•
Đặc trưng nước thải đô thị
•
các phương pháp xử lý nước thải đô thị
•
Lựa chọn công nghệ xử lý phù hợp
•
Đặc trưng nước thải đô thị
Chỉ tiêu ô nhiễm đặc trưng
Lưu lượng nước thải
•
Đặc trưng nước thải đô thị
Các chỉ tiêu ô nhiễm điển hình
Chỉ tiêu
pH 6,8
COD (mg/l) 500
BOD5 (mg/l) 250
SS (mg/l) 220
TS (mg/l) 720
Nitơ amoni (mg/l) 40
Photphat (mg/l) 8
Coliform (MPN/100ml) 13.106
•
Nước thải sinh hoạt có hàm lượng các chất hữu cơ khá cao, chứa
nhiều yếu tố dinh dưỡng N, P
•
Đặc trưng nước thải đô thị
Lưu lượng
6h
11h
•
các phương pháp xử lý Sinh học có thể áp dụng cho
điều kiện việt nam
•
các phương pháp xử lý Sinh học có thể áp dụng cho
điều kiện việt nam
•
các phương pháp xử lý Sinh học có thể áp dụng cho
điều kiện việt nam
Các thông số thiết kế và yêu cầu xử lý
Thông số Giá trị
Yêu cầu xử lý theo cột B
QCVN 14 - 2008
pH 6,9 – 7,3 5 – 9
SS 450 100
COD 335
BOD5 (20°C) 216 50
Nitơ Amon 32 10
Phốtpho (PO43-) 11 10
Chất hoạt động bề mặt
15,6 10
Coliform (MPN/100ml)
2,3.105 5000
•
LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
Bể lọc sinh học
Bể lọc sinh học
Đĩa lọc sinh học
Aerotank
Mương oxy hóa
SBR
•
Rút ngắn được thời gian xử lý
•
Đồng thời xử lý có hiệu quả
nước thải cần có quá trình khử
nitrat
•
Ít tốn năng lượng cấp khí
•
Ít bùn cặn hơn Aerotank
•
Phù hợp nơi mực nước ngầm cao
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét