Thứ Hai, 21 tháng 4, 2014

800CauTracnghiemHoahoc12


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "800CauTracnghiemHoahoc12": http://123doc.vn/document/571631-800cautracnghiemhoahoc12.htm


T
i
ế
t I. Giải bi t
o
á
n trộn l

n hai dd,
hai ch

t bằng phuơng
p
h
á
p
duờng ch
é
o
.
Khi chộn l

n 2 dd có nồng dộ kh
á
c nhau hay trộn l

n ch

t tan vo dd
chứa ch

t tan dó, d

t
í
nh du
i
c nồng dộ dd tao thnh ta có th

giải bằng nhi

u
c
á
ch kh
á
c nhau, nhung nhanh nh

t
v

n l phuơng
p
h
á
p
duờng ch
é
o
.
Đó l
giải bi t
o
á
n trộn l

n 2 dd bằng Qui t

c trộn l

n hay Sơ
đồ
đ


ng ch
é
o
thay cho
p
h
é
p
t
í
nh dai số ruờm r, di dòng.
1. Th
í
dụ t

ng qu
á
t:
Trộn l

n 2 dd có khối lu
i
ng l m
1
v m
2
, v có nồng dộ % l

n lu
i
t l
C
1
v C
2
(giả sử C
1
< C
2
). Dung dich thu du
i
c phải có khối lu
i
ng m = m
1
+
m
2
v có nồng dộ C
v

i C
1
< C < C
2
Theo công thức t
í
nh nồng dộ %:
C
1
% = a
1
.100%/m
1
(a
1
l khối lu
i
ng ch

t tan trong dd C
1
)
C
2
% = a
2
.100%/m
2
(a
2
l khối lu
i
ng ch

t tan trong dd C
2
)
Nồng dộ % trong dd tao thnh l:
C% = (a
1
+ a
2
).100%/(m
1
+ m
2
)
Thay
các giá
tri a1 v a2 ta c
ó
:
C = (m
1
C
1
+ m
2
C
2
)/(m
1
+ m
2
)

m
1
C + m
2
C = m
1
C
1
+ m
2
C
2

m
1
(C - C
1
) = m
2
(C
2
- C)
hay m
1
/m
2
= (C
2
- C)/(C - C
1
)
*
N
ế
u C l nồng dộ
p
h

n tr
ă
m th

t
í
ch, bằng c
á
ch giải tuơng tự, ta thu du
i
c
h

thức tuơng tự:
V
1
/V
2
= (C
2
- C)/(C - C
1
)
Trong dó V
1
l

th

t
í
ch dd có nồng dộ C
1
V
2
l

th

t
í
ch dd có nồng dộ
C
2
Dựa vo t

l

thức tr
ê
n cho ta
lập
sơ dồ duờng ch
é
o
:
C
2
C - C
1
C
C
1
C
2
- C
h ay cụ t h

h
ơ
n t a c
ó
:
Nồng dộ % của Khối lu
i
ng dd
d d d

c h ơ n d

m d

c h
ơ
n
C
2
C - C
1
Nồng dộ % của
C dd c

n pha ch
ế
C
1
C
2
-
C
Nồng dộ % của Khối lu
i
ng dd
d d l
o
ó n g h
ơ
n l
o


ó n g h
ơ
n
T

l

khối lu
i
ng phải l

y
=2 C
2
-
C

d

pha ch
ế
dd m

i C - C
1
2.
C
á
c th
í
dụ cụ th

:
Th
í
dụ 1: Một dd HCl nồng dộ 45% v một dd HCl kh
á
c có nồng dộ 15%.
C

n phải pha ch
ế
theo t

l

no
v

khối lu
i
ng giữa 2 dd tr
ê
n d

có một dd
m

i có nồng dộ 20%.
Th
í
dụ 2: Ho tan bao nhi
ê
u gam KOH nguy
ê
n ch

t vo 1200 g dd KOH
12% d

có dd KOH 20%.
Th
í
dụ 3:
T
ì
m lu
i
ng nu

c nguy
ê
n ch

t c

n th
ê
m v

o 1 l
í
t dd H
2
SO
4
98% d

du
i
c dd m

i có nồng dộ 10%.
Th
í
dụ 4:
C

n bao nhi
ê
u l
í
t H
2
SO
4
có t

khối d = 1,84 v bao nhi
ê
u l
í
t nu

c
c

t d

pha thnh 10 l
í
t dd H
2
SO
4
có d = 1,28.
Th
í
dụ 5:
C

n l

y bao nhi
ê
u gam tinh th

CuSO
4
. 5H
2
O v

bao nhi
ê
u gam
dd CuSO
4
8% d

di

u ch
ế
280 gam dd CuSO
4
16%.
Th
í
dụ 6:
C

n ho

tan 200g SO
3
v

o bao nhi
ê
u gam dd H
2
SO
4
49% d

có dd
H
2
SO
4
78,4%.
Th
í
dụ 7:
C

n l

y bao nhi
ê
u l
í
t H
2
v

CO d

di

u ch
ế
26 l
í
t hỗn h
i
p
H
2
v

CO có t

khối hơi dối metan bằng 1,5.
Th
í
dụ 8:
C

n trộn 2 th

t
í
ch metan
v

i một th

t
í
ch dồng d

ng no của
metan d

thu du
i
c hỗn h
i
p
kh
í
có t

khối hơi so
v

i hidro bằng 15.
Th
í
dụ 9:
Ho

tan 4,59 gam Al bằng dd HNO
3
thu du
i
c hỗn h
i
p
kh
í
NO v

N
2
O có t

khối hơi dối
v

i hidro bằng 46,75.
T
í
nh th

t
í
ch mỗi kh
í
.
Th
í
dụ 10:
A l

qu

ng hematit chứa 60% Fe
2
O
3
. B l

qu

ng manhetit chứa
69,6% Fe
3
O
4
.
C

n trộn qu

ng A v

B theo t

l

khối lu
i
ng nhu th
ế
n

o d

du
i
c qu

ng C, m từ 1 t

n qu

ng C có th

di

u ch
ế
du
i
c 0,5 t

n gang chứa
4% c
á
cb
o
n.
T
i
ế
t II. Phuơng
p
h
á
p
bảo ton khối lu
i
ng.
á
p
dụng dinh lu

t bảo ton khối lu
i
ng (
Đ
L
B
T
KL
)
T

ng khối lu
i
ng
các ch

t tham gia phản ứng bằng t

ng khối lu
i
ng
các
sản
p
h

m cho ta giải
một c
á
ch dơn giản, mau l


các
bi t
o
á
n phức tap.
Th
í
dụ 1: Hỗn h
i
p
A gồm 0,1 mol etilen glicol v 0,2 mol ch

t X.
Đ

d

t
ch
á
y hỗn h
i
p
A c

n 21,28l
í
t O
2
(ở dktc) v

thu du
i
c 35,2g CO
2
v

19,8g
H
2
O.
T
í
nh khối lu
i
ng
p
h
â
n tử X.
Th
í
dụ 2: Ho tan 10g hỗn h
i
p
hai muối cacbonat kim loai h
o
á
tri 2 v 3
bằng dd HCl ta thu du
i
c dd A v 0,672 l
í
t kh
í
bay ra (dó ở dktc). Hỏi cô can
dd A th
ì
thu du
i
c bao nhi
ê
u gam muối khan?
Th
í
dụ 3:
Đ
un dd chứa 10g xút v 20g ch

t b
é
o
. Sau khi k
ế
t thúc phản ứng
x phòng h
o
á
, l

y 1/10 dd thu du
i
c dem trung ho bằng dd HCl 0,2M th

y
tốn h
ế
t 90ml dd a
x
it.
1.
T
í
nh lu
i
ng xút c

n d

x phòng h
o
á
1 t

n ch

t b
é
o
.
2. Từ 1 t

n ch

t b
é
o
có th

di

u ch
ế
du
i
c bao nhi
ê
u glixerin v x phòng
nguy
ê
n ch

t?
3.
T
í
nh M của
các
axit trong thnh
p
h

n ch

t b
é
o
.
2929
T
i
ế
t III. Phuơng
p
h
á
p

p
h
â
n tử lu
i
ng
Trung b
ì
nh:
(PTLTB,
M).
Cho
p
h
é
p

áp
dụng giải nhi

u bi t
o
á
n kh
á
c nhau, d

c bi

t
áp
dụng
chuy

n bi t
o
á
n hỗn h
i
p
thnh bi t
o
á
n một ch

t
rất
dơn giản, cho ta giải r

t
nhanh ch
ó
ng.
Công thức t
í
nh:
M = a
hh
(số gam hỗn h
i
p
)
n
hh
(số mol hỗn h
i
p
)
Th
í
dụ 1:
Ho

tan 2,84g hỗn h
i
p
2 muối CaCO
3
v

MgCO
3
bằng dd HCl
th

y bay ra 672 cm
3
kh
í
CO
2
(ở dktc).
T
í
nh % khối lu
i
ng mỗi muối trong
hỗn h
i
p
d

u.
Th
í
dụ 2: Trong thi
ê
n nhi
ê
n dồng kim loai chứa 2 loai
63
Cu v
65
Cu.
N
guy
ê
n tử lu
i
ng (số khối trung b
ì
nh của hỗn h
i
p

các
dồng vi) của dồng l
64,4.
T
í
nh thnh
p
h

n % số lu
i
ng mỗi loai dồng vi.
Th
í
dụ 3: Có 100g dd 23% của một axit hữu cơ no dơn chức (ddA).
T
h
ê
m
vo dd A 30g một axit dồng d

ng li
ê
n ti
ế
p
ta thu du
i
c dd B.
L

y 1/10 dd B
dem trung ho bằng dd xút (dd dó trung ho gọi l dd C).
1.
T
í
nh nồng dộ % của
các
axit trong dd B.
2.
X
á
c dinh công thức
p
h
â
n tử của
các a
x
it.
3. Cô can dd C th
ì
thu du
i
c bao nhi
ê
u gam muối khan.
V

y phải có một axit có
p
h
â
n tử lu
i
ng nhỏ hơn 53. Axit duy nh

t thoả
món di

u ki

n dó l axit HCOOH (M = 46) v axit thứ hai có
p
h
â
n tử lu
i
ng
l

n hơn 53 v l dồng d

ng k
ế
ti
ế
p
.
Đó
l axit CH
3
- COOH (M = 60).
T
i
ế
t IV. Phuơng
p
h
á
p
số nguy
ê
n tử trung b
ì
nh (n).
á
p
dụng giải nhi

u bi t
o
á
n kh
á
c nhau d

c bi

t t
ì
m công thức
p
h
â
n tử
2 dồng d

ng k
ế
ti
ế
p
h
o

c 2 dồng d

ng b

t kỳ, tuơng tự phuơng
p
h
á
p
M, cho
p
h
é
p
chuy

n bi t
o
á
n hỗn h
i
p
thnh bi t
o
á
n một ch

t.
Th
í
dụ 1:
Đ

t ch
á
y hon ton một hỗn h
i
p
gồm 2 hidro cacbon dồng d

ng
li
ê
n ti
ế
p
nguời ta thu du
i
c 20,16 l
í
t CO
2
(dktc) v 19,8g H
2
O.
X
á
c dinh công
thức
p
h
â
n tử của 2 hidro v t
í
nh thnh
p
h

n % theo số mol của mỗi ch

t.
Th
í
dụ 2:
Đ

t ch
á
y 3,075g hỗn h
i
p
2 ru
i
u dồng d

ng của ru
i
u metylic v
cho sản
p
h

m l

n lu
i
t di qua b
ì
nh một dựng H
2
SO
4
d

c v b
ì
nh hai dựng
KOH r

n.
T
í
nh khối lu
i
ng
các b
ì
nh t
ă
ng l
ê
n, bi
ế
t rằng n
ế
u cho lu
i
ng ru
i
u
tr
ê
n
tác
dụng
v

i natri th

y bay ra 0,672 l
í
t hidro (ở dktc).
L

p
công thức
p
h
â
n tử 2 ru
i
u.
Th
í
dụ 3:
Đ

trung ho a gam hỗn h
i
p
2 axit dồng d

ng li
ê
n ti
ế
p
của
axitfomic c

n d
ù
ng 100ml dd NaOH 0,3M. M

t kh
á
c dem dốt ch
á
y a gam
hỗn h
i
p
axit dó v cho sản
p
h

m l

n lu
i
t di qua b
ì
nh 1 dựng H
2
SO
4
d

c v
b
ì
nh 2 dựng KOH. Sau khi k
ế
t thúc th
í
nghi

m nguời ta nh

n th

y kh

i lu
i
ng
b
ì
nh 2 t
ă
ng l
ê
n nhi

u hơn khối lu
i
ng b
ì
nh 1 l 3,64 gam.
X
á
c dinh
CTPT
của
các a
x
it.
10
T
i
ế
t V. Phuơng
p
h
á
p
t
ă
ng giảm khối lu
i
ng.
Dựa vo sự t
ă
ng giảm khối lu
i
ng khi chuy

n từ ch

t ny sang ch

t
kh
á
c d

dinh khối lu
i
ng một hỗn h
i
p
hay một ch

t.
Th
í
dụ 1: Có 1 l
í
t dd Na
2
CO
3
0,1M v (NH
4
)
2
CO
3
0,25M. Cho 43g hỗn h
i
p
BaCl
2
v CaCl
2
vo dd dó. Sau khi
các
phản ứng k
ế
t thúc thu du
i
c 39,7g k
ế
t
tủa A.
T
í
nh % khối lu
i
ng
các ch

t trong A.
Th
í
dụ 2: Ho tan 10g hỗn h
i
p
2 muối XCO
3
v Y
2
(CO
3
)
3
bằng dd HCl ta
thu du
i
c dd A v 0,672 l
í
t kh
í
bay ra (ở dktc). Hỏi cô can dd A th
ì
thu du
i
c
bao nhi
ê
u gam muối khan?
Th
í
dụ 3: Nhúng một thanh nhôm n

ng 50g vo 400ml dd CuSO
4
0,5M. Sau
một thời gian l

y thanh nhôm ra c
â
n n

ng 51,38g.
T
í
nh khối lu
i
ng Cu th
o
á
t ra v nồng dộ
các ch

t trong dd sau phản ứng, giả
sử
tất
cả Cu th
o
á
t ra b
á
m vo thanh nhôm.
Th
í
dụ 4: Ho tan hon ton 10g hỗn h
i
p
2 kim loai trong dd du, th

y tao ra
2,24 l
í
t kh
í
H
2
(dktc). Cô can dd sau phản ứng, thu du
i
c bao nhi
ê
u gam mu

i
khan.
11
T
i
ế
t VI. Phuơng
p
h
á
p
bi

n lu

n d

lập
công thức
p
h
â
n tử (
CTPT
).
Có nhi

u bi t
o
á
n không dủ
các
số li

u d


lập CTPT. V
ì
th
ế
phải bi

n
lu

n d


x
é
t
các c

p
nghi

m số
p
h
ù
h
i
p

v

i d

u bi, từ dó dinh ra CTPT.
Th
í
dụ 1:
T

khối hơi của một andeh
í
t A dối
v

i hidro bằng 28.
X
á
c dinh
CTPT. Vi
ế
t
CTPT
của andeh
í
t.
Th
í
dụ 2: Khi thuỷ
p
h
â
n 0,01 mol este của một ru
i
u da chức
v

i một a
x
it
dơn chức, ti
ê
u tốn 1,2g xút. M

t kh
á
c, khi thuỷ
p
h
â
n 6,53g este dó ti
ê
u t

n
3g xút v thu du
i
c 7,05g muối.
X
á
c dinh
CTPT
v CTCT của este.
Th
í
dụ 3: Ho tan hon ton hỗn h
i
p
A gồm Al v kim loai X (h
o
á
tri a)
trong H
2
SO
4
d

c nóng d
ế
n khi không còn kh
í
th
o
á
t ra thu du
i
c dd B v kh
í
C.
K
h
í
C bi h

p
thụ NaOH du tao ra 50,4g mu

i.
Khi th
ê
m vo A một lu
i
ng kim loai X bằng 2 l

n lu
i
ng kim loai X có trong
A (giữ nguy
ê
n lu
i
ng Al) rồi ho tan hon ton bằng H
2
SO
4
d

c, nóng th
ì
lu
i
ng
muối trong dd m

i t
ă
ng th
ê
m 32g so
v

i lu
i
ng muối trong dd B nhung n
ế
u
giảm một nửa lu
i
ng Al có trong A (giữ nguy
ê
n lu
i
ng X) th
ì
khi ho tan ta
thu du
i
c l 5,6l (dktc) kh
í
C.
1.
T
í
nh khối lu
i
ng nguy
ê
n tử của X bi
ế
t rằng số hat (p, n, e) trong X l
93.
2.
T
í
nh %
v

khối lu
i
ng
các
kim loai trong A.
12
T
i
ế
t VII. Phuơng
p
h
á
p
giải t
o
á
n lu
i
ng ch

t du
Trong tuơng
tác hoá h

c.
Sự có m

t lu
i
ng ch

t du thuờng lm cho bi t
o
á
n trở n
ê
n phức tap, d

p
h
á
t hi

n v giải quy
ế
t những bi t
o
á
n của dang t
o
á
n ny, y
ê
u c

u
các
em
phải n

m du
i
c những nội dung sau:
1. Nguy
ê
n nh
â
n có l


ng ch

t d:
a.
L
u
i
ng cho trong bi t
o
á
n không
p
h
ù
h
i
p

v

i phản ứng.
b.
Tuơng
tác h
o
á
học xảy ra không hon ton, (theo hi

u su

t < 100%).
2. Vai trò của ch

t d:
a.
T
á
c dụng
v

i ch

t cho vo sau phản ứng.
b.
T
á
c dụng
v

i ch

t tao thnh sau phản ứng.
3. C
á
ch ph
á
t hi

n có l


ng ch

t d và h


ng giải
quy
ế
t.
C
h

t du trong bi t
o
á
n
hoá
học thuờng bi

u hi

n hai m

t: dinh lu
i
ng v
dinh t
í
nh (chủ y
ế
u l dinh lu
i
ng),
v
ì
th
ế

các
em c

n dọc k
ĩ
d

bi tru

c khi
b

t tay vo giải. Sau d
â
y chúng tôi xin gi

i thi

u một số
v
í
dụ:
a.
C
h

t du
tác
dụng l
ê
n ch

t m

i cho vo:
Th
í
dụ 1:
Đ
em 11,2g bột Fe
tác
dụng
v

i 1 l
í
t dd HNO
3
1,8M (tao NO). Sau
dó phải d
ù
ng 2 l
í
t dd NaOH d

phản ứng hon ton
v

i dd sau phản ứng.
T

t
cả phản ứng xảy ra hon ton.
T
í
nh nồng dộ M của dd NaOH dó d
ù
ng.
Th
í
dụ 2:
Đ
em 80g CuO
tác
dụng
v

i dd H
2
SO
4
ta thu du
i
c dd A. Nhỏ vo
A một lu
i
ng dd BaCl
2
vừa dủ, lọc k
ế
t tủa s

y khô, c
â
n n

ng 349,5g.
Tất
cả
phản ứng xảy ra hon ton.
b.
C
h

t du
tác
dụng
v

i ch

t tao thnh sau phản ứng.
Th
í
dụ 1:
Đ
em 0,8mol AlCl
3
trong dd phản ứng
v

i 3 l
í
t dd NaOH 1M. H

i
cuối c
ù
ng ta thu du
i
c g
ì
?
B
i
ế
t
tất
cả phản ứng xảy ra hon ton.
Th
í
dụ 2:
Đ

t ch
á
y m g bột Fe trong b
ì
nh A chứa 3,38l
í
t kh
í
Clo ở 0

C
, 1
atm; chờ cho
tất
cả phản ứng xảy ra xong, ta cho vo b
ì
nh một lu
i
ng dd
NaOH vừa dủ th
ì
thu du
i
c k
ế
t tủa dem s

y khô ngoi không kh
í
th
ì
nh

n th

y
khối lu
i
ng t
ă
ng th
ê
m l 1,02g.
Tất
cả phản ứng xảy ra hon ton.
Vi
ế
t
tất
cả phản ứng xảy ra, t
í
nh khối lu
i
ng bột Fe dó d
ù
ng.
C
á
c ch

t Thuốc thử Phản ứng nh

n bi
ế
t
D

u hi

u nh

n
bi
ế
t
R - OH
N
a
R-OH+Na

R
-O
N
a+1/2H
2

Sủi bọt kh
í
không mu
C
6
H
5
OH
N
a
B
r
2
C
6
H
5
OH+Na

C
6
H
5
ONa+1/2
H
2

C
6
H
5
OH+3Br
2

C
6
H
2
Br
3
OH

+3HBr
Sủi bọt kh
í
không mu
K
ế
t tủa tr

ng
C
6
H
5
NH
2
B
r
2
C
6
H
5
NH
2
+3Br
2

C
6
H
2
Br
3
NH
2

+3HBr
K
ế
t tủa tr

ng
R - CHO
A
g
N
O
3
/
N
H
3
C
u(OH)
2
R-CHO+Ag
2
O NH
3
R-COOH
+2Ag

t
o
R-CHO+2Cu(OH)
2
t
o
R-COOH
+Cu
2
O

+ 2H
2
O
Ag (tr
á
ng
guơng)

dỏ gach
R-COOH
N
a
Qu
ì
t
í
m
N
a
2
C
O
3
R-COOH+Na

R-COONa
+1/2H
2
2R - COOH + Na
2
CO
3
t
o
2R -
COONa + H
2
O +
C
O
2

Sủi bọt kh
í
không mu
Ngả mu d

Sủi bọt kh
í
không mu
H-C-OH
O
AgNO
3
/NH
3
Cu(OH)
2
H-COOH+Ag
2
O NH
3
H
2
O +
o
H-COOH+2Cu(OH)
2
t
o
3H
2
O+
C
O
2
+
C
u
2
O


A
g(tr
á
ng
guơng)

dỏ gach
H-
C
-O
R
O
A
g
N
O
3
/
N
H
3
C
u(OH)
2
H-C-OR+Ag
2
O NH
3
HO-C-OR
O t
o
O
+2
A
g

o
H-C-OR+2Cu(OH)
2
t HO-C-
O O
O
R
+
C
u
2
O

+2H
2
O
Ag (tr
á
ng
guơng)
dỏ gach
C
H
2
-OH Cu(OH)
2
CH
2
-OH
2CH-OH+Cu(OH)
2

CH
2
-OH
Ho tan
Cu(OH)2 tao dd
xanh lam
CH-OH
CH
2
-OH
13
N
h

n bi
ế
t
các ch

t hữu cơ có nhóm chức
CO
2
+2Ag

t
14
CH
2
-O O-
C
H
2
C
u
CH-O O-CH+2H
2
O
H H
CH
2
-OH HO-CH
2
Glucozơ
C
6
H
12
O
6
A
g
N
O
3
/
N
H
3
C
u(OH)
2
CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO+Ag
2
O
NH
3
CH
2
OH-(CHOH)
4
-COOH
t
o
+2Ag
CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO+
2Cu(OH)
2
t
o
Cu
2
O

+2H
2
O +
CH
2
OH-(CHOH)
4
-COOH
Ag (tr
á
ng
guơng)
dd xanh lam,
dun nóng tao

dỏ gach
Tinh b

t
dd I
2
(C
6
H
10
O
5
)+I
2
sản
p
h

m
x
anh
H
o
á
xanh I
2
Saccazozơ Vôi sữa
Đ

c

trong
Cu(OH)
2
dd xanh lam
Protit
(lòng
tr

ng
trứng)
HNO
3
N
hi

t
Protit + HNO
3
t
o
m

u v

ng Mu vng
Đ
ông tụ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét