn
trng NC.
2. Bi vit cú cu trỳc hon chnh vi nhng Lun
im rừ rng, cỏhc lp lun cht ch, mch lc,
giu sc thỏi biu cm v cú sc thuyt phc cao.
3. Cng c: Phn tng kt.
Dn dũ: - Nm c c trng ca vn ngh lun qua bi vit ca Phm Vn ng.
- Son bi: "Suy lớ v bỡnh lun".
E. Ti liu tham kho:
Tun: 3 Tit PPCT: 9 Ngy dy: / / 2007 Tit:
Tờn bi dy: SUY L V BèNH LUN
A. Mc tiờu bi hc:
Giỳp HS:
Nm c cỏc thao tỏc ngh lun suy lớ v bỡnh lun.
Rốn luyn k nng suy lớ v bỡnh lun trong lm vn ngh lun.
B. Phng tin thc hin:
Giỏo ỏn, SGK, SGV, ti liu tham kho.
C. Cỏch thc tin hnh:
T chc tho lun
Thuyt ging, nờu vn .
D. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c: Ch ra cỏc lun im chớnh trong bi vn ca Phm Vn ng.
2. Dy hc bi mi:
Cụng vic ca thy v trũ Ni dung cn t
- Hi:
+ Th no l suy lớ? Cú my loi suy
lớ? (HS tham kho khỏi nim v phõn
loi suy lớ trong SGK).
+ Suy lớ din dch l gỡ? Suy lớ quy np
l gỡ?
I. Suy lớ
1. Khỏi nim
Thao tỏc lp lun da vo cỏc tri thc ó bit
(tin ) suy ra nhn thc mi (kt lun)
2. Cỏc loi suy lớ
- Suy lớ din dch: T tri thc chung suy ra kt lun
c th (Vớ d)
(HS tho lun cp ụi phỏt biu thụng
qua vic xem xột v phõn tớch cỏc vớ d
trong SGK thy c c im ca
tng loi suy lớ).
+ Cỏc thao tỏc lp lun suy lớ ch cú
sc thuyt phc khi no?
- Hi:
+ Bỡnh lun l gỡ?
+ Khi bỡnh lun cn phi t c
nhng yờu cu no?
(HS cn c cỏc vớ d v phõn tớch
thy c s phc tp ca thao tỏc lp
lun bỡnh lun, t ú rỳt ra yờu cu cn
t c qua 3 im chớnh nờu bờn).
(GV phõn b thi gian cho phn luyn
tp t 20-25)
- bi tp 2, GV dnh cho HS 5
trc tip vit ra ý suy lớ sao cho phự
hp vi lụ-gớch thụng thng. Sau ú
cho HS c lờn v t chỳc i thoi,
phõn tớch bi lm.
- Gi ý HS lm bi tp 3 v 4:
+ Hi: Ni dung bỡnh lun 2 cõu th
ca HXH cn tp trung vo nhng ý
gỡ?
+ HS ch ra cỏc ý v liờn kt thnh mt
bi vn (on vn) ngh lun.
+ Hng dn-gi ý: Cn c vo cỏch
bỡnh lun cõu núi Vn hc l nhõn
hc (M.Gorki) gii quyt cõu núi
ca B. Sụ.
- Suy lớ quy np: T tri thc c th rỳt ra mt kt
lun chung (vớ d)
3. c im
- Suy lớ din dch thng cú ti thiu 2 phn: mt
phn nờu tin v mt phn nờu kt lun.
- Suy lớ quy np cng thng cú 2 phn: mt phn
nờu cỏc hin tng v mt phn l cõu khỏi quỏt
quy np cỏi chung t cỏc hin tng y.
II. Bỡnh lun
1. Khỏi nim
Thao tỏc lp lun nhm a ra nhn nh, ỏnh
giỏ v cỏc mt ỳng sai, tht gi, tt xu, li hi,
biu th ý kin ng tỡng hay phn i vi mt
hin tng no ú.
2. Yờu cu trong bỡnh lun
- Phi cú ý kin rừ rng (nhn nh nhiu mt,
nhiu chiu)
- Bit liờn h vi thc t (cỏi nhỡn nhiu gúc )
- Bit vn dng tng hp cỏc thao tỏc lp lun
khỏc, c bit l suy lớ, phõn tớch.
3. Vớ d: Xem SGK.
IiI. Luyn tp
Bi 2: Nhng im cn lu ý:
- Bn bi tp nh cú 2 bi suy lớ v vn xó hi,
2 bi suy lớ v vn vn hc.
- Vit tip suy lớ theo 2 loi suy lớ ó hc (1 bi
theo loi suy lớ din dch, 3 bi theo loi suy lớ quy
np)
Bi 3: Nhng ý cn bỡnh lun
- Cõu th núi lờn hoi bóo ca thi s.
- Cõu th t ý khinh thng s nghip ca SN.
- Cõu th cú chỳt mc cm do t tng phong kin
to nờn: phn n khụng lm c s nghip nh
nam gii.
- Cõu th hn s c vit khỏc nu thi s ngh n
Hai B Trng, B Triu.
- Cõu th khụng hn l s t ti v phn n.
- Kt lun: Hai cõu th va t chớ, va lm, v
khinh th mt tờn my rõu tm thng.
Bi 4:
- Nờu túm lc ni dung cõu núi.
- Gii thớch vỡ sao cú 2 bi kch y.
- Cỏch kt lun y cú ỳng khụng?
- Bỡnh lun v 1 ca cõu núi Tng ng vi
- Bỡnh lun v 2 ca cõu núi hai bi kch.
3. Cng c: Vai trũ ca suy lớ v bỡnh lun trong lm vn ngh lun.
Dn dũ: - Nm c khỏi nim v c trng ca ca cỏc thao tỏc SL v BL.
- Son bi: "Nhn ng " (Nguyn ỡnh Thi).
E. Rỳt kinh nghim:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét