LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "800CauTracnghiemHoahoc12": http://123doc.vn/document/571631-800cautracnghiemhoahoc12.htm
i
ế
t I. Giải bi t
o
á
n trộn l
ẫ
n hai dd,
hai ch
ấ
t bằng phuơng
p
h
á
p
duờng ch
é
o
.
Khi chộn l
ẫ
n 2 dd có nồng dộ kh
á
c nhau hay trộn l
ẫ
n ch
ấ
t tan vo dd
chứa ch
ấ
t tan dó, d
ể
t
í
nh du
i
c nồng dộ dd tao thnh ta có th
ể
giải bằng nhi
ề
u
c
á
ch kh
á
c nhau, nhung nhanh nh
ấ
t
v
ẫ
n l phuơng
p
h
á
p
duờng ch
é
o
.
Đó l
giải bi t
o
á
n trộn l
ẫ
n 2 dd bằng Qui t
ắ
c trộn l
ẫ
n hay Sơ
đồ
đ
ờ
ng ch
é
o
thay cho
p
h
é
p
t
í
nh dai số ruờm r, di dòng.
1. Th
í
dụ t
ổ
ng qu
á
t:
Trộn l
ẫ
n 2 dd có khối lu
i
ng l m
1
v m
2
, v có nồng dộ % l
ầ
n lu
i
t l
C
1
v C
2
(giả sử C
1
< C
2
). Dung dich thu du
i
c phải có khối lu
i
ng m = m
1
+
m
2
v có nồng dộ C
v
ớ
i C
1
< C < C
2
Theo công thức t
í
nh nồng dộ %:
C
1
% = a
1
.100%/m
1
(a
1
l khối lu
i
ng ch
ấ
t tan trong dd C
1
)
C
2
% = a
2
.100%/m
2
(a
2
l khối lu
i
ng ch
ấ
t tan trong dd C
2
)
Nồng dộ % trong dd tao thnh l:
C% = (a
1
+ a
2
).100%/(m
1
+ m
2
)
Thay
các giá
tri a1 v a2 ta c
ó
:
C = (m
1
C
1
+ m
2
C
2
)/(m
1
+ m
2
)
m
1
C + m
2
C = m
1
C
1
+ m
2
C
2
m
1
(C - C
1
) = m
2
(C
2
- C)
hay m
1
/m
2
= (C
2
- C)/(C - C
1
)
*
N
ế
u C l nồng dộ
p
h
ầ
n tr
ă
m th
ể
t
í
ch, bằng c
á
ch giải tuơng tự, ta thu du
i
c
h
ệ
thức tuơng tự:
V
1
/V
2
= (C
2
- C)/(C - C
1
)
Trong dó V
1
l
th
ể
t
í
ch dd có nồng dộ C
1
V
2
l
th
ể
t
í
ch dd có nồng dộ
C
2
Dựa vo t
ỉ
l
ệ
thức tr
ê
n cho ta
lập
sơ dồ duờng ch
é
o
:
C
2
C - C
1
C
C
1
C
2
- C
h ay cụ t h
ể
h
ơ
n t a c
ó
:
Nồng dộ % của Khối lu
i
ng dd
d d d
ặ
c h ơ n d
ậ
m d
ặ
c h
ơ
n
C
2
C - C
1
Nồng dộ % của
C dd c
ầ
n pha ch
ế
C
1
C
2
-
C
Nồng dộ % của Khối lu
i
ng dd
d d l
o
ó n g h
ơ
n l
o
ó n g h
ơ
n
T
ỉ
l
ệ
khối lu
i
ng phải l
ấ
y
=2 C
2
-
C
d
ể
pha ch
ế
dd m
ớ
i C - C
1
2.
C
á
c th
í
dụ cụ th
ể
:
Th
í
dụ 1: Một dd HCl nồng dộ 45% v một dd HCl kh
á
c có nồng dộ 15%.
C
ầ
n phải pha ch
ế
theo t
ỉ
l
ệ
no
v
ề
khối lu
i
ng giữa 2 dd tr
ê
n d
ể
có một dd
m
ớ
i có nồng dộ 20%.
Th
í
dụ 2: Ho tan bao nhi
ê
u gam KOH nguy
ê
n ch
ấ
t vo 1200 g dd KOH
12% d
ể
có dd KOH 20%.
Th
í
dụ 3:
T
ì
m lu
i
ng nu
ớ
c nguy
ê
n ch
ấ
t c
ầ
n th
ê
m v
o 1 l
í
t dd H
2
SO
4
98% d
ể
du
i
c dd m
ớ
i có nồng dộ 10%.
Th
í
dụ 4:
C
ầ
n bao nhi
ê
u l
í
t H
2
SO
4
có t
ỉ
khối d = 1,84 v bao nhi
ê
u l
í
t nu
ớ
c
c
ấ
t d
ể
pha thnh 10 l
í
t dd H
2
SO
4
có d = 1,28.
Th
í
dụ 5:
C
ầ
n l
ấ
y bao nhi
ê
u gam tinh th
ể
CuSO
4
. 5H
2
O v
bao nhi
ê
u gam
dd CuSO
4
8% d
ể
di
ề
u ch
ế
280 gam dd CuSO
4
16%.
Th
í
dụ 6:
C
ầ
n ho
tan 200g SO
3
v
o bao nhi
ê
u gam dd H
2
SO
4
49% d
ể
có dd
H
2
SO
4
78,4%.
Th
í
dụ 7:
C
ầ
n l
ấ
y bao nhi
ê
u l
í
t H
2
v
CO d
ể
di
ề
u ch
ế
26 l
í
t hỗn h
i
p
H
2
v
CO có t
ỉ
khối hơi dối metan bằng 1,5.
Th
í
dụ 8:
C
ầ
n trộn 2 th
ể
t
í
ch metan
v
ớ
i một th
ể
t
í
ch dồng d
ẳ
ng no của
metan d
ể
thu du
i
c hỗn h
i
p
kh
í
có t
ỉ
khối hơi so
v
ớ
i hidro bằng 15.
Th
í
dụ 9:
Ho
tan 4,59 gam Al bằng dd HNO
3
thu du
i
c hỗn h
i
p
kh
í
NO v
N
2
O có t
ỉ
khối hơi dối
v
ớ
i hidro bằng 46,75.
T
í
nh th
ể
t
í
ch mỗi kh
í
.
Th
í
dụ 10:
A l
qu
ặ
ng hematit chứa 60% Fe
2
O
3
. B l
qu
ặ
ng manhetit chứa
69,6% Fe
3
O
4
.
C
ầ
n trộn qu
ặ
ng A v
B theo t
ỉ
l
ệ
khối lu
i
ng nhu th
ế
n
o d
ể
du
i
c qu
ặ
ng C, m từ 1 t
ấ
n qu
ặ
ng C có th
ể
di
ề
u ch
ế
du
i
c 0,5 t
ấ
n gang chứa
4% c
á
cb
o
n.
T
i
ế
t II. Phuơng
p
h
á
p
bảo ton khối lu
i
ng.
á
p
dụng dinh lu
ậ
t bảo ton khối lu
i
ng (
Đ
L
B
T
KL
)
T
ổ
ng khối lu
i
ng
các ch
ấ
t tham gia phản ứng bằng t
ổ
ng khối lu
i
ng
các
sản
p
h
ẩ
m cho ta giải
một c
á
ch dơn giản, mau l
ẹ
các
bi t
o
á
n phức tap.
Th
í
dụ 1: Hỗn h
i
p
A gồm 0,1 mol etilen glicol v 0,2 mol ch
ấ
t X.
Đ
ể
d
ố
t
ch
á
y hỗn h
i
p
A c
ầ
n 21,28l
í
t O
2
(ở dktc) v
thu du
i
c 35,2g CO
2
v
19,8g
H
2
O.
T
í
nh khối lu
i
ng
p
h
â
n tử X.
Th
í
dụ 2: Ho tan 10g hỗn h
i
p
hai muối cacbonat kim loai h
o
á
tri 2 v 3
bằng dd HCl ta thu du
i
c dd A v 0,672 l
í
t kh
í
bay ra (dó ở dktc). Hỏi cô can
dd A th
ì
thu du
i
c bao nhi
ê
u gam muối khan?
Th
í
dụ 3:
Đ
un dd chứa 10g xút v 20g ch
ấ
t b
é
o
. Sau khi k
ế
t thúc phản ứng
x phòng h
o
á
, l
ấ
y 1/10 dd thu du
i
c dem trung ho bằng dd HCl 0,2M th
ấ
y
tốn h
ế
t 90ml dd a
x
it.
1.
T
í
nh lu
i
ng xút c
ầ
n d
ể
x phòng h
o
á
1 t
ấ
n ch
ấ
t b
é
o
.
2. Từ 1 t
ấ
n ch
ấ
t b
é
o
có th
ể
di
ề
u ch
ế
du
i
c bao nhi
ê
u glixerin v x phòng
nguy
ê
n ch
ấ
t?
3.
T
í
nh M của
các
axit trong thnh
p
h
ầ
n ch
ấ
t b
é
o
.
2929
T
i
ế
t III. Phuơng
p
h
á
p
p
h
â
n tử lu
i
ng
Trung b
ì
nh:
(PTLTB,
M).
Cho
p
h
é
p
áp
dụng giải nhi
ề
u bi t
o
á
n kh
á
c nhau, d
ặ
c bi
ệ
t
áp
dụng
chuy
ể
n bi t
o
á
n hỗn h
i
p
thnh bi t
o
á
n một ch
ấ
t
rất
dơn giản, cho ta giải r
ấ
t
nhanh ch
ó
ng.
Công thức t
í
nh:
M = a
hh
(số gam hỗn h
i
p
)
n
hh
(số mol hỗn h
i
p
)
Th
í
dụ 1:
Ho
tan 2,84g hỗn h
i
p
2 muối CaCO
3
v
MgCO
3
bằng dd HCl
th
ấ
y bay ra 672 cm
3
kh
í
CO
2
(ở dktc).
T
í
nh % khối lu
i
ng mỗi muối trong
hỗn h
i
p
d
ầ
u.
Th
í
dụ 2: Trong thi
ê
n nhi
ê
n dồng kim loai chứa 2 loai
63
Cu v
65
Cu.
N
guy
ê
n tử lu
i
ng (số khối trung b
ì
nh của hỗn h
i
p
các
dồng vi) của dồng l
64,4.
T
í
nh thnh
p
h
ầ
n % số lu
i
ng mỗi loai dồng vi.
Th
í
dụ 3: Có 100g dd 23% của một axit hữu cơ no dơn chức (ddA).
T
h
ê
m
vo dd A 30g một axit dồng d
ẳ
ng li
ê
n ti
ế
p
ta thu du
i
c dd B.
L
ấ
y 1/10 dd B
dem trung ho bằng dd xút (dd dó trung ho gọi l dd C).
1.
T
í
nh nồng dộ % của
các
axit trong dd B.
2.
X
á
c dinh công thức
p
h
â
n tử của
các a
x
it.
3. Cô can dd C th
ì
thu du
i
c bao nhi
ê
u gam muối khan.
V
ậ
y phải có một axit có
p
h
â
n tử lu
i
ng nhỏ hơn 53. Axit duy nh
ấ
t thoả
món di
ề
u ki
ệ
n dó l axit HCOOH (M = 46) v axit thứ hai có
p
h
â
n tử lu
i
ng
l
ớ
n hơn 53 v l dồng d
ẳ
ng k
ế
ti
ế
p
.
Đó
l axit CH
3
- COOH (M = 60).
T
i
ế
t IV. Phuơng
p
h
á
p
số nguy
ê
n tử trung b
ì
nh (n).
á
p
dụng giải nhi
ề
u bi t
o
á
n kh
á
c nhau d
ặ
c bi
ệ
t t
ì
m công thức
p
h
â
n tử
2 dồng d
ẳ
ng k
ế
ti
ế
p
h
o
ặ
c 2 dồng d
ẳ
ng b
ấ
t kỳ, tuơng tự phuơng
p
h
á
p
M, cho
p
h
é
p
chuy
ể
n bi t
o
á
n hỗn h
i
p
thnh bi t
o
á
n một ch
ấ
t.
Th
í
dụ 1:
Đ
ố
t ch
á
y hon ton một hỗn h
i
p
gồm 2 hidro cacbon dồng d
ẳ
ng
li
ê
n ti
ế
p
nguời ta thu du
i
c 20,16 l
í
t CO
2
(dktc) v 19,8g H
2
O.
X
á
c dinh công
thức
p
h
â
n tử của 2 hidro v t
í
nh thnh
p
h
ầ
n % theo số mol của mỗi ch
ấ
t.
Th
í
dụ 2:
Đ
ố
t ch
á
y 3,075g hỗn h
i
p
2 ru
i
u dồng d
ẳ
ng của ru
i
u metylic v
cho sản
p
h
ẩ
m l
ầ
n lu
i
t di qua b
ì
nh một dựng H
2
SO
4
d
ặ
c v b
ì
nh hai dựng
KOH r
ắ
n.
T
í
nh khối lu
i
ng
các b
ì
nh t
ă
ng l
ê
n, bi
ế
t rằng n
ế
u cho lu
i
ng ru
i
u
tr
ê
n
tác
dụng
v
ớ
i natri th
ấ
y bay ra 0,672 l
í
t hidro (ở dktc).
L
ậ
p
công thức
p
h
â
n tử 2 ru
i
u.
Th
í
dụ 3:
Đ
ể
trung ho a gam hỗn h
i
p
2 axit dồng d
ẳ
ng li
ê
n ti
ế
p
của
axitfomic c
ầ
n d
ù
ng 100ml dd NaOH 0,3M. M
ặ
t kh
á
c dem dốt ch
á
y a gam
hỗn h
i
p
axit dó v cho sản
p
h
ẩ
m l
ầ
n lu
i
t di qua b
ì
nh 1 dựng H
2
SO
4
d
ặ
c v
b
ì
nh 2 dựng KOH. Sau khi k
ế
t thúc th
í
nghi
ệ
m nguời ta nh
ậ
n th
ấ
y kh
ố
i lu
i
ng
b
ì
nh 2 t
ă
ng l
ê
n nhi
ề
u hơn khối lu
i
ng b
ì
nh 1 l 3,64 gam.
X
á
c dinh
CTPT
của
các a
x
it.
10
T
i
ế
t V. Phuơng
p
h
á
p
t
ă
ng giảm khối lu
i
ng.
Dựa vo sự t
ă
ng giảm khối lu
i
ng khi chuy
ể
n từ ch
ấ
t ny sang ch
ấ
t
kh
á
c d
ể
dinh khối lu
i
ng một hỗn h
i
p
hay một ch
ấ
t.
Th
í
dụ 1: Có 1 l
í
t dd Na
2
CO
3
0,1M v (NH
4
)
2
CO
3
0,25M. Cho 43g hỗn h
i
p
BaCl
2
v CaCl
2
vo dd dó. Sau khi
các
phản ứng k
ế
t thúc thu du
i
c 39,7g k
ế
t
tủa A.
T
í
nh % khối lu
i
ng
các ch
ấ
t trong A.
Th
í
dụ 2: Ho tan 10g hỗn h
i
p
2 muối XCO
3
v Y
2
(CO
3
)
3
bằng dd HCl ta
thu du
i
c dd A v 0,672 l
í
t kh
í
bay ra (ở dktc). Hỏi cô can dd A th
ì
thu du
i
c
bao nhi
ê
u gam muối khan?
Th
í
dụ 3: Nhúng một thanh nhôm n
ặ
ng 50g vo 400ml dd CuSO
4
0,5M. Sau
một thời gian l
ấ
y thanh nhôm ra c
â
n n
ặ
ng 51,38g.
T
í
nh khối lu
i
ng Cu th
o
á
t ra v nồng dộ
các ch
ấ
t trong dd sau phản ứng, giả
sử
tất
cả Cu th
o
á
t ra b
á
m vo thanh nhôm.
Th
í
dụ 4: Ho tan hon ton 10g hỗn h
i
p
2 kim loai trong dd du, th
ấ
y tao ra
2,24 l
í
t kh
í
H
2
(dktc). Cô can dd sau phản ứng, thu du
i
c bao nhi
ê
u gam mu
ố
i
khan.
11
T
i
ế
t VI. Phuơng
p
h
á
p
bi
ệ
n lu
ậ
n d
ể
lập
công thức
p
h
â
n tử (
CTPT
).
Có nhi
ề
u bi t
o
á
n không dủ
các
số li
ệ
u d
ể
lập CTPT. V
ì
th
ế
phải bi
ệ
n
lu
ậ
n d
ể
x
é
t
các c
ặ
p
nghi
ệ
m số
p
h
ù
h
i
p
v
ớ
i d
ầ
u bi, từ dó dinh ra CTPT.
Th
í
dụ 1:
T
ỉ
khối hơi của một andeh
í
t A dối
v
ớ
i hidro bằng 28.
X
á
c dinh
CTPT. Vi
ế
t
CTPT
của andeh
í
t.
Th
í
dụ 2: Khi thuỷ
p
h
â
n 0,01 mol este của một ru
i
u da chức
v
ớ
i một a
x
it
dơn chức, ti
ê
u tốn 1,2g xút. M
ặ
t kh
á
c, khi thuỷ
p
h
â
n 6,53g este dó ti
ê
u t
ố
n
3g xút v thu du
i
c 7,05g muối.
X
á
c dinh
CTPT
v CTCT của este.
Th
í
dụ 3: Ho tan hon ton hỗn h
i
p
A gồm Al v kim loai X (h
o
á
tri a)
trong H
2
SO
4
d
ặ
c nóng d
ế
n khi không còn kh
í
th
o
á
t ra thu du
i
c dd B v kh
í
C.
K
h
í
C bi h
ấ
p
thụ NaOH du tao ra 50,4g mu
ố
i.
Khi th
ê
m vo A một lu
i
ng kim loai X bằng 2 l
ầ
n lu
i
ng kim loai X có trong
A (giữ nguy
ê
n lu
i
ng Al) rồi ho tan hon ton bằng H
2
SO
4
d
ặ
c, nóng th
ì
lu
i
ng
muối trong dd m
ớ
i t
ă
ng th
ê
m 32g so
v
ớ
i lu
i
ng muối trong dd B nhung n
ế
u
giảm một nửa lu
i
ng Al có trong A (giữ nguy
ê
n lu
i
ng X) th
ì
khi ho tan ta
thu du
i
c l 5,6l (dktc) kh
í
C.
1.
T
í
nh khối lu
i
ng nguy
ê
n tử của X bi
ế
t rằng số hat (p, n, e) trong X l
93.
2.
T
í
nh %
v
ề
khối lu
i
ng
các
kim loai trong A.
12
T
i
ế
t VII. Phuơng
p
h
á
p
giải t
o
á
n lu
i
ng ch
ấ
t du
Trong tuơng
tác hoá h
ọ
c.
Sự có m
ặ
t lu
i
ng ch
ấ
t du thuờng lm cho bi t
o
á
n trở n
ê
n phức tap, d
ể
p
h
á
t hi
ệ
n v giải quy
ế
t những bi t
o
á
n của dang t
o
á
n ny, y
ê
u c
ầ
u
các
em
phải n
ắ
m du
i
c những nội dung sau:
1. Nguy
ê
n nh
â
n có l
ợ
ng ch
ấ
t d:
a.
L
u
i
ng cho trong bi t
o
á
n không
p
h
ù
h
i
p
v
ớ
i phản ứng.
b.
Tuơng
tác h
o
á
học xảy ra không hon ton, (theo hi
ệ
u su
ấ
t < 100%).
2. Vai trò của ch
ấ
t d:
a.
T
á
c dụng
v
ớ
i ch
ấ
t cho vo sau phản ứng.
b.
T
á
c dụng
v
ớ
i ch
ấ
t tao thnh sau phản ứng.
3. C
á
ch ph
á
t hi
ệ
n có l
ợ
ng ch
ấ
t d và h
ớ
ng giải
quy
ế
t.
C
h
ấ
t du trong bi t
o
á
n
hoá
học thuờng bi
ể
u hi
ệ
n hai m
ặ
t: dinh lu
i
ng v
dinh t
í
nh (chủ y
ế
u l dinh lu
i
ng),
v
ì
th
ế
các
em c
ầ
n dọc k
ĩ
d
ề
bi tru
ớ
c khi
b
ắ
t tay vo giải. Sau d
â
y chúng tôi xin gi
ớ
i thi
ệ
u một số
v
í
dụ:
a.
C
h
ấ
t du
tác
dụng l
ê
n ch
ấ
t m
ớ
i cho vo:
Th
í
dụ 1:
Đ
em 11,2g bột Fe
tác
dụng
v
ớ
i 1 l
í
t dd HNO
3
1,8M (tao NO). Sau
dó phải d
ù
ng 2 l
í
t dd NaOH d
ể
phản ứng hon ton
v
ớ
i dd sau phản ứng.
T
ấ
t
cả phản ứng xảy ra hon ton.
T
í
nh nồng dộ M của dd NaOH dó d
ù
ng.
Th
í
dụ 2:
Đ
em 80g CuO
tác
dụng
v
ớ
i dd H
2
SO
4
ta thu du
i
c dd A. Nhỏ vo
A một lu
i
ng dd BaCl
2
vừa dủ, lọc k
ế
t tủa s
ấ
y khô, c
â
n n
ặ
ng 349,5g.
Tất
cả
phản ứng xảy ra hon ton.
b.
C
h
ấ
t du
tác
dụng
v
ớ
i ch
ấ
t tao thnh sau phản ứng.
Th
í
dụ 1:
Đ
em 0,8mol AlCl
3
trong dd phản ứng
v
ớ
i 3 l
í
t dd NaOH 1M. H
ỏ
i
cuối c
ù
ng ta thu du
i
c g
ì
?
B
i
ế
t
tất
cả phản ứng xảy ra hon ton.
Th
í
dụ 2:
Đ
ố
t ch
á
y m g bột Fe trong b
ì
nh A chứa 3,38l
í
t kh
í
Clo ở 0
C
, 1
atm; chờ cho
tất
cả phản ứng xảy ra xong, ta cho vo b
ì
nh một lu
i
ng dd
NaOH vừa dủ th
ì
thu du
i
c k
ế
t tủa dem s
ấ
y khô ngoi không kh
í
th
ì
nh
ậ
n th
ấ
y
khối lu
i
ng t
ă
ng th
ê
m l 1,02g.
Tất
cả phản ứng xảy ra hon ton.
Vi
ế
t
tất
cả phản ứng xảy ra, t
í
nh khối lu
i
ng bột Fe dó d
ù
ng.
C
á
c ch
ấ
t Thuốc thử Phản ứng nh
ậ
n bi
ế
t
D
ấ
u hi
ệ
u nh
ậ
n
bi
ế
t
R - OH
N
a
R-OH+Na
R
-O
N
a+1/2H
2
Sủi bọt kh
í
không mu
C
6
H
5
OH
N
a
B
r
2
C
6
H
5
OH+Na
C
6
H
5
ONa+1/2
H
2
C
6
H
5
OH+3Br
2
C
6
H
2
Br
3
OH
+3HBr
Sủi bọt kh
í
không mu
K
ế
t tủa tr
ắ
ng
C
6
H
5
NH
2
B
r
2
C
6
H
5
NH
2
+3Br
2
C
6
H
2
Br
3
NH
2
+3HBr
K
ế
t tủa tr
ắ
ng
R - CHO
A
g
N
O
3
/
N
H
3
C
u(OH)
2
R-CHO+Ag
2
O NH
3
R-COOH
+2Ag
t
o
R-CHO+2Cu(OH)
2
t
o
R-COOH
+Cu
2
O
+ 2H
2
O
Ag (tr
á
ng
guơng)
dỏ gach
R-COOH
N
a
Qu
ì
t
í
m
N
a
2
C
O
3
R-COOH+Na
R-COONa
+1/2H
2
2R - COOH + Na
2
CO
3
t
o
2R -
COONa + H
2
O +
C
O
2
Sủi bọt kh
í
không mu
Ngả mu d
ỏ
Sủi bọt kh
í
không mu
H-C-OH
O
AgNO
3
/NH
3
Cu(OH)
2
H-COOH+Ag
2
O NH
3
H
2
O +
o
H-COOH+2Cu(OH)
2
t
o
3H
2
O+
C
O
2
+
C
u
2
O
A
g(tr
á
ng
guơng)
dỏ gach
H-
C
-O
R
O
A
g
N
O
3
/
N
H
3
C
u(OH)
2
H-C-OR+Ag
2
O NH
3
HO-C-OR
O t
o
O
+2
A
g
o
H-C-OR+2Cu(OH)
2
t HO-C-
O O
O
R
+
C
u
2
O
+2H
2
O
Ag (tr
á
ng
guơng)
dỏ gach
C
H
2
-OH Cu(OH)
2
CH
2
-OH
2CH-OH+Cu(OH)
2
CH
2
-OH
Ho tan
Cu(OH)2 tao dd
xanh lam
CH-OH
CH
2
-OH
13
N
h
ậ
n bi
ế
t
các ch
ấ
t hữu cơ có nhóm chức
CO
2
+2Ag
t
14
CH
2
-O O-
C
H
2
C
u
CH-O O-CH+2H
2
O
H H
CH
2
-OH HO-CH
2
Glucozơ
C
6
H
12
O
6
A
g
N
O
3
/
N
H
3
C
u(OH)
2
CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO+Ag
2
O
NH
3
CH
2
OH-(CHOH)
4
-COOH
t
o
+2Ag
CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO+
2Cu(OH)
2
t
o
Cu
2
O
+2H
2
O +
CH
2
OH-(CHOH)
4
-COOH
Ag (tr
á
ng
guơng)
dd xanh lam,
dun nóng tao
dỏ gach
Tinh b
ộ
t
dd I
2
(C
6
H
10
O
5
)+I
2
sản
p
h
ẩ
m
x
anh
H
o
á
xanh I
2
Saccazozơ Vôi sữa
Đ
ặ
c
trong
Cu(OH)
2
dd xanh lam
Protit
(lòng
tr
ắ
ng
trứng)
HNO
3
N
hi
ệ
t
Protit + HNO
3
t
o
m
u v
ng Mu vng
Đ
ông tụ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét